Hvað þýðir nhỏ í Víetnamska?

Hver er merking orðsins nhỏ í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota nhỏ í Víetnamska.

Orðið nhỏ í Víetnamska þýðir lítill, smár, vínber, þrúga. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins nhỏ

lítill

adjective

Chúng tôi nhanh chóng hưởng ứng và một hội thánh nhỏ được thành lập ở Hemsworth.
Við vorum fljót að taka við okkur og lítill söfnuður var myndaður í Hemsworth.

smár

adjective

So với nhiều loài chim khác, chim sẻ dù trưởng thành vẫn khá nhỏ.
Jafnvel fullvaxinn spörfugl er ósköp smár í samanburði við marga aðra fugla.

vínber

nounneuter

þrúga

nounfeminine

Sjá fleiri dæmi

Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
Umræða við áheyrendur byggð á Biblíusamræðubæklingnum bls. 2 gr. 1-2.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
18 Í þessari mikilfenglegu sýn heldur Jesús á lítilli bókrollu í hendi sér og skipar Jóhannesi að taka hana og eta.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
10 Í Kaupmannahöfn hefur lítill hópur boðbera borið vitni á götunum fyrir utan járnbrautarstöðvar.
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
Þar eð dómsdagurinn er svo nærri ætti allur heimurinn að vera ‚hljóður fyrir Jehóva Guði‘ og hlýða á boðskap hans fyrir munn hinnar ‚litlu hjarðar‘ smurðra fylgjenda Jesú og félaga þeirra, hinna ‚annarra sauða.‘
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
Systir, sem við skulum kalla Tönju, segist hafa „haft tengsl við sannleikann á uppvaxtarárunum“ en 16 ára hafi hún yfirgefið söfnuðinn til að „eltast við tálbeitur heimsins“.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
Raúl bað hann um að lesa portúgölsku blaðsíðuna í bæklingnum.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
16 Ef þú hittir einhvern sem aðhyllist ekki kristna trú og þér finnst þú illa undir það búinn að bera vitni þegar í stað skaltu nota tækifærið til að kynnast honum, skilja eftir smárit og skiptast á nöfnum.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Hann hafði nýlega komist að því að hann yrði að flytja, ásamt eiginkonu sinni og ungum dreng þeirra, úr íbúðinni sem þau höfðu til umráða í aðra ekki all fjarri.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Í horni í sófanum var kodda, og í flaueli sem huldi það það var gat, og út úr holunni peeped pínulitlum höfuð með a par af hrædd augun í það.
Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ.
Ég naut þeirrar blessunar að alast upp í fámennri grein.
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
Og þegar fólkið leit upp til að sjá, beindi það augum sínum til himins og sá ... engla stíga niður af himni eins og umlukta eldsloga, og þeir komu niður og umkringdu litlu börnin, og eldur lék um þau, og englarnir þjónuðu þeim“ (3 Ne 17:12, 21, 24).
Và chẳng phải chỉ vì em và hai đứa nhỏ mà bà ấy phải ra đi.
Og Bad er ekki bara vegna Bess sem hún Barf ad fara.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
Á sjötta áratugnum hættu vottar Jehóva, sem fangelsaðir voru fyrir trú sína í Austur-Þýskalandi undir stjórn kommúnista, á langa einangrunarvist þegar þeir létu hluta Biblíunnar ganga milli fanga til að lesa að næturlagi.
Tôi sẽ vào dụ Barbossa cho người đi tàu nhỏ ra
Ég fer inn og fæ Barbossa til ađ senda menn sína út í bátum.
Tôi làm chứng cùng các em rằng nếu các em bắt đầu đọc thánh thư từ lúc các em còn nhỏ thì các em sẽ hiểu rõ hơn những lời hứa của Chúa và các em sẽ biết điều mà Ngài kỳ vọng nơi các em.
Ég ber vitni um að ef þið byrjið að lesa ritningarnar strax á unga aldri, munuð þið betur skilja loforð Drottins og þið munuð vita til hvers hann ætlast af ykkur.
Những thanh xà phòng nhỏ.
Örsmá sápustykki.
23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’.
23 Litla hjörðin og hinir aðrir sauðir halda áfram að láta móta sig sem ker til sæmdar.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
35 Og þannig var það gjört kunnugt meðal hinna dánu, jafnt smárra sem stórra, óréttlátra sem staðfastra, að endurlausn hefði orðið með afórn Guðssonarins á bkrossinum.
Anh ấy không bao giờ nhìn thấy một thiếu nư nhỏ ở đây trước khi, một " ông uốn cong trên findin hiểu tất cả về ngươi.
Hann er aldrei séð lítið wench hér áður, er " hann er boginn á findin ́út allt um þér.
Một số vấn đề nhỏ có thể được giải quyết bằng cách chỉ việc áp dụng nguyên tắc trong I Phi-e-rơ 4:8: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi”.
Sum smávægileg vandamál er hægt að leysa einfaldlega með því að fara eftir meginreglunni í 1. Pétursbréfi 4:8. Þar segir: „Umfram allt hafið brennandi kærleika hver til annars, því að kærleikur hylur fjölda synda.“
Tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái thì thầm lời an ùi cho tâm hồn chúng ta trong sự tận cùng cùa nỗi buồn phiền và khổ sở.
Hin lága og hljóðláta rödd hvíslar hughreystingu að sál okkar í djúpri sorg og þjáningu.
Có lẽ em đã để lộ, vài chi tiết nhỏ.
Ég gæti hafa látiđ flakka nokkur smáatriđi.
Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa.
En međ litlu spũtunni minni og háūrķuđum heila mun ég framkalla eld.
Marion chỉ là sự lo lắng nhỏ nhất bây giờ tin tôi đi, Indy
En nú þarftu ekki að hafa áhyggjur af Marion, Indy.
Đừng làm mọi thứ nhỏ đi.
Ekki endiIega minni.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu nhỏ í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.