Hvað þýðir người thứ ba í Víetnamska?
Hver er merking orðsins người thứ ba í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota người thứ ba í Víetnamska.
Orðið người thứ ba í Víetnamska þýðir þriðji, þriðja, þriðjungur, þríund. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins người thứ ba
þriðji(third) |
þriðja(third) |
þriðjungur(third) |
þríund(third) |
Sjá fleiri dæmi
54 Và ông cũng nói với người thứ ba: Ta sẽ ra thăm ngươi; 54 Og einnig við þann þriðja sagði hann: Ég mun vitja þín — |
Tôi không thấy người thứ ba. Ég sé ekki ūann ūriđja... |
Người thứ ba mỉm cười và nói: “Tôi đang phụ xây cất một ngôi nhà của Thượng Đế.” Þriðji maðurinn sagði brosandi: „Ég er að hjálpa til við að byggja hús Guðs.“ |
Trong giai đoạn tìm hiểu, nhiều cặp đã khôn ngoan sắp đặt có người thứ ba đi kèm Margir sýna þá skynsemi í tilhugalífinu að vera með siðgæðisvörð. |
17 Người thứ ba giữ được lòng trung kiên là nàng Su-la-mít. 17 Þriðja ráðvanda manneskjan, sem við nefnum, var stúlka frá Súlem. |
Đừng bao giờ kể chuyện của em với người thứ ba. Hættu ađ tala um mig í ūriđju persķnu. |
Người thứ ba chạy thoát được. Eldurinn varð mönnunum tveim að bana. |
Người thứ ba là vợ ông. Hann var þriðji maður hennar. |
21 Sô-pha là người thứ ba đứng ra nói trong cuộc tranh luận. 21 Sófar tók næstur til máls í kappræðunum. |
Sau đó hai tuần, cậu ấy rủ thêm người thứ ba, rồi người thứ tư”. Hálfum mánuði seinna bættist annar við og síðan sá þriðji.“ |
Một đã chết, người kia là tôi, và người thứ ba là Cole Thornton. Einn er dauđur, hinn er ég og sá ūriđji er Cole Thornton. |
Người thứ nhất nhận được năm ta-lâng, người thứ nhì được hai và người thứ ba được một. Einum þjóninum fékk hann fimm talentur, öðrum tvær og þeim þriðja eina. |
Cuối cùng, một người thứ ba nói rằng trước khi theo Chúa Giê-su người ấy phải “từ-giã” người nhà. Þriðji maðurinn, sem Jesús talaði við, sagðist þurfa að „kveðja“ heimafólk sitt áður en hann gæti fylgt honum. |
Anh có thể chọn bất kỳ hai người nào trong đội, nhưng nhất thiết người thứ ba phải là Nyah Nordoff-Hall. Ūú mátt kjķsa ūér tvo samstarfsađila en sá ūriđji verđur ađ vera Nyah Nordoff-Hall. |
Năm 1892, ông trở thành người thứ ba trong gia đình của mình để làm chủ tịch tại Bảo tàng Quốc gia Lịch sử Tự nhiên. Árið 1892 varð hann þriðji fjölskyldumeðlimurinn til að verma stól yfirmanns eðlisfræðideildarinnar í náttúruvísindasafninu í Frakklandi (Muséum National d'Histoire Naturelle). |
Các cặp tình nhân có thể tránh rắc rối trong thời gian tìm hiểu nhờ đi chung với một nhóm người hoặc người thứ ba. (Orðskviðirnir 22:3) Pör geta forðast mikil vandræði með því að vera saman í heilnæmum vinahópi eða hafa viðeigandi siðgæðisvörð. |
Tôi xin nói về người thứ ba tôi trò chuyện, đó là một nữ sinh viên trẻ tuổi đang theo học đại học ở địa phương. Þriðji einstaklingurinn sem ég heimsótti var ung kona og háskólanemandi. |
Người chủ lấy ta lâng của người tôi thứ ba và đưa nó cho người tôi tớ thứ nhất. Maðurinn tók talentuna frá þriðja þjóninum og gaf hana fyrsta þjóninum. |
Ông là người nói thứ ba và là người cáo buộc cay nghiệt nhất. Hann var sá þriðji til að taka til máls og var grimmastur í ásökunum sínum. |
57 Và rồi ông rời khỏi người thứ nhất để ông cũng có thể đến thăm người thứ hai, rồi người thứ ba, và người thứ tư, và cho đến người thứ mười hai. 57 Og síðan yfirgaf hann þann fyrsta, svo að hann gæti einnig vitjað annars og hins þriðja og fjórða og þannig til hins tólfta. |
Người viết thứ ba theo giả thuyết đã viết các chương từ 56 đến 66. Þessi ímyndaði „þriðji Jesaja“ á að hafa skrifað 56. til 66. kafla. |
Ông bà nội của ông là Livia, người vợ thứ ba của Augustus, và Tiberius Claudius Nero. Afi hans og amma í föðurætt voru Livia, þriðja kona Ágústusar, og Tiberius Claudius Nero. |
Người tôi tớ thứ ba đưa lại cho người chủ ta lâng mà người tôi tớ đã chôn giấu. Þriðji þjónninn færði manninum talentuna til baka sem hann gróf. |
Cuối cùng, Merlin chỉ là người thứ ba được tuyển chọn để chơi cho một đội trong Liên Đoàn Bóng Bầu Dục Quốc Gia và chơi liên tiếp 14 trận đấu Bóng Bầu Dục Chuyên Nghiệp gồm có những cầu thủ xuất sắc mỗi năm. Merlin var að lokum sá þriðji leikmaður allra háskólaliðanna sem var valinn í úrvalsdeildina og hann lék frábærlega í 14 úrslitaleikjum í atvinnumannadeildinni.. |
12 Tại những nước tân tiến, một số đã rơi vào cạm bẫy của Sa-tan bằng cách thường đi chung với một người khác phái mà không có mặt một người thứ ba—chẳng hạn như thường ở gần kề nhau khi dạy hoặc học lái xe. 12 Í hinum þróuðu löndum heims hafa sumir fallið í gildru Satans með því að vera oft með einhverjum af hinu kyninu án þess að þriðji aðili væri með — til dæmis í bifreið með ökukennara. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu người thứ ba í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.