Hvað þýðir người phiên dịch í Víetnamska?
Hver er merking orðsins người phiên dịch í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota người phiên dịch í Víetnamska.
Orðið người phiên dịch í Víetnamska þýðir túlkur, þýðandi, Túlkur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins người phiên dịch
túlkur(interpreter) |
þýðandi(interpreter) |
Túlkur(interpreter) |
Sjá fleiri dæmi
Điều này giúp họ quan sát diễn giả và người phiên dịch cùng một lúc. Þá geta þeir bæði séð túlkinn og ræðumanninn í sömu sjónlínu án þess að nokkuð trufli. |
Tổng thống muốn người phiên dịch của ông ấy có mặt. Herra Makarenko biđur um ađ fá ađ hafa túlk sinn viđstaddan. |
Thảo luận với người phiên dịch những câu Kinh Thánh bạn sẽ dùng. Ræddu við túlkinn um þá ritningarstaði sem þú ætlar að nota. |
Thỉnh thoảng có người phiên dịch cho anh, có lúc thì không. Stundum gat hann fengið túlkun og stundum ekki. |
Người anh cả trẻ tuổi này đã trở thành người phiên dịch chính của ngôn ngữ Mam trong Giáo Hội. Þessi ungi trúboði varð aðalþýðandi mamísku í kirkjunni. |
Ngay cả người phiên dịch có kinh nghiệm cũng sẽ nói lưu loát hơn nếu được bạn giúp chuẩn bị. Reyndur túlkur skilar jafnvel betri túlkun ef þú hjálpar honum að undirbúa sig. |
Đối với ngôn ngữ thông thường, cử tọa có thể tập trung vào diễn giả và vẫn lắng nghe người phiên dịch. Þegar um raddmál er að ræða geta áheyrendur beint athyglinni að ræðumanninum og jafnframt hlustað á túlkunina. |
* Chúa kêu gọi Joseph làm vị anh cả chủ tọa, người phiên dịch, vị mặc khải, tiên kiến và tiên tri, GLGƯ 124:125. * Drottinn kallaði Joseph sem ráðandi öldung, þýðanda, opinberara, sjáanda og spámann, K&S 124:125. |
Một anh khiếm thính đã học lẽ thật Kinh Thánh qua cách này suốt bảy năm cho đến khi có người phiên dịch cho anh. Heyrnarlaus bróðir hlaut biblíufræðslu á þennan hátt í sjö ár áður en hann fékk samkomurnar túlkaðar á táknmál. |
Vì những điểm kể trên, điều thích hợp là chị thừa nhận vai trò phụ của mình là người phiên dịch qua việc trùm đầu. Með þetta í huga er því við hæfi að systir, sem túlkar á táknmál, sýni að hún sé í aukahlutverki sem túlkur með því að vera með höfuðfat. |
Khi không có người phiên dịch, anh nhờ các Nhân Chứng tử tế cố gắng giúp anh bằng cách ghi lại những gì đang trình bày. Þegar hann fékk enga túlkun fékk hann aðstoð trúsystkina sem reyndu að hjálpa honum með því að punkta niður það sem var til umræðu á samkomunni. |
Thay vì có người phiên dịch, một anh hay chị đã ngồi cạnh họ và ghi chép trên giấy nhằm giúp họ hiểu những điều được trình bày. Einhver sat við hliðina á þeim og punktaði niður á blað svo að þau gætu skilið það sem fram fór. |
Khi chúng tôi gặp nhau trước bài diễn thuyết, vị vua đã nói với tôi chỉ qua nhà ngôn ngữ học của ông, là người phiên dịch cho tôi. Þegar við spjölluðum saman á undan fyrirlestrinum þá talaði konungurinn einungis við mig í gegnum túlk sinn. |
Ví dụ, người phiên dịch thánh thư của Latvia là một luật sư đã học luật ở Nga, nơi ông đã được cải đạo theo phúc âm phục hồi. Þýðandi lettnesku ritninganna var t.d. lögfræðingur, sem hafði numið lög í Rússlandi, þar sem hann hafði snúist til trúar á hið endurreista fagnaðarerindi. |
Những tác giả chính của sách—Nê Phi, Gia Cốp, Mặc Môn, Mô Rô Ni—và người phiên dịch sách, Joseph Smith, là các nhân chứng mục kích Chúa. Aðal rithöfundar hennar – Nefí, Jakob, Mormón, Moróni – og þýðandi hennar, Joseph Smith voru allir sjónarvottar Drottins. |
