Hvað þýðir ông ba bị í Víetnamska?
Hver er merking orðsins ông ba bị í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota ông ba bị í Víetnamska.
Orðið ông ba bị í Víetnamska þýðir grýla, skolli, álfur, svartálfur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins ông ba bị
grýla(bugbear) |
skolli(bogey) |
álfur(hobgoblin) |
svartálfur(hobgoblin) |
Sjá fleiri dæmi
Sau khi ông phạm tội ngoại tình với Bát-Sê-ba, ông bị lương tâm cắn rứt. Samviskan sló hann eftir að hann hafði drýgt hór með Batsebu. |
Trước hết, đứa con của ông và Bát-Sê-ba bị chết. Fyrst deyr barn þeirra Batsebu. |
Trước phiên tòa, dẫu biện hộ tài ba, ông vẫn bị một bồi thẩm đoàn thiên vị xử có tội và tuyên án tử hình. Hann ber fram meistaralega vörn við réttarhöldin yfir sér en hlutdrægur kviðdómur finnur hann samt sekan og dæmir hann til dauða. |
* Khi trở lại Giê Ru Sa Lem sau công cuộc truyền giáo lần thứ ba, ông bị bắt và gởi tới Sê Sa Rê, CVCSĐ 21:7–23:35. * Þegar hann kom til baka til Jerúsalem úr þriðja leiðangrinum var hann handtekinn og sendur til Sesareu, Post 21:7–23:35. |
16, 17. a) Đa-ni-ên và ba người bạn của ông đã bị buộc phải theo chương trình học vấn nào? 16, 17. (a) Hvaða menntun voru Daníel og félagar hans þrír neyddir til að stunda? |
Hiển nhiên khi còn trẻ ông đã biết Giê-rê-mi nhưng rồi ông bị đem đi đày ở xứ Ba-by-lôn. Sem ungur maður hefur hann vafalaust þekkt Jeremía en síðan var hann fluttur til Babýlonar. |
Ông đã bị đánh roi năm lần, ba lần bị đánh đòn, một lần bị ném đá; ba lần bị chìm tàu; ông thường có nguy cơ bị chết đuối, bị trộm cướp, và thậm chí còn có nguy cơ có anh em giả dối nữa; ông phải chịu đựng sự mệt mỏi và đau đớn, đói khát, và bị giam trong cái lạnh và trong lõa lồ.9 Hann var fimm sinnum hýddur með svipu; þrisvar sinnum með keyri; einu sinni grýttur; varð þrisvar sinnum fyrir skipbroti; stóð oft frammi fyrir dauða af völdum drukknunar, ræningja og jafnvel svikulla bræðra; hann þjáðist vegna þreytu og sársauka, hungurs og þorsta og var fangelsaður kaldur og klæðalaus.9 |
Thật thế, khoảng ba thế kỷ sau khi chết, ông ta bị lên án là một kẻ dị giáo. Origenes var reyndar formlega lýstur trúvillingur um þrem öldum eftir dauða sinn. |
Điều đó đã xảy ra cách đây nhiều năm trong một bệnh viện, khi một người cha nói với tôi và người bạn đồng hành của tôi rằng các bác sĩ đã nói với ông là đứa con gái ba tuổi bị thương nặng của ông sẽ chết trong vòng vài phút. Það gerðist fyrir mörgum árum þegar faðir nokkur sagði lækna hafa sagt sér að hin fimm ára gamla dóttir hans, sem var alvarlega slösuð, yrði látin innan fárra mínútna. |
Vì thế khi được công ty thuyên chuyển đi Tân Gia Ba, ông nghĩ giờ đây ông sẽ không bị họ quấy rầy nữa. Þegar fyrirtækið, sem hann vann hjá, flutti hann til Singapúr hélt hann að hann yrði loksins laus við þá. |
Hãy xem xét trường hợp của Phi-e-rơ, bạn hữu của Giê-su, khi ông chối ngài ba lần vào đêm ngài bị bắt và đem ra xử. (Sálmur 86:5) Tökum sem dæmi þegar Pétur, sem var náinn félagi Jesú, afneitaði honum þrisvar nóttina sem hann var handtekinn og leiddur fyrir rétt. |
18 Và sau khi hai ông bị giam được ba ngày, thì có nhiều aluật gia, phán quan, các thầy tư tế và thầy giảng có tín ngưỡng theo kiểu Nê Hô đến ngục thất tra hỏi hai ông nhiều điều; nhưng hai ông không trả lời gì hết. 18 Og þegar þeim hafði verið varpað í fangelsi og þeir dvalið þar í þrjá daga, komu margir alögvitringar, dómarar, prestar og kennarar, sem játuðu Nehorstrú, til þeirra í fangelsið og spurðu þá um margt, en þeir svöruðu þeim engu. |
