Hvað þýðir nhủ í Víetnamska?
Hver er merking orðsins nhủ í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota nhủ í Víetnamska.
Orðið nhủ í Víetnamska þýðir segja, herma, kveðja, kveða, hvá. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins nhủ
segja(say) |
herma(tell) |
kveðja(say) |
kveða(say) |
hvá(say) |
Sjá fleiri dæmi
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. 7 Og þetta gjöri ég í aviturlegum tilgangi, því að svo hvíslar andi Drottins, sem í mér býr. |
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). Jósúa, sem var í þann mund að taka við af honum, og allur Ísrael hlýtur að hafa hrifist af því með hve miklum þrótti Móse lýsti lögmáli Jehóva og hversu hann hvatti þjóðina til að vera hugrökk þegar hún gengi inn í fyrirheitna landið til að taka það til eignar. — 5. Mósebók 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7. |
Là một Sứ Đồ của Chúa, tôi khuyên nhủ mọi tín hữu và gia đình trong Giáo Hội nên cầu nguyện lên Chúa để giúp họ tìm thấy những người sẵn sàng tiếp nhận sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. Sem postuli Drottins, þá býð ég öllum meðlimum og fjölskyldum í kirkjunni, að biðja til Drottins um hjálp við að finna þá sem eru undir það búnir að taka á móti boðskap hins endurreista fagnaðarerindis Jesú Krists. |
Phi E Rơ khuyên nhủ chúng ta nên “thêm cho học thức sự tiết độ, thêm cho tiết độ sự nhịn nhục.” Pétur hvatti okkur til að auðsýna „í þekkingunni sjálfsögun, í sjálfsöguninni þolgæði.“ |
Người nổi tiếng về khuyên nhủ gia đình là John Bradshaw viết: “Ngày nay có sự khủng hoảng trong gia đình... Hinn kunni ráðgjafi John Bradshaw segir: „Fjölskyldan á í vök að verjast nú á tímum. . . . |
Nhưng Đa-vít tự nhủ thầm: ‘Thế nào cũng có ngày Sau-lơ sẽ giết mình. En Davíð hugsar með sér: ‚Einhvern daginn mun Sál samt drepa mig. |
59 Tuy nhiên, họ phải cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy, và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô. 59 Þeir eiga samt sem áður að aðvara, útskýra, hvetja og kenna og bjóða öllum að koma til Krists. |
Dù vậy nơi đây, có gì nhắn nhủ con Framandi’ að sé hér í heimi, |
□ Tại sao Môi-se khuyên nhủ dân Y-sơ-ra-ên «để lòng chăm-chỉ về lời Đức Chúa Trời», và họ phải làm thế ra sao? □ Hvers vegna hvatti Móse Ísraelsmenn til að ‚hugfesta orð Guðs‘ og hvernig áttu þeir að gera það? |
Họ tự nhủ: “Nếu có những thay đổi nhỏ diễn ra trong một loài*, thì sao lại không có những thay đổi lớn sau các khoảng thời gian dài?”. Þeir hugsa sem svo að fyrst smávægilegar breytingar geti orðið innan tegundar hljóti þróunin að geta valdið miklum breytingum á löngum tíma. |
Nếu các anh chị em đang gặp khó khăn, hoang mang, hoặc thất lạc về phần thuộc linh, thì tôi khuyên nhủ các anh chị em hãy làm một điều mà tôi biết sẽ giúp các anh chị em trở lại làm những điều mà Chúa kỳ vọng. Ef þið eigið í baráttu, eruð ráðvillt eða andlega týnd, þá hvet ég ykkur eindregið til að gera hið eina sem leiðréttir stefnu ykkar. |
Không có một lời khuyên nhủ để cầu nguyện nào đã ảnh hưởng lớn lao đến tôi như những cảm giác về tình thương yêu và sự sáng đến với tôi khi được đáp ứng cho những lời cầu nguyện khiêm tốn. Engin bænahvatning hefur haft jafn mikil áhrif á mig ogtilfinning kærleika og ljóss sem hafa borist með auðmjúkri bænagjörð. |
4 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, đã chuyên tâm khuyên nhủ các anh tôi tuân giữ các lệnh truyền của Chúa. 4 Og svo bar við, að ég, Nefí, brýndi af fullri kostgæfni fyrir bræðrum mínum að halda boðorð Drottins. |
