Hvað þýðir nội địa í Víetnamska?
Hver er merking orðsins nội địa í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota nội địa í Víetnamska.
Orðið nội địa í Víetnamska þýðir Iður, innanlands, innlent, iður, innledur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins nội địa
Iður(interior) |
innanlands(domestic) |
innlent(domestic) |
iður(interior) |
innledur(domestic) |
Sjá fleiri dæmi
Nông nghiệp chiếm 32% sản lượng nội địa và tạo việc làm cho 80% dân chúng. Af landsframleiðslunni eru 32% í landbúnaði og við hann vinna 80% íbúanna. |
Khử Christian Wolff đi, chuyển toàn bộ tài khoản nội địa ra nước ngoài. Dreptu Christian Wolff. Millifærðu allt á erlenda reikninga. |
Từ bộ Chiến lược Nội địa... Frá Skjķtöryggis... |
Dan, vì đây là chuyến bay nội địa... Þetta var innanlandsflug... |
Chỉ có tàu vận chuyển nội địa. Bara lestir á leiđ inn í landiđ. |
6 Một chương trình ba ngày: Năm nay chương trình sẽ được trình bày tại 198 hội nghị tại nội địa Hoa Kỳ. 6 Þriggja daga landsmót: Landsmótið í ár stendur í þrjá daga og verður haldið í íþróttahúsinu Digranesi í Kópavogi, dagana 7. til 9. ágúst 1998. |
2 Năm nay, hội nghị địa hạt sẽ được tổ chức tại những địa điểm thuận lợi ở 70 thành phố khắp nội địa Hoa Kỳ. 2 Þú hefur án efa þegar gert ráðstafanir til að vera viðstaddur hvern mótsdag af því að þú trúir að Jehóva vænti þess af þér. |
Vào ngày đã định, ngày 11 tháng 3 năm 2011, những người truyền giáo đã quy tụ lại để tham dự buổi họp truyền giáo mở rộng tại thành phố nội địa Koriyama. Á hinum tilnefnda degi, 11. mars 2011, komu trúboðarnir saman til að fara á þennan fjöldafund í upplandsborginni Koriyama. |
Tiếng này không có chữ viết, và muốn học tiếng nói của họ, ông đã giao du với dân, đôi khi đi vào nội địa để chung sống với họ. Til að læra tungumál þeirra blandaði hann geði við þá og fór stundum langt inn í land til að búa meðal þeirra. |
Vườn quốc gia và khu bảo tồn Denali và là một vườn quốc gia và khu bảo tồn nằm trong nội địa Alaska, trung tâm ở Denali, ngọn núi cao nhất ở Bắc Mỹ. Denali-þjóðgarðurinn og verndarsvæði (enska: Denali National Park and Preserve) er þjóðgarður og verndarsvæði í mið-Alaska og þekur svæðið umhverfis Denali, hæsta fjalls Norður-Ameríku. |
Lời nhắc nhở: Thư ký chỉ phát thẻ Căn cước của người tiên phong (S-202) cho ai di chuyển ở trong cùng một chi nhánh (chẳng hạn các tiểu bang trong nội địa Hoa-kỳ). Til minnis: Aðeins þeir brautryðjendur, sem flytja milli safnaða innanlands, fá nýtt brautryðjandaskírteini (Pioneer Service Identification card (S-202)) hjá ritaranum. |
Sau Vụ Tấn công Khủng bố ngày 11 tháng 9 năm 2001, Clinton xem vấn đề an ninh nội địa là ưu tiên hàng đầu, chú trọng đặc biệt đến tiến trình gây quỹ tái thiết và cải thiện khả năng phòng thủ trong khu vực thành phố New York. Í kjölfar hryðjuverkaárásarinnar á Tvíburaturnana í New York 11. september 2001 vann Clinton hörðum höndum að því að finna fjármagn til að bæta varnaröryggi New York fylkis ásamt uppbyggingu svæðisins sem varð fyrir árás. |
Nhấn vào cái nút này để nạp lại nội dung của địa điểm hiện thời Smelltu á þennan hnapp til að endurlesa innihald núverandi staðsetningar |
Nhắp vào nút này để tải lại nội dung của địa điểm hiện có Smelltu á þennan hnapp til að endurlesa innihald núverandi staðsetningar |
trong một ứng dụng dựa trên nội dung của địa chỉ URL í forriti sem styður það sem slóðin vísar í |
