Hvað þýðir phòng làm việc í Víetnamska?
Hver er merking orðsins phòng làm việc í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota phòng làm việc í Víetnamska.
Orðið phòng làm việc í Víetnamska þýðir skrifstofa, Skrifstofa, bókaherbergi, lesherbergi, lesstofa. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins phòng làm việc
skrifstofa(office) |
Skrifstofa(office) |
bókaherbergi(study) |
lesherbergi(study) |
lesstofa(study) |
Sjá fleiri dæmi
Nó ở trên bàn trong phòng làm việc của anh đấy? Hann er á skrifborđinu ūínu. |
Không chỉ có các văn phòng làm việc, La Défense cũng là một trung tâm về thương mại và giải trí. Ekki einungis í umræðunni um þróun og þróunaraðstöð, heldur einnig um verslun, viðskipti og hnattvæðingu. |
Tuy nhiên, khi chỉ có hai chúng tôi trong phòng làm việc, cô ấy bắt đầu có hành động khêu gợi. Við vorum að vinna saman ein þegar hún fór að leita á mig. |
Trong khi đến thăm các văn phòng làm việc, một Nhân Chứng ở Hawaii gặp ông giám đốc công ty vận tải. Þegar vottur á Hawaii var að prédika fyrir skrifstofufólki hitti hann framkvæmdastjóra flutningafyrirtækis. |
Russell đã được bầu làm chủ tịch và văn phòng làm việc của ông đã được xem như là trụ sở trung ương. Russell var kjörinn forseti og litið á skrifstofu hans sem aðalstöðvar. |
Trong vài năm, tôi vận hành các lò hơi nước trong xưởng in và tổ hợp văn phòng, làm việc với vai trò là một thợ máy và sửa khóa. Í mörg ár sá ég um miðstöðvarkatlana fyrir prentsmiðjuna og skrifstofuhúsnæðið, vann við viðgerðir og viðhald á vélum og viðgerðir á lásum. |
Từ cửa sổ phòng làm việc của tôi, hàng ngày tôi đều thấy các cô dâu và chú rể chụp ảnh cùng với những bông hoa xinh đẹp và những cái vòi phun nước. Úr glugganum í skrifstofunni minni get ég, dag hvern, séð brúðhjón ljósmynduð meðal fallegra blóma og gosbrunna. |
Cha mẹ có bảo em dọn phòng hay làm việc nhà không? Biðja foreldrarnir þig stundum að taka til í herberginu eða sinna öðrum heimilisstörfum? |
Cũng tại đó, các nhân viên kinh nghiệm trong văn phòng làm việc vui vẻ với công nhân lao động khéo tay và mọi người đều bày tỏ lòng yêu thương quí mến lẫn nhau (Giăng 13:34, 35; Phi-líp 2:1-4). Þar vinna reyndir skrifstofumenn með færum verkamönnum, og allir sýna að þeir meti og elski hver annan. — Jóhannes 13: 34, 35; Filippíbréfið 2: 1-4. |
Hoặc anh có thể sắp xếp cho các nhóm gồm một ít anh chị đi rao giảng trong các cao ốc có văn phòng làm việc, các khu thương mại, bãi đậu xe hoặc những nơi công cộng khác. Hann gæti líka hagrætt málum þannig að litlir hópar beri vitni í háreistum skrifstofubyggingum, verslanasvæðum, bílastæðum eða öðrum stöðum sem almenningur hefur aðgang að. |
11 Nhân-chứng dè dặt và chủ động đến rao giảng cho người ta trong bãi đậu xe rộng lớn, thương xá, xí nghiệp, văn phòng làm việc và doanh nghiệp, trường học, sở cảnh sát, trạm xăng, khách sạn, tiệm ăn, và ngoài phố. 11 Vottarnir taka frumkvæðið og prédika með háttvísi fyrir fólki á stórum bílastæðum, í verslanamiðstöðvum, verksmiðjum, skrifstofum og fyrirtækjum, í skólum, á lögreglustöðvum, bensínstöðvum, hótelum, veitingahúsum og á götum úti. |
Bạn có cầu nguyện để xin thánh linh và đề phòng chống việc làm buồn thánh linh không? Biður þú um heilagan anda og varast að hryggja hann? |
Tại sao chúng ta nên cầu nguyện để xin thánh linh và đề phòng chống việc làm buồn thánh linh? Hvers vegna ættum við að biðja um heilagan anda og varast að hryggja hann? |
“Sau khi chúng tôi cùng nhau cầu nguyện trong căn phòng làm công việc phiên dịch của ông, thì ông đọc cho chúng tôi viết điều mặc khải sau dây. „Eftir að hafa sameinast í bæn í þýðingarherbergi hans, hlaut hann eftirfarandi opinberun í návist okkar. |
Thường thì những người tình nguyện trong (các) hội thánh họp tại Phòng Nước Trời làm những việc đó. Yfirleitt er þetta í höndum sjálfboðaliða úr þeim söfnuði eða söfnuðum sem nota salinn. |
Tôi sẽ đập bức tường của văn phòng dùng làm nơi làm việc của Phó Chủ tịch và làm một cái mới lớn hơn, một văn phòng khổng lồ. Ég brũt vegginn yfir í skrifstofu varasölustjķra og geri eina, risastķra skrifstofu. |
Các Nhân-chứng đưa cho bà xem cuốn sách Sự hiểu biết, và một cuộc học hỏi đã bắt đầu ngay tại văn phòng nơi bà làm việc! Henni var sýnd Þekkingarbókin og biblíunám var hafið samstundis, þar á skrifstofunni hennar. |
Như các vị được biết, chúng tôi chỉ làm việc văn phòng Við hefðum allt eins getað verið skriffinnar hjá hernum. |
Cha cảm thấy tôi còn quá trẻ, thế nên có một giai đoạn tôi phải làm việc văn phòng. Pabbi taldi mig vera of ungan svo að ég vann á skrifstofu um tíma. |
Tôi được nhận vào làm việc văn phòng, trong khâu có liên quan đến tiền bạc của công ty. Ég fékk skrifstofuvinnu þar sem ég hafði aðgang að sjóðum fyrirtækisins. |
Dù một số anh chị có lẽ không làm bài giảng xuất sắc trên bục nhưng ở các công trình xây cất Phòng Nước Trời, họ làm việc rất tuyệt vời. Þótt þeir sem bjóða fram krafta sína við byggingarframkvæmdir séu ekki allir frábærir ræðumenn skína þeir eins og stjörnur þegar þeir taka þátt í að byggja ríkissali. |
“Một người anh em nọ làm việc trong văn phòng của tờ báo St. „Bróðir nokkur, sem starfaði á skrifstofunni í St. |
Năm 1961, hội thánh đọc những lá thư từ văn phòng chi nhánh, khuyến khích việc làm tiên phong. Árið 1961 fengu söfnuðirnir bréf frá deildarskrifstofunni sem hvatti til brautryðjandastarfs og það var lesið upp á samkomu. |
Thế là tôi có đặc ân làm việc tại văn phòng của anh trong 20 năm tiếp theo. Það fór svo að ég vann á skrifstofunni hans næstu 20 árin. |
Cũng có hai anh khác là Robert Wallen và Charles Molohan cùng làm việc trong văn phòng ấy. Þeir Robert Wallen og Charles Molohan unnu á sömu skrifstofu. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu phòng làm việc í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.