Đây là câu chuyện về một thiếu nữ sống ở New York, cô bé ấy mồ côi cha từ lúc chưa đầy ba tuổi khi thuyền của ông bị chìm trong một hồ nước lớn. Sagan er um stúlku sem býr í New York sem fyrir þriggja ára aldur missti föður sinn þegar bátur hans sökk í stórt vatn. |
Đa-ni-ên và ba người bạn ông là Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-Nê-gô cũng đã bị bắt sang Ba-by-lôn cùng lúc. Daníel og vinir hans þrír, Sadrak, Mesak og Abed-Negó, voru einnig fluttir til Babýlonar á sama tíma. |
Ép-ba-phô-đích bị buồn nản vì nguồn tin ông ngã bệnh đã thấu đến tai tín đồ đấng Christ tại Phi-líp (Phi-líp 2:25, 26). (Nehemía 2: 1-8; Lúkas 22:62) Epafrodítusi leið illa út af því að kristnir menn í Filippí höfðu heyrt að hann hefði orðið sjúkur. |
Như trong trường hợp vua Ba-by-lôn và dân bị ông chinh phục, Sa-tan với tham vọng xấu xa cũng đã đưa đến hậu quả khốn khổ và đau đớn cho toàn thể nhân loại. Syndsamlegur metnaður Satans hefur leitt þjáningar og þrengingar yfir allt mannkyn, líkt og konungur Babýlonar þjakaði þjóðir sem hann lagði undir sig. |
Đức Giê-hô-va đã để cho ông bị quân A-si-ri bắt, xiềng lại và lưu đày sang Ba-by-lôn Jehóva leyfir Assýríumönnum að handtaka hann og fara með hann í hlekkjum til Baýlonar. |
18 Phi-e-rơ nói là Ba-la-am bị cản trở khi con lừa nói chuyện với ông, nhưng Ba-la-am “tham tiền công của tội-ác” đến đỗi ngay cả khi việc đó xảy ra, ông cũng không bỏ đường lối “điên-cuồng” đó (II Phi-e-rơ 2:15, 16). 18 Pétur nefnir að það hafi aftrað Bíleam þegar asni hans talaði við hann en samt ‚elskaði hann ranglætislaunin‘ svo heitt að hann lét ekki af „fásinnu“ sinni. (2. |
Rồi ông sai những sứ giả đi khắp nước để bảo đảm rằng không một ai thờ Ba-anh bị bỏ sót. Síðan gerði hann sendiboða út um allt landið til að tryggja að enginn Baalsdýrkandi yrði útundan. |
Trong thời gian Vị Tiên Tri bị giam giữ, thì vợ của ông là Emma chỉ có thể đến thăm ông ba lần. Eiginkonu hans, Emmu, var aðeins leyft að heimsækja hann þrisvar er hann var í fangelsinu. |
Ông Ba-rúc nghe lời Đức Giê-hô-va và được sống sót khi thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt. Barúk hlustaði á Jehóva og komst lífs af þegar Jerúsalem var eytt. |
“Khi Joseph đi đến Carthage để nạp mình theo những đòi hỏi được coi là của luật pháp, hai hay ba ngày trước khi ông bị ám sát, ông có nói rằng: ‘Tôi ra đi như một chiên con đến lò sát sinh; nhưng tôi bình tĩnh như một buoi sáng mùa hè; lượng tâm tôi cảm thấy không có điều gì xúc phạm đến Thượng Đế, và loài người. Þegar Joseph fór til Carthage til að gefa sig fram vegna meintrar kröfu laganna, tveimur eða þremur dögum áður en hann var myrtur, sagði hann: „Ég fer líkt og lamb til slátrunar, en ég er hægur sem sumarmorgunn. Samviska mín er hrein gagnvart Guði og gagnvart öllum mönnum. |
Xứ bị đói kém trong ba năm vì tội đổ máu của Sau-lơ khi ông ra lệnh diệt trừ người Ga-ba-ôn. Þriggja ára hallæri leggst á landið vegna þess að Sál hafði bakað sér blóðsök með því að drepa Gíbeoníta. |
Để chuẩn bị cho trận Đại Hồng Thủy, Nô-ê, vợ ông và ba con trai cùng các con dâu đã mất 50 hoặc 60 năm để đóng chiếc tàu khổng lồ 40.000 mét khối. Nói, kona hans, þrír synir og konur þeirra bjuggu sig undir flóðið í 50 til 60 ár með því að smíða örk — ferlíki sem var 40.000 rúmmetrar að innanmáli. |
Đức Giê-hô-va bảo vệ Giê-rê-mi trong thời gian Giê-ru-sa-lem bị bao vây cũng như sắp đặt để ông được người Ba-by-lôn giải phóng Jehóva verndaði Jeremía í umsátrinu um Jerúsalem og sá til þess að Babýloníumenn veittu honum frelsi. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu ông ba bị í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.