Hvað þýðir người nấu ăn í Víetnamska?
Hver er merking orðsins người nấu ăn í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota người nấu ăn í Víetnamska.
Orðið người nấu ăn í Víetnamska þýðir kokkur, matbúa, sjóða, matreiðslumaður, kokka. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins người nấu ăn
kokkur(cook) |
matbúa(cook) |
sjóða(cook) |
matreiðslumaður(cook) |
kokka(cook) |
Sjá fleiri dæmi
Cô ấy là một người nấu ăn giỏi và giữ nhà cửa sạch sẽ, giặt đồ xong xuôi, và cô ấy rất tốt với mấy đứa con trai của tôi. Hún var góður kokkur og hélt húsinu hreinu, sá um þvottinn, og var góð við drengina. |
Ông chia sẻ với tôi những người lao động nấu ăn. Hann deildi með mér erfiði að elda. |
Trên thế giới, 2 tỉ người cần củi để nấu ăn và làm nhiên liệu”. Tveir milljarðar manna nota timbur sem eldsneyti og við matargerð.“ |
Người yêu tôi ngày ấy nấu ăn cho Công tước York Hún var matselja hjá hertoganum af Jķrvík. |
Hoặc thay vì cho tiền bạc, chúng ta có thể làm như Gióp, cung cấp quần áo cho người nghèo và lương thực hay nấu ăn cho người góa bụa hay kẻ mồ côi (Gióp 6:14; 29:12-16; 31:16-22). (Matteus 6:1-4) Í stað þess að gefa peninga getum við kannski, líkt og Job, gefið fátækum föt eða ekkjum og munaðarlausum mat. — Jobsbók 6:14; 29:12-16; 31:16-22. |
Chẳng hạn, trước khi nấu ăn cho người bạn bị bệnh, có lẽ bạn nên hỏi người ấy thích ăn gì. Áður en þú undirbýrð máltíð eða færir sjúkum vini blóm ættirðu til dæmis að spyrjast fyrir um hvort hann sé með ofnæmi fyrir einhverju. |
Cô nấu thức ăn cho người da trắng ư. họ ăn khác chúng ta đấy Ūegar ūú eldar fyrir hvíta smakkarđu međ annarri skeiđ. |
Để minh họa: Đừng chỉ nói với người ta là mình nấu ăn rất giỏi và đề nghị lần sau sẽ mang đến một món, hãy cho họ nếm thử ngay lúc ấy! Tökum dæmi: Það er ekki nóg að segjast elda góðan mat og bjóðast til að koma seinna með mat; bjóddu fólki frekar strax að smakka. |
5 Khi một người đầu bếp quên dùng muối trong lúc nấu ăn thì món ăn đó bị lợt lạt đến nỗi người ta sẽ từ chối không muốn ăn. 5 Þegar matreiðslumaður gleymir að salta það sem hann matbýr getur það orðið svo bragðdauft að fólk vilji ekki neyta þess. |
Ông và một cô gái mười bốn, người không một chút nấu ăn đơn giản và giữ vị trí sạch - đó là tất cả những gì tôi có trong nhà, vì tôi là một người goá vợ và không bao giờ có bất kỳ gia đình. Hann og stúlka fjórtán, sem er hluti af einföldum elda og heldur sæti hreinn - það er allt sem ég hef í húsinu, því að ég er ekkill og aldrei had allir fjölskyldu. |
Tôi cũng thích nấu ăn và làm bánh cho những người bị bệnh”. Mér finnst líka gaman að elda mat eða búa til eftirrétt handa þeim.“ |
Tại một số thời điểm, con người bắt đầu sử dụng lửa để sưởi ấm và nấu ăn. Eldstæðin sýna að þeir hafi notað eld til að hita mat og halda á sér hita. |
Quét dọn, nấu ăn, và làm bảo mẫu cho tên giết người trong đó. Ég sķpa og elda og sé um morđĄngjann. |
Anh chị có thể hỏi: “Nếu công thức nấu ăn phải có một người viết ra, vậy thì ai đã viết công thức phức tạp hơn nhiều cho trái táo?”. Þú gætir spurt: „Fyrst einhver hefur skrifað kökuuppskriftina, hver skrifaði þá uppskriftina að eplinu sem er margfalt flóknari?“ |
