Hvað þýðir quả cảm í Víetnamska?
Hver er merking orðsins quả cảm í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota quả cảm í Víetnamska.
Orðið quả cảm í Víetnamska þýðir hugdjarfur, hugprýði, kjarkur, hugrekki, djarfur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins quả cảm
hugdjarfur
|
hugprýði
|
kjarkur
|
hugrekki
|
djarfur(audacious) |
Sjá fleiri dæmi
Quả Cảm trong Chứng Ngôn về Chúa Giê Su Hugdjörf í vitnisburði um Jesú |
Họ đều quả cảm, tận tâm và can đảm. Þeir eru kjarkmiklir, trúfastir og hugrakkir. |
Xem bài “Trung thành và quả cảm trước sự đàn áp của Quốc Xã”, trang 24-28. Sjá greinina „Faithful and Fearless in the Face of Nazi Oppression“ í Varðturninum 1. apríl 2000 (enskri útgáfu), bls. 24-8. |
Tôi muốn được quả cảm như ông vậy.” Ég vil líka vera hugdjarfur eins og hann.“ |
Những lời hứa nào được ban cho những người quả cảm trong chứng ngôn về Chúa Giê Su? Hvaða loforð eru þeim gefin sem eru hugdjarfir í vitnisburðinum um Jesú? |
Sử gia Eusebius thuộc thế kỷ thứ tư tường thuật rằng khi họ bị dẫn đi hành hình, Origen “quả cảm hôn từ biệt họ”. Evsebíus, sagnaritari á fjórðu öld, segir að „Origenes hafi heilsað þeim djarfmannlega með kossi“ er þeir voru leiddir til aftöku. |
Mặc dù bị bệnh nhưng Jenny vẫn tiếp tục phục vụ đầy quả cảm với tư cách là chủ tịch Hội Phụ Nữ tiểu giáo khu. Þrátt fyrir veikindi hennar þá hélt Jenný áfram að þjóna hetjulega sem líknarfélagsforseti deildar sinnar. |
Ông rất quả cảm trong việc mang đến Sự Phục Hồi của Giáo Hội chân chính bất chấp mọi vấn đề do điều này gây ra cho ông. Hann endurreisti hina sönnu kirkju hugdjarfur, þrátt fyrir allan vandann sem það færði honum. |
Họ quả cảm thấy được an ủi khi biết rằng nếu mình tiếp tục thực hành đức tin nơi Chúa Giê-su, mình sẽ được thưởng cho sự sống đời đời! Það er hughreystandi fyrir þá að vita að þeim verður umbunað með eilífu lífi ef þeir halda áfram að trúa á Jesú! |
Đối với chúng ta, sự quả cảm trong chứng ngôn của mình về Chúa Giê Su là một bàn đạp hướng tới việc xứng đáng nhận được ân điển của Đấng Cứu Rỗi và thượng thiên giới. Að vera hugdjarfur í vitnisburðinum um Jesú, hvað okkur varðar, er stiklusteinn til að verðskulda náð frelsarans og himneska ríkið. |
Vì thế, dù chúng ta đã vun đắp đức tin và lòng quả cảm trong tấm lòng mình bao nhiêu chăng nữa, Chúa vẫn kỳ vọng chúng ta nhiều hơn—và cả các thế hệ đến sau chúng ta nữa. Þótt við höfum þegar þróað trú og hugrekki í hjörtum okkar, þá væntir Drottinn meiru af okkur – og komandi kynslóð. |
Nếu phải quả cảm trong chứng ngôn của mình về Chúa Giê Su, thì chúng ta phải tránh những chướng ngại vật chặn đứng và ngăn cản sự tiến bộ của nhiều người nam và người nữ đáng kính khác. Ef við hyggjumst vera hugdjörf í vitnisburði okkar um Jesú, þá verðum við að forðast þær hrösunarhellur sem hefta og tálma framþróun margra, sem að öðru leyti eru heiðarlegir karlar og konur. |
Mỗi người đều đã cám ơn tôi về những nỗ lực quả cảm và thành công của các tín hữu chúng ta để bảo vệ và gìn giữ các cuộc hôn nhân và gia đình vững mạnh ở đất nước họ. Hver og einn þakkaði mér fyrir hetjulegt og árangursríkt átak kirkjuþegna okkar í því að vernda og varðveita sterk hjónabönd og fjölskyldur í landi þeirra. |