Người đã trở thành một trong những người phiên dịch tiếng Urdu đã được cải đạo theo Giáo Hội tại Pakistan trong khi làm việc với tư cách là giáo viên. Einn af þeim sem varð þýðandi úrdúísku, snérist til trúar á kirkjuna í Pakistan, meðan hann starfaði sem kennari. |
Thường thường trong một nước, có nhiều nhóm người nói những ngôn ngữ khác nhau, vì vậy diễn giả có thể được mời nói bài giảng Kinh Thánh thông qua người phiên dịch. Oft búa margir málhópar í einu og sama landi sem getur haft í för með sér að ræðumenn þurfi að flytja erindi með hjálp túlks. |
Nhưng cũng giống như Chúa đã ban phước cho Joseph Smith theo những cách mà làm cho ông hoàn thành công việc của ông, Chúa cũng ban phước cho những người phiên dịch của Ngài. Á sama hátt og Drottinn blessaði Joseph Smith, sem gerði honum kleift að ljúka verki sínu, þá blessar Drottinn þýðendur sína. |
125 Ta ban cho các ngươi tôi tớ Joseph của ta để làm vị anh cả chủ tọa toàn thể giáo hội của ta, để làm người phiên dịch, vị mặc khải, avị tiên kiến và vị tiên tri. 125 Ég gef yður þjón minn Joseph sem ráðandi öldung yfir allri kirkju minni, að vera þýðandi, opinberari, asjáandi og spámaður. |
Tùy thuộc vào tình trạng tài chính, một số người phiên dịch hiến tặng sự phục vụ của họ và những người khác được trả tiền để họ có thể có thời gian dành cho công việc phiên dịch. Sumir þýðendur gefa þjónustu sína og öðrum er greitt fyrir, allt eftir fjárhagsstöðu, svo þeir geti helgað sig þýðingunni. |
Một người giám sát công việc phiên dịch của Giáo Hội tìm đến anh ta về việc phục vụ với tư cách là một người phiên dịch và đề nghị cho anh ta một số tiền đền bù khiêm tốn. Yfirmaður frá þýðingarþjónustu kirkjunnar kom að máli við hann og bauð honum þýðingarstarf og hófsöm laun. |
Một trong nhiều ví dụ là khi cần có một người phiên dịch và thu âm các tài liệu của Giáo Hội bằng tiếng Mam (phát âm là “mum,” bắt nguồn từ ngôn ngữ của người Maya, được nói ở Guatemala). Eitt af mörgum slíkum dæmum, var þegar þörf var á þýðanda til að þýða og skrá kirkjuefni á mamísku (borið fram „mum,“ er komið af mayanísku, töluð í Guatemala). |
Sau khi làm việc với tư cách là một người phiên dịch trong một vài tháng, người đó đã đến nói chuyện với người giám sát và rụt rè nhờ người giám sát mua cho anh ta một cây bút bi mới. Eftir að hann hafði starfað sem þýðandi í fáeina mánuði, heimsótti maðurinn yfirmanninn og bað hann óframfærinn um að kaupa fyrir sig nýjan kúlupenna. |
Chỉ khi đó người giám sát mới khám phá ra và sửa lại một sai lầm của người thư ký đã dẫn đến việc người phiên dịch chỉ nhận được số tiền ít hơn nhiều so với số tiền đáng lẽ anh ta đã được trả. Það var ekki fyrr en þá sem yfirmaðurinn uppgötvaði og lagaði skráningarvillu sem gerði það að verkum að þýðandinn fékk aðeins tíu prósent greitt af því sem hann hefði átt að fá. |
1–3, Joseph Smith được kêu gọi làm người tiên kiến, người phiên dịch, tiên tri, sứ đồ và anh cả; 4–8, Lời của hắn sẽ hướng dẫn chính nghĩa Si Ôn; 9–12, Các Thánh Hữu sẽ tin những lời của hắn khi hắn nói nhờ bởi Đấng An Ủi. 1–3, Joseph Smith er kallaður til að vera sjáandi, þýðandi, spámaður, postuli og öldungur; 4–8, Orð hans mun leiða málstað Síonar; 9–12, Hinir heilögu munu trúa orðum hans, eins og hann mælir þau með huggaranum. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu người phiên dịch í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.