Hvað þýðir phụ cấp í Víetnamska?

Hver er merking orðsins phụ cấp í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota phụ cấp í Víetnamska.

Orðið phụ cấp í Víetnamska þýðir tilbúinn, veð, undirbúinn, trygging, greiðsla. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins phụ cấp

tilbúinn

veð

undirbúinn

trygging

greiðsla

(allowance)

Sjá fleiri dæmi

Các thành viên của gia đình Bê-tên nhận khoản phụ cấp nhỏ hằng tháng.
Þeir sem starfa á Betel fá svolítinn fjárstyrk mánaðarlega.
Chúng liệt kê phụ cấp lương thực của tù nhân và những người làm việc cho hoàng gia.
Í þeim er minnst á matarskammta sem gefnir voru föngum og öðrum sem voru upp á konungsfjölskylduna komnir.
Tùy số lượng ấn phẩm phân phát mà họ nhận được khoản phụ cấp khiêm tốn, hầu hết trong số họ sống dựa vào số tiền này.
Flestir þeirra lifðu á litlu framlagi sem þeir fengu fyrir að dreifa hverri bók og fyrir að safna áskriftum að Varðturninum.
Thường thì tất cả những người này có việc làm ngoài đời để đài thọ chi phí riêng của họ, nên không có ai trong họ lãnh lương của hội-thánh hay được phụ cấp tài chánh, nhưng họ tự nguyện phụng sự (I Cô-rinh-tô 14:33, 40; Phi-líp 1:1; I Ti-mô-thê 3:8, 9).
Þjónusta þeirra er sjálfboðaþjónusta og þeir sjá fyrir sér sjálfir, að öllu jöfnu með veraldlegri vinnu. — 1. Korintubréf 14: 33, 40; Filippíbréfið 1: 1; 1. Tímóteusarbréf 3: 8, 9.
3 Phần phụ lục cung cấp các chi tiết về nhiều đề tài khác nhau.
3 Í viðaukanum er fjallað nánar um margvíslegt efni.
Các phụ nữ cung cấp cho họ thức ăn, thức ăn ngon nhất mà họ có thể chuẩn bị.
Konurnar færðu þeim besta matinn sem þær gátu matreitt.
Cung cấp cho phụ nữ xinh đẹp của tôi một thức uống.
Gefðu fallega konan mín að drekka.
Về sau, có một vấn đề phát sinh trong hội thánh địa phương, đó là một số ‘góa phụ không được cấp phát lương thực hằng ngày’.
Í ljós kom að sumar ekkjurnar voru settar hjá við daglega úthlutun matar.
Họ bổ nhiệm bảy anh hội đủ điều kiện để lo sao cho mọi góa phụ đều được cung cấp đầy đủ.
„Hinir tólf“ völdu sjö hæfa bræður til að annast „þetta starf“, það er að segja að úthluta mat.
Các phụ lục này cung cấp nhiều thông tin hữu ích về địa lý, trình tự thời gian, trọng lượng, tiền tệ v.v.
Í Handbók biblíunemandans er að finna hagnýtar upplýsingar um landafræði, tímatal, mál og vog og margt fleira.
Tờ phụ trang này cung cấp nhiều đề nghị khác nhau nhằm giúp anh chị chuẩn bị lời trình bày mời nhận các sách mỏng.
Í þessum viðauka er að finna ýmsar tillögur sem þú getur nýtt þér til að undirbúa kynningar á bæklingum.
Điều gì sẽ đặc biệt gợi sự chú ý của giới luật sư, nhà giáo, cố vấn hôn nhân và học đường, cố vấn giới trẻ, giới phụ trách trợ cấp xã hội và giới y sĩ?
Hvað myndi lögmönnum þykja áhugavert eða kennurum, fjölskyldu- eða námsráðgjöfum, æskulýðsfulltrúum, fólki í félagslegri þjónustu eða heilbrigðisstéttum?
“Các đầy tớ” phụ thuộc vào mọi sự cung cấp về thiêng liêng đến từ đầy tớ trung tín.
Hjúin eru háð andlegu fæðunni sem þjónninn lætur í té.
Pat là một người phụ trách môn lịch sử trong trường cấp 3, Tiffany.
Pat var sögukennari í afleysingum, Tiffany.