Chị kia được bà cụ cho biết tên và địa chỉ và nội trong tuần đó, chị đi thăm lại bà. Systirin gat fengið nafn og heimilisfang konunnar og farið var í endurheimsókn áður en vikan var liðin. |
Thế kỷ này đã chứng kiến hai cuộc thế chiến, nhiều cuộc nội chiến, chiến tranh địa phương và các xung đột sắc tộc và tôn giáo. Á þessari öld hafa verið háðar tvær heimsstyrjaldir, og borgarastríð, staðbundinn ófriður og kynþátta- og trúarátök hafa verið fleiri en tölu verður á komið. |
Thư mục này chứa các tập tin mà bạn xem trên màn hình nền. Bạn có thể thay đổi địa điểm của thư mục này, nếu bạn muốn, và nội dung của nó sẽ cũng di chuyển tự động sang địa điểm mới Þessi mappa inniheldur allt sem þú sérð á skjáborðinu. Þú getur breytt staðsetningu þessarar möppu ef þú vilt og innihaldið færist sjálfkrafa á nýja staðinn líka |
Giờ đây tất cả nội dung của bạn, công việc hay giải trí, đều ở trong cùng một địa điểm Allt dótið þitt, vinna og skemmtun, er nú á einum stað |
Do đó, nhiều người chỉ trích nghĩ rằng ông là một thiên tài có óc sáng tạo đã dựa vào vô số sách vở và những nguồn tài liệu khác ở địa phương để tạo ra nội dung lịch sử của Sách Mặc Môn. Í samræmi við það segja gagnrýnendur að hann hafi verið skapandi snillingur sem studdist við fjölda bóka og aðra miðla við að skapa sögulegt innihald Mormónsbókar. |
Thư mục này chứa ứng dụng hay liên kết đến ứng dụng (lối tắt) mà bạn muốn khởi chạy tự động khi nào khởi động KDE. Bạn có thể thay đổi địa điểm của thư mục này, nếu bạn muốn, và nội dung của nó sẽ cũng di chuyển tự động sang địa điểm mới Þessi mappa inniheldur forrit eða vísanir á forrit (shortcuts) sem þú vilt láta keyra upp sjálfkrafa í hvert skipti sem KDE er ræst. Þú getur breytt þessari möppu ef þú vilt og innihaldið færist sjálfkrafa á nýja staðinn líka |
Họ cho rằng vì muốn độc quyền, nên Hội Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ vội vã công bố nội dung của văn bản cổ này. Þau héldu því fram að National Geographic stofnunin hefði flýtt útgáfu handritatextans til þess eins að vera fyrstir með fréttirnar. |
7 Hãy suy ngẫm tấm gương tuyệt vời này: Năm ngoái, trên đường đi đại hội địa hạt ở một nước Phi Châu đang có nội chiến, một nhóm anh em gặp một toán lính. 7 Gott dæmi til eftirbreytni: Hópur bræðra í stríðshrjáðu Afríkuríki var á leið á umdæmismót í fyrra er þeir rákust á hóp hermanna. |
Nó gồm có Vị Nam Tử của Ngài và Sự Chuộc Tội, Đức Thánh Linh, các lệnh truyền, thánh thư, sự cầu nguyện, các vị tiên tri, các sứ đồ, cha mẹ, ông bà nội ngoại, các vị lãnh đạo Giáo Hội địa phương và nhiều người khác—tất cả đều nhằm giúp chúng ta trở lại sống với Ngài một ngày nào đó. Má þar nefna son hans og friðþæginguna, heilagan anda, boðorðin, ritningarnar, bænina, spámenn og postula, forelda, afa og ömmur, staðarleiðtoga kirkjunnar og ótal margt fleira – allt til að gera okkur kleift að dvelja aftur í návist hans. |
Hoặc bạn có lẽ muốn trao cho người đó một tờ giấy nhỏ hay giấy mời nhóm họp có ghi địa chỉ Phòng Nước Trời, nếu như người đối thoại hứa sẽ đọc nội dung tờ giấy đó. Ef húsráðandinn tekur vel í það verðum við að gæta þess að skrifa heimsóknina hjá okkur svo að við getum staðið við það loforð að koma aftur. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu nội địa í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.