25 Vậy nên, tôi, Nê Phi, đã khuyên nhủ họ phải biết achú tâm đến lời của Chúa; phải, tôi đã khuyên nhủ các anh tôi với tất cả tấm lòng nhiệt thành của tôi, cùng với tất cả khả năng mà tôi có, ngõ hầu họ biết chú tâm đến lời của Thượng Đế và nhớ luôn luôn tuân giữ những lệnh truyền của Ngài trong mọi sự việc. 25 Þess vegna hvatti ég, Nefí, þá til að gefa agaum að orðum Drottins. Já, ég hvatti þá af öllum krafti sálar minnar og með öllum mér tiltækum ráðum til að gefa gaum að orði Guðs og láta sér ekki úr minni falla að halda boðorð hans alltaf og í öllu. |
4 Và khi nào các người nhận được những điều này, tôi khuyên nhủ các người hãy acầu vấn Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, trong danh Đấng Ky Tô, để xem những điều này bcó thật không; và nếu các người cầu vấn với một ctấm lòng chân thành, với dchủ ý thật sự cùng có eđức tin nơi Đấng Ky Tô, thì Ngài sẽ fbiểu lộ glẽ thật của điều này cho các người biết, bởi quyền năng của Đức Thánh Linh. 4 Og þegar þér meðtakið þetta, þá hvet ég yður að aspyrja Guð, hinn eilífa föður, í nafni Krists, hvort þetta er bekki sannleikur. Og ef þér spyrjið í hjartans ceinlægni, með deinbeittum huga og í etrú á Krist, mun hann fopinbera yður gsannleiksgildi þess fyrir kraft heilags anda. |
Tuy nhiên, tôi tự nhủ rằng mục đích của Trường Ga-la-át là giúp các học viên thực hiện công việc rao giảng trên toàn cầu. En ég minnti mig á að markmiðið með starfsemi Gíleaðskólans væri að stuðla að því að fagnaðarerindið væri boðað um allan heim. |
Rồi anh tự nhủ: “Chắc chắn mình sẽ không bao giờ làm lại được lần nữa”. Þá hugsaði hann með sér: „Ég gæti aldrei gert þetta aftur.“ |
Hoặc một bạn nữ được ai đó hẹn đi chơi có thể tự nhủ: “Anh ấy có vẻ đàng hoàng. Og þegar stelpu er boðið á stefnumót gæti hún sagt við sjálfa sig: „Þetta er góður strákur. |
Anh trưởng-lão có thể sẽ cho hai người những lời khuyên bảo tốt dựa vào Kinh-thánh cùng những lời khuyên nhủ như của một người cha. Hann kann að gefa góð, biblíuleg heilræði og föðurleg ráð. |
33 Rồi chúng tự nhủ trong lòng: Đây không phải là công việc của Chúa, vì lời hứa của Ngài không được làm tròn. 33 Þá segja þeir í hjarta sínu: Þetta er ekki verk Drottins, því að fyrirheit hans uppfyllast ekki. |
Anh Sam tự nhủ: ‘Nếu muốn giữ liên lạc với mọi người, có lẽ mình phải dùng phương pháp mới’. „Ef ég vil halda sambandinu við allt þetta fólk þarf ég kannski að fara að nýta mér þessa nýju tækni,“ hugsaði hann með sjálfum sér. |
4 Này, ta nói với ngươi vài lời, hỡi aSamuel; vì ngươi cũng không bị kết tội, và chức vụ kêu gọi của ngươi là để khuyên nhủ và củng cố giáo hội; và ngươi chưa được kêu gọi để thuyết giảng cho thế gian. 4 Sjá, ég mæli nokkur orð til þín, aSamúel, því að á þér hvílir heldur engin fordæming og köllun þín er að hvetja og styrkja kirkjuna, en enn ert þú ekki kallaður til að prédika fyrir heiminum. |
Kinh-thánh khuyên nhủ: “Hãy bền lòng mà cầu-nguyện” (Rô-ma 12:12). Biblían ráðleggur: „Verið . . . staðfastir í bæninni.“ |
Trong những lúc như thế, tôi cố tự nhủ rằng thực chất mẹ là người rất yêu thương, tốt bụng và rộng rãi. Ég reyndi yfirleitt að minna mig á hvers konar manneskja hún væri í alvörunni – ástrík, hlýleg og örlát. |
Tôi đã học được rằng lời khuyên nhủ duy nhất mà có thể thay đổi tấm lòng đến từ Đức Thánh Linh. Mér hefur lærst að eina áminningin sem umbreytir hjörtum, er sú sem heilagur andi veitir. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu nhủ í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.