Trong khi chắc chắn không phải là ảnh hưởng tích cực duy nhất ở nơi làm việc trong xã hội, thì nền tảng đạo đức do phụ nữ cung cấp đã chứng tỏ là điều duy nhất mang lại lợi ích chung cho xã hội.
Þótt þær séu vissulega ekki þær einu sem hafa jákvæð áhrif á samfélagið, hefur siðferðisþrek kvenna haft óviðjafnaleg áhrif almenningi til góðs.
1–4, Phụ nữ và trẻ con có quyền nhận được sự cấp dưỡng từ những người chồng và những người cha của họ; 5–6, Quả phụ và cô nhi có quyền nhận được sự cấp dưỡng từ Giáo Hội.
1–4, Konur og börn eiga kröfu á eiginmenn sína og feður um framfærslu; 5–6, Ekkjur og munaðarleysingjar eiga kröfu á kirkjuna um framfærslu sína.
Những tín đồ là góa phụ nói tiếng Hy Lạp không được cấp phát lương thực mỗi ngày trong khi các góa phụ nói tiếng Hê-bơ-rơ được chăm sóc.
Grískumælandi ekkjur í hópnum urðu út undan við daglega matarúthlutun en þær hebreskumælandi fengu sinn skammt.
Do đó, đúng là đối với các phụ nữ, Hội Phụ Nữ không phải chỉ là một giai cấp dành cho phụ nữ mà còn là một điều gì đó họ thuộc vào–đó là một tổ chức phụ thuộc vào chức tư tế đã được Chúa thiết lập.9
Það er því vissulega sagt að Líknarfélagið er ekki aðeins námsbekkur fyrir konur, heldur nokkuð sem þær eiga hlutdeild í - guðlega stofnaður viðauki við prestdæmið.9
Ông nói rõ rằng con cháu và người thân phải là những người có trách nhiệm chính chu cấp cho các góa phụ lớn tuổi.
Hann segir að það sé fyrst og fremst skylda trúaðra barna, barnabarna og annarra ættingja að annast þarfir aldraðra ekkna.
Rõ ràng, việc chu cấp cho chi phái Lê-vi phụ thuộc vào tình trạng thiêng liêng của dân sự.
Afkoma Levítanna var því greinilega háð því að Ísraelsmenn hlýddu lögum Jehóva.
* Phụ nữ có quyền được chồng của mình chu cấp, GLGƯ83:2.
* Konur eiga kröfu á eiginmenn sína um framfærslu, K&S 83:2.
Sau đó, người con gái đã qua đời đó đã được gồm vào trong giáo lễ thiêng liêng làm thay cho người chết.27 Đừng bao giờ xem thường sự phụ giúp được cung cấp trong đền thờ từ phía bên kia của bức màn che.
Með aðstoð staðgengils var þessi dóttir þáttakandi í hinni helgu helgiathöfn.27Vanmetið aldrei þá aðstoð sem veitt er í musterunum, handan hulunnar.
3 Vì Đấng Chăn giữ Lớn là Đức Giê-hô-va cung cấp các người chăn phụ trong vòng tín đồ đấng Christ, bạn nghĩ thế nào về cách mà Ngài muốn chúng ta xem họ?
3 Þar eð hirðirinn mikli, Jehóva Guð, hefur séð fyrir hinum kristnu undirhirðum, hvernig heldur þú að hann vilji að við lítum á þá?
6 Và nhà kho phải được duy trì nhờ những của dâng hiến của giáo dân; và aquả phụ cùng cô nhi phải được chu cấp, cũng như bnhững người nghèo khó.
6 Og forðabúri skal við haldið með helgun kirkjunnar. Og séð skal fyrir aekkjum og munaðarleysingjum, sem og bfátækum.
Đức Giê-hô-va đã cung cấp những người nào để phụ giúp cho người Chăn Hiền lành là Giê-su Christ, và sứ đồ Phao-lô đã nói với một số những người này như thế nào?
Hverjum hefur Jehóva séð fyrir til að aðstoða góða hirðinn, Krist Jesú, og hvernig ávarpaði Páll postuli suma þeirra?

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu phụ cấp í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.