19 Nhưng này, đạo quân nhỏ bé gồm hai ngàn sáu mươi quân của tôi đã chiến đấu một cách hết sức mãnh liệt; phải, họ rất quả cảm trước mặt dân La Man, và giết chết tất cả những ai chống lại họ. 19 En sjá. Minn litli tvö þúsund og sextíu manna flokkur barðist ákafast allra. Já, þeir stóðu staðfastir frammi fyrir Lamanítum og veittu bana öllum þeim, sem lögðust gegn þeim. |
Một số chướng ngại vật nào đã làm cho chứng ngôn thanh khiết và đơn giản của chúng ta về Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử bị hoang mang và trở nên phức tạp và ngăn không cho chúng ta được quả cảm trong chứng ngôn đó? Hverjar eru sumar þær hrösunarhellur sem rugla og flækja okkar hreina og einfalda vitnisburð um föðurinn og soninn og varna okkur því að vera hugdjörf í þeim vitnisburði? |
Tiết 76 sách Giáo Lý Giao Ước nói rõ việc làm người “quả cảm trong việc làm chứng về Chúa Giê Su”28 là sự trắc nghiệm đơn giản, thiết yếu giữa những người sẽ thừa hưởng các phước lành của thượng thiên giới và những người thuộc vương quốc trung thiên thấp hơn. Í 76. kafla Kenningar og sáttmála er glögglega tekið fram að það sé einföld og mikilvæg prófraun að vera „[hugdjarfur í vitnisburðinum um Jesú,“28, sem skilur á milli þeirra sem erfa blessanir himneska ríkisins og þeirra sem erfa óæðra yfirjarðneskt ríki. |
Trong mọi điều, chúng ta nên nhớ rằng lòng “quả cảm trong việc làm chứng về Chúa Giê Su” là cuộc thử nghiệm quan trọng làm phân chia những người ở thượng thiên giới và trung thiên giới.23 Chúng ta muốn được tìm thấy ở phía bên thượng thiên giới trong lằn phân chia đó. Við ættum að minnast þess í öllu, að það að vera„hugdjarfir í vitnisburðinum um Jesú“ er mesta prófraunin, þar sem skilið getur á milli himneska ríkisins og yfirjarðneska ríkisins.23 Við viljum sjá okkur þeim megin sem himneska ríkið er. |
Kết quả là tôi cảm nghiệm mình được làm việc gần gũi với Đức Giê-hô-va”. Ég fann hvernig það var að vinna náið með Jehóva.“ |
Kết quả là họ cảm thấy ít bị áp lực làm điều sai trái hơn. Þótt ótrúlegt megi virðast leiðir það til þess að þeir finna fyrir minni þrýstingi til að láta undan. |
Nếu thấy khó lòng kiêng rượu, hay anh ta “quả không thể cảm thấy thoải mái được”, thế thì anh ta quả có tật nặng. Ef þetta er honum erfitt eða ef hann ‚getur ekki slakað á‘ á hann við alvarlega ávirðingu að stríða. |
Sứ Đồ Phao Lô là một nhân chứng quả cảm của Chúa Giê Su Ky Tô nhờ vào một kinh nghiệm kỳ diệu và làm thay đổi cuộc sống với Đấng Cứu Rỗi.7 Kinh nghiệm độc nhất vô nhị của Phao Lô đã chuẩn bị cho ông có thể thông cảm với những người dân thuộc nhiều nền văn hóa. Páll postuli var öruggt vitni um Jesú Krist, sökum hinna undursamlegu og umbreytandi upplifana sem hann öðlaðist með frelsaranum.7 Hinn einstæði bakgrunnur Pálls gerði honum kleift að tengjast fólki af mismunandi menningu. |
Ngày nay, những người rao giảng về Nước Trời đang gặt hái kết quả nào, và bạn cảm thấy thế nào về kết quả ấy? Hvaða árangur má sjá af boðunarstarfinu og hvaða tilfinningar vekur það með þér? |
Quả thật Giê-su cảm thấy thương hại biết bao đối với những người bất hạnh thể ấy! Jesús hafði sannarlega meðaumkun með þessu bágstadda fólki. |
Kết quả là tôi đã cảm nhận được sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va. Þannig fann ég fyrir handleiðslu Jehóva. |
Hậu quả là tôi luôn cảm thấy bị ép buộc để đạt đến mục tiêu. Þess vegna fannst mér ég alltaf vera neydd til að ná markmiðum. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu quả cảm í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.