Hvað þýðir nhờ vào í Víetnamska?
Hver er merking orðsins nhờ vào í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota nhờ vào í Víetnamska.
Orðið nhờ vào í Víetnamska þýðir að, til, um, við, áfram. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins nhờ vào
að(on) |
til(on) |
um(on) |
við(on) |
áfram(on) |
Sjá fleiri dæmi
Trung tuần tháng trọng hạ, quân Thát thua chạy, đều nhờ vào phúc ấm của thần vương vậy." Eftir það lagði Hálfdan konungur undir sig alla Vingulmörk en Haki flýði í Álfheima." |
Vậy, hãy mạnh dạn lên nhờ vào lời kết lá thư của sứ đồ Phi-e-rơ: Leitaðu því hughreystingar í lokaorðunum í bréfi Páls postula: |
Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác. Stundum hefur hún verið þakklát fyrir að geta reitt sig á trú annarra. |
Tóm lược phần “Hạnh Phúc nhờ vào Sự Chuộc Tội.” Ræðið kaflann „Hamingja fyrir friðþæginguna.“ |
Sự an toàn có được nhờ vào sự giản dị đó, thì sẽ không bị sai lạc nhiều. Öryggi felst í einfaldleikanum, og lítið glatast. |
Nhờ vào Cha Thiên Thượng, nên chúng ta đã trở thành các thể linh. Þökk sé himneskum föður, að við vorum þegar orðin andaverur. |
Đó là nhờ vào quỹ ấy đang hoàn thành điều mà Chủ Tịch Gordon B. Það er vegna þess að sjóðurinn hefur náð því marki sem Gordon B. |
Nếu không nhờ vào nỗi đau đớn đó thì đứa trẻ còn có thể bị nguy hại hơn. Ef barnið fyndi ekki til, myndi það brenna til ösku. |
Ông và dân làng của ông đã có thể sống sót nhờ vào mùa màng họ trồng. Hann og hinir þorpsbúarnir gátu einungis lifað af, ef þeir fengju góða uppskeru. |
Cuộc sống của các em khác biệt thế nào nhờ vào Joseph Smith? Á hvaða hátt hefur líf þitt orðið fyrir áhrifum af Joseph Smith? |
Nhiều người đã được ban phước nhờ vào cuộc sống mà ông đã sống. Margir höfðu verið blessaðir vegna þess sem hann gerði. |
Từ đó, hắn sông ẩn vật nhờ vào Galen Jackson. Ūađan fķr hann í felur, ūökk sé Galen Jackson. |
Tạp chí mà bạn đang đọc được biên soạn cũng nhờ vào chúng. Tímaritið, sem þú ert að lesa, er unnið í tölvum. |
Nhờ vào cậu Jake đây mà chúng ta đã hiểu họ đủ rõ rồi. Viđ skiljum fķlkiđ mjög vel, ūökk sé Jake. |
Sức Mạnh Cá Nhân nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô Persónulegur styrkur fyrir friðþægingu Jesú Krists |
Nhờ vào việc được Caesar nhận làm con nuôi, Octavian đã đổi tên thành Gaius Julius Caesar. Vegna ættleiðingarinnar tók Octavíus við nafninu Gaius Julius Caesar. |
Và nhờ vào tài hùng biện và có sức thuyết phục, ông đã có được nhiều thành công.1 Hann náði mikum og góðum árangri við þá iðju sína, því hann bjó yfir mælsku og sannfæringarkrafti.1 |
Và nhờ vào Ngài, các chị em có thể đạt được vinh quang vĩnh cửu. Vegna hans getið þið klæðst kufli eilífrar dýrðar. |
Tôi biết rằng nhờ vào Ngài mà tôi có thể được tha thứ tội lỗi. Ég veit það því fyrir hann get ég hlotið fyrirgefningu. |
Hoàng tử sư tử chiếm lại vương quốc nhờ vào sự giúp đỡ của người thầy. Ljónaprinsinn endurheimtir konungsríki sitt með hjálp læriföður. |
Chúng Ta Học Hỏi Nhờ Vào Thiên Tính của Mình Við lærum vegna okkar guðlega eðlis |
Nhờ vào các nỗ lực nhân đạo của chúng ta như đã được Anh Cả Dallin H. Líkt og öldungur Dallin H. |
Tôi sẽ là một người rất khác biệt nếu không nhờ vào Giáo Hội.” Ég væri allt, allt önnur persóna ef ég hefði ekki verið í kirkjunni.“ |
Hạnh Phúc nhờ vào Sự Chuộc Tội Hamingja vegna friðþægingarinnar |
Ai có thể được ban phước nhờ vào lòng trắc ẩn của các chị em. Hver gæti notið blessunar af samúð þinni? |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu nhờ vào í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.