Người láng giềng cũng giúp Tomoe đi mua sắm và cùng cô nấu ăn mỗi ngày. Konan hjálpaði henni að versla og matbjó með henni daglega. |
2 người đầy tớ Marry, thưa ông, ́tis nấu ăn bị bệnh mà không thể liếm ngón tay của mình: do đó ông không thể liếm ngón tay của mình không phải với tôi. 2 þjónn Gifta, herra, " TIS illa elda sem geta ekki sleikja eigin fingur hans því fer hann að geta ekki sleikja fingur hans ekki með mér. |
Khi người góa phụ ở Sa-rép-ta này chuẩn bị nấu ăn, tiên tri Ê-li xin bà cho ông nước và bánh. Ekkjan í Sarefta var að tína sprek til að kveikja eld þegar Elía spámaður bað hana að gefa sér vatn og brauð. |
Thí dụ, có một lần Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên phải diễn một màn kịch có tính cách tiên tri và lời chỉ dẫn của Ngài gồm cả chỉ thị là Ê-xê-chi-ên phải dùng phân người để chụm lửa khi nấu ăn. Til dæmis fól hann Esekíel, spámanni sínum, einu sinni að leika spádómlegan sjónleik og gaf honum meðal annars fyrirmæli um að hann skyldi nota mannasaur sem eldsneyti til að elda mat sinn við. |
MỘT công thức nấu ăn hấp dẫn phối hợp với tài khéo của người đầu bếp giỏi làm ra một bữa cơm ngon! ÞAÐ þarf bæði góða uppskrift og góðan kokk til að búa til ljúffenga máltíð. |
* Chuẩn bị làm một người nội trợ bằng cách sưu tầm những công thức nấu ăn, đi chợ mua thực phẩm và chuẩn bị bữa ăn cho gia đình mình. * Búðu þig undir heimilishald með því að safna uppskriftum, sjá um matarinnkaup og matseld fyrir fjölskyldu þína. |
Có lẽ người ấy đang trồng trọt, chăm sóc vườn tược xung quanh nhà, sửa xe, nấu ăn, giặt giũ hoặc trông nom con cái. Er hann að vinna á túni eða í garðinum við húsið, gera við bíl, elda, þvo þvott eða gæta barna? |
Trong giới tự nhiên, con người là loài duy nhất có thể tạo ra lửa, nấu thức ăn, tự may quần áo, và sử dụng các công nghệ kỹ thuật trong đời sống. Mennirnir eru eina tegundin sem kann að kveikja eld, sem matreiðir fæðu sína, klæðir sig og notar ýmsar aðrar tæknilegar aðferðir. |
Ở nơi khác, tại các tiệc cưới mà mở rộng cửa cho tất cả bạn bè, nhiều người đem đến chút ít thức ăn như một món đồ nấu, nước uống hay một món ăn tráng miệng. Sums staður, þar sem samkvæmi standa opin öllum vinum, tíðkast að gestirnir komi sjálfir með eitthvað matarkyns með sér, svo sem einhvern rétt, drykkjarföng, ábæti eða kökur. |
Làm thế nào nhiều sự kiện thú vị hơn là bữa ăn tối của người đàn ông đó đã được đề ra trong tuyết để săn, nay, bạn có thể nói, ăn cắp, nhiên liệu để nấu ăn nó với! Hversu miklu meira áhugavert atvik er kvöldmatinn að maðurinn er sem hefur bara verið fram á snjór til að veiða, nay, gætir þú sagt, stela, því eldsneyti sem að elda það með! |
Một dấu hiệu khác có thể là cách chúng ta xử sự khi ăn một bữa ăn mà chúng ta không phải nấu hoặc trả tiền, chẳng hạn như khi chúng ta là khách ở nhà một người khác hoặc khi thức ăn có sẵn tại hội nghị của tín đồ đấng Christ. Önnur mælistika gæti verðið sú hvernig við bregðumst við þegar við fáum málsverð sem við matreiddum ekki sjálf eða greiddum fyrir, ef til vill þegar við erum gestir í annarra húsum eða þegar matur stendur til boða á kristnum mótum. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu người nấu ăn í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.