Hvað þýðir người phỏng vấn í Víetnamska?
Hver er merking orðsins người phỏng vấn í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota người phỏng vấn í Víetnamska.
Orðið người phỏng vấn í Víetnamska þýðir spyrjandi, spyrill. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins người phỏng vấn
spyrjandi(interviewer) |
spyrill(interviewer) |
Sjá fleiri dæmi
Ai mà biết trước được điều đó?", ông trả lời người phỏng vấn Larry King năm 2005. Mikilvægt er að vera við því búinn að slíkt geti gerst.“ Í nóvember 2007 hélt Davíð ræðu á fundi Viðskiptaráðs. |
Người phỏng vấn: Chia ra thành những nhóm hai người và thay phiên nhau giả làm người phỏng vấn. Spyrjandi: Myndið tvo hópa og skiptist á að látast vera spyrjendur. |
Những người được “phỏng vấn” nên ngồi trên bục giảng thay vì ngồi tại chỗ mình. Þegar viðtal er tekið við boðbera er best að hann komi upp á sviðið en sitji ekki í sætinu. |
Chương IV MR. Người cuộc phỏng vấn The Stranger KAFLI IV MR. Cuss VIKUNNAR útlendingum |
Trong một cuộc phỏng vấn gần đây, 40% những người được phỏng vấn có cảm giác là một cuộc chiến tranh hạch tâm “rất có thể” bùng nổ trước năm 2000. (Xem Lu-ca 21:26). Í nýlegri skoðanakönnun létu 40 af hundraði aðspurðra í ljós að þeir teldu „verulegar líkur“ á kjarnorkustyrjöld fyrir árið 2000. — Sjá Lúkas 21:26. |
Theo một cuộc thăm dò giữa giới trẻ, lương thiện là một đức tính được 70 phần trăm những người được phỏng vấn đánh giá cao. Skoðanakönnun meðal ungs fólks leiddi í ljós að 70 af hundraði svarenda álitu heiðarleika mikilvæga dyggð. |
Người đã muốn phỏng vấn chồng tôi. Sem vildi tala vid Richard. |
Thật thế, gần phân nửa trong số những người được phỏng vấn “chờ đợi một cuộc xung đột khác trên thế giới”—thế chiến—trong vòng 50 năm. Reyndar bjóst nálega helmingur aðspurðra við „nýrri heimsstyrjöld“ innan 50 ára. |
Một cuộc thăm dò ở Canada cho thấy rằng chỉ 22 phần trăm những người được phỏng vấn “tin rằng năm 2000 sẽ mở ra một khởi đầu mới cho thế giới”. Í skoðanakönnun, sem gerð var í Kanada, kom í ljós að einungis 22 prósent aðspurðra „telja að árið 2000 marki nýja byrjun handa heiminum.“ |
Trong một cuộc khảo sát, có hơn 1/3 số người được phỏng vấn nói rằng họ đã bị hoặc suýt bị chiếc xe của tài xế đang nói chuyện điện thoại tông vào. Meira en þriðjungur fólks, sem spurt var í könnun, sagðist hafa lent í árekstri eða sloppið naumlega við árekstur við ökutæki þar sem ökumaðurinn var að tala í farsíma. |
Chúng ta đọc: “Ngoài vấn đề lôi cuốn của chính ‘Lẽ thật’, những người được phỏng vấn quay sang vấn đề về sự quyến rũ tích cực khiến người ta muốn trở thành một Nhân-chứng, một lần nữa họ đề cập đến nhiều hơn một đặc điểm... Við lesum: „Ef við beinum athyglinni að hinu jákvæða aðdráttarafli þess að gerast vottur, auk aðdráttarafls ‚sannleikans‘ sjálfs, bentu þeir sem svöruðu stundum aftur á fleiri en eitt einkenni. . . . |
Người ta phỏng vấn một em gái 13 tuổi trước khi em làm báp têm biểu hiệu sự dâng mình cho Đức Chúa Trời và em cho biết là em đã bị những đứa trẻ cùng trường chế giễu và hiếp đáp. Þrettán ára stúlka, sem haft var viðtal við áður en hún lét skírast til tákns um vígslu sína til Guðs, sagði frá því að skólafélagar hennar hefðu hæðst að henni og misþyrmt henni. |
Sử gia Christine King người nước Anh đã phỏng vấn một phụ nữ theo đạo Công giáo từng ở trại tập trung. Breski sagnfræðingurinn Christine King átti viðtal við kaþólska konu sem var í fangabúðunum. |
Rồi, người phóng viên ấy đã phỏng vấn một gia đình Nhân Chứng. ÞESSI fréttamaður tók síðar viðtal við fjölskyldu sem tilheyrir söfnuði Votta Jehóva. |
* Phỏng vấn một người công bố có tiếng là sốt sắng rao giảng. * Takið viðtal við boðbera sem er duglegur í boðunarstarfinu. |
Khi tôi kết thúc phỏng vấn mọi người rất kinh ngạc và không tin những gì tôi nói. Ūegar ég kem úr starfsviđtali trúa menn ekki ūví sem ég segi. |
* Phỏng vấn ba người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà. * Taktu viðtöl við þrjá fyrrverandi trúboða. |
Vài người trẻ có thể được phỏng vấn và nói lời bình luận ngắn. Hafa má viðtöl við sum þeirra og þau gætu gefið stuttar athugasemdir. |
Hãy phỏng vấn ba người trẻ ở lứa tuổi khác nhau. Hafið viðtal við þrjú ungmenni á mismunandi aldri. |
Kế đến là cuộc thử thách quyết liệt—đích thân vua phỏng vấn từng người. Þá rann upp lokaprófið — viðtal við konunginn sjálfan. |
Phỏng vấn một người công bố đã bắt đầu các cuộc học hỏi. Hafið viðtal við boðbera sem hefur tekist að hefja og halda biblíunámskeið. |
Dừng gửi cho tôi bất cứ gì đến khi cô phỏng vấn nhiều người hơn Ekki senda meira efni fyrr en ūú finnur fleiri vinnukonur. |
Phỏng vấn một người cha hoặc mẹ gương mẫu có con là người công bố chưa báp-têm. Hafðu viðtal við foreldri sem er til fyrirmyndar og á barn sem er óskírður boðberi. |
Phỏng vấn một người cha hoặc mẹ gương mẫu có con là người công bố chưa báp-têm. Takið viðtal við fyrirmyndarforeldri sem á barn sem er óskírður boðberi. |
Trong số những người được phỏng vấn, 89% trả lời sức khỏe tốt; 79% cho là có hôn nhân hoặc bạn đời tốt; 62% cho biết niềm vui trong việc làm cha mẹ; và 51% nghĩ rằng thành công trong sự nghiệp là một yếu tố mang lại hạnh phúc. Áttatíu og níu prósent viðmælenda sögðu að til þess þyrfti góða heilsu, 79 prósent nefndu farsælt hjónaband eða samband, 62 prósent bentu á gleðina sem fylgir foreldrahlutverkinu og 51 prósent taldi að góður starfsframi væri nauðsynlegur til að vera hamingjusamur. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu người phỏng vấn í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.