Hvað þýðir người tuyết í Víetnamska?
Hver er merking orðsins người tuyết í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota người tuyết í Víetnamska.
Orðið người tuyết í Víetnamska þýðir snjókarl. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins người tuyết
snjókarlnoun |
Sjá fleiri dæmi
Người tuyết. Svíþjóð. |
À, từ shop " người tuyết " đằng kia. Nú, ég fķr í snjķkallabúđina. |
Rất giống người tuyết tụi mình làm lúc nhỏ ha. Hann er eins og sá sem viđ bjuggum til í æsku. |
Sự hiểu biết của loài người về tuyết chưa đầy đủ theo ý nghĩa nào? Í hvaða skilningi hefur maðurinn ófullkomna þekkingu á snjónum? |
Vậy nên, tôi chắc chắn rằng mũ bảo vệ và kính bảo hộ của tôi được đeo đúng chỗ vì tôi muốn những người trượt tuyết khác không nhận ra tôi. Ég gekk því úr skugga um að hjálmurinn og skíðagleraugun væru á sínum stað, því ég vildi helst ekki að annað skíðafólk bæri kennsl á mig. |
Là một người trượt tuyết và trượt ván trên tuyết, tôi rất cảm kích trước phần biểu diễn để đoạt huy chương bạc của vận động viên Thánh Hữu Ngày Sau người Úc là Torah Bright trong cuộc đua trượt ván cong trên tuyết. „Fjögurra mínútna“ keppni Tora Bright, sem er SDH silfurverðlaunahafi frá Ástralíu, í hálfpípu greininni var tilkomumikil, að því að mér fannst, enda er ég skíða- og snjóbrettamaður. |
Phạm Tuyết là người được chọn. Var Þorlákur Skúlason þá kjörinn. |
Tuy nhiên, cũng có vô số người khác coi tuyết như một nguồn vui thích, tạo ra cảnh đẹp thần tiên và nhiều hoạt động độc đáo. En mörgum finnst hann yndisauki — hann breytir veröldinni í undraland og býður upp á ýmiss konar afþreyingu. |
Người ta gọi loài báo tuyết " Linh Miêu ". Ūeir kalla snæhlébarđann vofukött. |
Hằng năm, hơn sáu triệu người đi đến khu rừng tuyết tùng nằm biệt lập trên bán đảo Shima của Nhật Bản. Á HVERJU ári heimsækja yfir sex milljónir manna afskekktan sedrusskóg á Shima-skaga í Japan. |
Khi còn là một thiếu nữ, tôi đã mượn những cái ván trượt tuyết quá dài, và những đôi giày trượt tuyết rộng vô cùng, và một người bạn đã dạy tôi trượt tuyết! Þegar ég var ung stúlka fékk ég lánuð alltof löng skíði og alltof stóra skíðaskó, og síðan kenndi vinur minn mér að skíða! |
Đúng như đã đoán, anh bạn Bruce luôn luôn lạc quan của chúng tôi chính là người đang đi trong trận tuyết dữ dội. Auðvitað var það hinn óendanlega bjartsýni vinur okkar, Bruce, sem kom gangandi í snjónum. |
" Damn it! " Ông Henfrey nói với chính mình, trudging xuống làng thông qua tan băng tuyết, " một người đàn ông phải làm một chiếc đồng hồ thời gian, chắc chắn lý. " " Fjandinn það! " Sagði Herra Henfrey við sjálfan sig, trudging niður þorpinu í gegnum þíðingu snjór, " maður verður að gera klukku á stundum, viss- Ly. " |
Người ta đang bàn về trận bão tuyết hôm nay. Blindbylur er í ađsigi. |
Một số ít Thánh Hữu có được xe kéo còn tốt và ngựa mạnh, và nhiều người đã ngủ ngoài mưa và tuyết. Nokkrir hinna heilögu áttu góða vagna og hesta, en margir þeirra sváfu úti án skýlis í rigningu og snjó. |
Cô Tuyết đại diện cho một lớp người Singapore như vậy. Orðið brústeinar (í ft) er á íslensku haft um þannig lagða stétt. |
Nhiều người nghĩ tầng mây chính là kho chứa tuyết. Margir hugsa sér skýin sem forðabúr. |
● Tuyết bắt đầu nhận thấy tính cách của người bạn thân nhất trong 5 năm qua đã thay đổi. ● Karen tók eftir að besta vinkona hennar fór að breytast. |
Chị ấy nhận thấy rằng vận động viên người Mỹ trượt ván trên tuyết là Kelly Clark đã thất bại trong cuộc đua đầu tiên vào vòng loại, và dường như lo lắng về cuộc đua thứ hai. Hún tók eftir að bandarísk brettakona, Kelly Clark, tókst ekki vel til í fyrstu atrennu í úrstlitunum og hún virtist vera stressuð að fara aftur. |
15 Trong trường hợp của một người già, “cây hạnh trổ bông”, dường như ám chỉ tóc người trổ bạc, rồi đến lúc trắng như tuyết. 15 Hjá gömlum manni ‚stendur möndlutréð í blóma,‘ greinilega í þeim skilningi að hárið tekur að grána og verður síðan snjóhvítt. |
Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước. Í keppnisgrein Noelle, þá hlaupa íþróttamennirnir til að ná upp hraða og henda sér síðan með höfuðuð fremst á litla sleða. |
5 Một số người đã mất hàng chục năm nghiên cứu và chụp hình bông tuyết. 5 Sumir hafa rannsakað og ljósmyndað snjókorn í áratugi. |
Đến tháng Năm, gần thêm 200 Thánh Hữu từ New York tìm đến Kirtland—một số người đi bằng xe trượt tuyết hoặc xe bò, nhưng đa số thì đi bằng sà lan trên Kênh Erie và rồi bằng tàu thủy chạy bằng hơi nước hoặc bằng thuyền buồm ngang qua Hồ Erie. Nærri 200 fleiri heilagir voru komnir frá New York til Kirtland þegar leið að maímánuði - sumir á sleðum eða vögnum, en flestir á pramma eftir Erie-skurði og síðan á gufubáti eða skonnortu yfir Erie-vatn. |
Hàng đêm, những con ngỗng đến đốn gỗ trong bóng tối với một tiếng chói tai và huýt sáo cánh, ngay cả sau khi mặt đất được bao phủ bởi tuyết, một số người xuống xe trong Walden, và một số bay thấp qua khu rừng đối với Fair Haven, ràng buộc đối với Mexico. Nótt eftir nótt gæsir kom lumbering í myrkri með clangor og Whistling af vængjum, jafnvel eftir að jörð var þakið snjó, sumir til að logandi í Walden, og sumir fljúga lágt yfir skóginum til Fair Haven, á leið til Mexíkó. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu người tuyết í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.