Hvað þýðir người thay thế í Víetnamska?
Hver er merking orðsins người thay thế í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota người thay thế í Víetnamska.
Orðið người thay thế í Víetnamska þýðir staðgengill, varamaður, bót, setja í staðinn, næsti þáttur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins người thay thế
staðgengill(locum tenens) |
varamaður(substitute) |
bót
|
setja í staðinn(substitute) |
næsti þáttur
|
Sjá fleiri dæmi
Ta cần người thay thế Ataman. Okkur vantar einhvern til ađ taka viđ af hershöfđingjanum. |
Ta không phải người thay thế cho anh trai ta. Ég leysi brķđur minn ekki af. |
Và chúng tôi cần người thay thế. Okkur vantar stađgengil. |
Tới tháng 8, ban nhạc sa thải Pete Best và chọn Ringo Starr làm người thay thế. Í ágúst 1962 var Pete Best rekinn úr hljómsveitinni og Ringo Starr ráðinn í staðinn. |
Anh ấy chọn tôi làm người thay thế. Hann gerđi mig ađ forfalladansara. |
Đừng quên tiến cử người thay thế. Og gleymdu ekki að tilnefna umsækjanda. |
Tôi sẽ bắt đầu tuyển người thay thế Lancelot vào ngày mai. Val á eftirmanni Lancelots hefst á morgun. |
Tim người thay thế Oster. Finndu einhvern í stađinn fyrir Oster. |
Nếu họ thuộc số sót lại, họ là những người thay thế! Ef þeir tilheyra leifunum koma þeir í stað annarra! |
Luôn luôn phải có người thay thế mà. Ūađ er alltaf forfalladansari. |
Về công việc, tôi là người thay thế ông Takagi khi ông ta vắng mặt. Ef ég væri ūú myndi ég sleppa starfinu. |
Sự lựa chọn người thay thế Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đã xảy ra thế nào? Hvernig var valinn nýr maður í stað Júdasar Ískaríots? |
Anh chọn cô ấy làm người thay thế tôi? Gerđirđu hana ađ forfalladansara? |
Họ tin rằng những ai được chọn lên trời sau năm ấy là những người thay thế những người xức dầu không trung thành. Álitið var að þeir sem fengu himneska von eftir 1935 kæmu í staðinn fyrir andasmurða menn sem höfðu fallið frá trúnni. |
Một người thay thế đã được chọn và những người trung thành với Đức Chúa Trời vẫn tích cực tiếp tục công việc truyền giảng. Nýr maður var valinn og dyggir þjónar Guðs héldu áfram að boða trúna af kappi. |
Ngay sau khi Chúa Giê Su thăng lên trời, mười một Sứ Đồ đã họp nhau lại để chọn một người thay thế Giu Đa. Skömmu eftir að Jesús sté upp til himna, hittust postularnir ellefu til að velja einhvern í stað Júdasar. |
Bạn sẽ trong tư thế sẵn sàng tình nguyện khi cần có người thay thế học viên vắng mặt, nhờ thế, bạn sẽ có thêm nhiều kinh nghiệm. Þá gætirðu boðið þig fram ef óskað væri eftir sjálfboðaliða til að hlaupa í skarðið vegna forfalla, og þannig aflarðu þér meiri reynslu. |
Đối với các anh cả này, những người thay thế họ được tìm thấy buổi tối hôm nay trong hàng ngũ của Chức Tư Tế A Rôn của Giáo Hội. Öldungana sem taka við af þeim má í kvöld finna í fylkingu Aronspresdæmis kirkjunnar. |
Vào ngày 28 tháng 1 năm 1933, đối mặt với một bế tắc chính trị và sức khoẻ xấu đi, Schleicher từ chức và đề nghị bổ nhiệm Adolf Hitler làm người thay thế ông. Schleicher sagði af sér þann 28. janúar vegna stjórnarkreppu og hrakandi heilsu og mælti með því að Adolf Hitler yrði útnefndur í embættið í hans stað. |
Thông điệp của Đức Chúa Trời trong Kinh Thánh có thể làm một người thay đổi thế nào? Hvernig getur boðskapur Guðs í Biblíunni breytt fólki? |
Tôi vừa mới tống cổ 1 thằng ăn trộm ra và bởi vậy tôi cần người khác thay thế. Ég ūurfti nũlega ađ slíta samstarfi viđ mann sem reyndist vera ūjķfur. Og vantar ūví mann í hans stađ. |
Chuyện gì xảy ra với những người bị thay thế, giống như Peter và Oliver? Hvađ međ ūá sem ūiđ skiptuđ út, eins og Peter og OIiver? |
Những nếu cô hủy bỏ, tất cả người máy thay thế sẽ bị hủy diệt. En ef ūú velur ekki ađ slíta ađgerđ ūá verđur öllum stađgenglum eytt. |
Vậy chuyện gì xảy ra với những người bị thay thế? Hvađ kemur fyrir fķlkiđ sem er endurnũjađ? |
Các người đã thay thế cả thị trấn sao? Ūurftuđ ūiđ ađ endursetja allan bæinn? |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu người thay thế í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.