Hvað þýðir núi í Víetnamska?
Hver er merking orðsins núi í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota núi í Víetnamska.
Orðið núi í Víetnamska þýðir fjall. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins núi
fjallnounneuter Vào một dịp nọ Giê-su đã dẫn vài sứ đồ lên một núi cao. Einu sinni fór Jesús með nokkra af postulunum upp á hátt fjall. |
Sjá fleiri dæmi
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. Manú smíðar bát sem fiskurinn dregur á eftir sér uns hann strandar á fjalli í Himalajafjöllum. |
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. Kristnir menn, sem anda að sér hreinu, andlegu lofti á hinu háa fjalli Jehóva þar sem hrein tilbeiðsla fer fram, spyrna gegn þessari tilhneigingu. |
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. Skaparinn leyfði Móse að fara í felur á Sínaífjalli á meðan hann ‚færi fram hjá.‘ |
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. Djúpt í fjarlægum skóglendis vindur a mazy hátt ná til skarast Tottenham of fjöll Baðaður bláu þeirra Hill- hlið. |
Chúa Giê-su nói lời khuyến giục này trong Bài giảng trên núi, bài giảng rất quen thuộc với Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay. 6:33) Vottar Jehóva þekkja mætavel þessa hvatningu Jesú Krists sem er að finna í fjallræðunni. |
Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời. Ströndin er víða klettótt og til norðurs gnæfir tignarlegt Hermonfjallið við himininn. |
Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào? Hvað gerðu Ísraelsmenn meðan Móse var á Sínaífjalli og með hvaða afleiðingum? |
Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi. Trúfastir kristnir menn sáu þetta sem tækifæri til að komast undan eyðingunni sem Jesús hafði spáð og flúðu til fjalla. |
18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi. 18 Nokkru áður, meðan Móse var á Sínaífjalli að taka við lögmálinu, höfðu Ísraelsmenn gerst skurðgoðadýrkendur þegar þeir fóru út í kálfadýrkun og taumlausa skemmtun. |
Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi. Fimm mánuðum síðar tók örkin niðri á fjallstindi. |
Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu. Jesús Kristur benti á í fjallræðunni hvernig hægt væri að njóta varanlegrar hamingju. |
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16. Öllum að óvörum hvarf Gallus á burt með hersveitir sínar þannig að kristnir menn í Jerúsalem og Júdeu gátu flúið til fjalla eins og Jesús hafði boðið þeim. — Matteus 24:15, 16. |
TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài. Í SKUGGA hins snækrýnda Hermonfjalls nær Jesús merkum áfanga í lífi sínu. |
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2). „Það skal verða á hinum síðustu dögum, að fjall það, er hús [Jehóva] stendur á, mun grundvallað verða á fjallatindi og gnæfa upp yfir hæðirnar, og þangað munu allir lýðirnir streyma.“—Jesaja 2:2. |
Về phía đông là các núi ở Giu-đa, về phía tây là đồng bằng ven bờ biển xứ Phi-li-tin. Í austri eru Júdafjöll en við ströndina í vestri Filisteusléttan. |
Rồi Ngài dẫn dân Y-sơ-ra-ên đến Núi Si-na-i. Síðan leiddi hann Ísraelsmenn til Sínaífjalls. |
Gandhi có lần nói với vị phó vương Anh-quốc tại Ấn độ: “Khi nước ông và nước tôi đồng ý làm theo những lời dạy dỗ của đấng Christ (Ky-tô) ghi trong Bài Giảng trên Núi, thì chúng ta sẽ giải quyết được những vấn đề, không phải chỉ giữa hai nước chúng ta mà thôi, nhưng của cả thế giới nữa”. Gandhi, sagði einu sinni breska landstjóranum á Indlandi: „Þegar þín þjóð og mín sameinast um þær kenningar, sem Kristur setti fram í fjallræðu sinni, munum við hafa leyst vandamál ekki aðeins okkar landa heldur líka alls heimsins.“ |
Trong Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Giê-su Christ nói: “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Hãy yêu người lân-cận, và hãy ghét kẻ thù-nghịch mình. Jesús Kristur sagði í sinni frægu fjallræðu: „Þér hafið heyrt, að sagt var: ‚Þú skalt elska náunga þinn og hata óvin þinn.‘ |
Tôi đã thấy đỉnh núi. Ég hef séđ fjallstoppinn. |
Núi tượng trưng sự thờ phượng trong sạch của Đức Giê-hô-va được nâng cao lên, để những người hiền từ có thể thấy được vì trổi bật khác hẳn những “đồi” và “núi” trong thế gian trụy lạc của Sa-tan. Sífellt meira ber á hinu táknræna fjalli hreinnar tilbeiðslu á Jehóva, þannig að auðmjúkir menn geta séð hversu ólíkt það er hinum sértrúarlegu ‚hæðum‘ og ‚fjöllum‘ í undanlátsömum heimi Satans. |
Ngài khiến cho đỉnh núi bốc khói và gây ra những tiếng sấm lớn. Hann lætur reyk koma upp úr fjallstindinum og háværar þrumur heyrast. |
Những con số này là bằng chứng cho thấy rằng “hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại” tiếp tục lăn đi, và cuối cùng sẽ lăn cùng “khắp thế gian” (GLGƯ 65:2). Þessar tölur eru sönnun þess að „steinninn, sem losaður er úr fjallinu án þess að hendur komi nærri“ heldur áfram að velta þar til hann hefur fyllt „alla jörðina“ (K&S 65:2). |
Lúc đó là khoảng 1h30 khi nó xuất hiện ở phía trên hẻm núi. Klukkan hálftvö kom þessi ófögnuður niður úr gljúfrinu. |
7 Và chuyện rằng, họ quy tụ nhau lại trên đỉnh núi gọi là An Ti Pha, và chuẩn bị nghênh chiến. 7 Og svo bar við, að þeir sameinuðust á fjalli nokkru, sem nefnt var Antípas, og bjuggu sig undir bardaga. |
Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm. Gilið er þekkt fyrir sína 23 kílómetra af frussandi flúðum, sem geta verið einkar áhættusamar. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu núi í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.