Hvað þýðir người mẫu í Víetnamska?

Hver er merking orðsins người mẫu í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota người mẫu í Víetnamska.

Orðið người mẫu í Víetnamska þýðir sniðmát, líkan, gína, fyrirsæta, afbragð. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins người mẫu

sniðmát

líkan

(model)

gína

fyrirsæta

(model)

afbragð

(model)

Sjá fleiri dæmi

Cô có hẹn hò với người mẫu nam Paul Sculfor trong vài tháng năm 2007.
Hún átti líka í sambandi við fyrirsætuna Paul Sculfor í nokkra mánuði árið 2007.
Ý anh là thuê một tay người mẫu điển trai...
Ūú meinar ađ ráđa myndarlega karlfyrirsætu...
Cổ là một người mẫu, tin hay không, và là một con người chán ngắt.
Hún er fyrirsæta, ūķ ķtrúlegt sé, og hrútleiđinleg.
Richard từng là người mẫu.
Richard er lítillátur.
Hình ảnh minh họa bởi người mẫu
Ljósmynd er uppstilling
Elisha Ann Cuthbert (Sinh ngày 30 tháng 11 năm 1982) là một nữ diễn viên và người mẫu của Canada.
Elisha Ann Cuthbert (fædd 30. nóvember 1982 í Calgary) er kanadísk leikkona og módel.
Không cần một người mẫu hay lính cứu hỏa?
Hvorki fyrirsætu né slökkviliđsmann.
Năm 1998, Jolie góp mặt trong Gia của HBO, vào vai siêu người mẫu Gia Carangi.
Árið 1998 lék Jolie í Gia og lék ofurfyrirsætuna Giu Carangi.
Cô cũng là một người mẫu chuyên nghiệp.
Hún er einnig atvinnukona í sjálfsvarnarlistum.
1981 – Paris Hilton, người mẫu, diễn viên Mỹ, người thừa kế Tập đoàn Hilton.
1981 - Paris Hilton, bandarísk leikkona og milljónaerfingi.
2007 – Anna Nicole Smith, người mẫu người Mỹ (s.
2007 - Anna Nicole Smith, bandarísk fyrirsæta (f. 1967).
Cô là một người mẫu tạp chí, nhưng dành phần lớn thời gian rong chơi với các chàng trai.
Hún þótti góður nemandi en eyddi mestöllum tíma sínum í það að spila ruðning og að stympast við strákana.
Chính các em cũng có thể đã là một người kiểu mẫu để mọi người noi theo!
Sjálfar gætuð þið hafa verið slík fyrirmynd!
Cô ký hợp đồng với Tandy Anderson trong lựa chọn người mẫu quản lý London và làm mẫu cho Coca-Cola, Vogue Italy và lịch Pirelli 2003.
Hún gerði samning við Tandy Anderson starfsmann hjá fulltrúafyrirtækinu Select Model Management í London og sat fyrir meðal annars Coca-Cola og ítölsku útgáfu af tískutímaritinu Vogue.
Ngành quảng cáo thường khéo dùng những người mẫu để giới thiệu sản phẩm và khiến người ta nghĩ rằng mình phải có những thứ đó, dù thật sự không cần.
Auglýsingastofur skáka oft fram aðlaðandi fólki til að reyna að telja okkur trú um að við þurfum að eignast alls konar hluti sem við höfum enga þörf fyrir.
Adriana Lima (sinh ngày 12 tháng 6 năm 1981) là người mẫu kiêm diễn viên Brazil, được biết nhiều nhất với vai trò là thiên thần của Victoria's Secret từ năm 2000 đến nay.
Adriana Francesca Lima (f. 12. júní 1981) er brasilísk fyrirsæta sem er best þekkt fyrir að sýna undirföt fyrir Victoria's Secret frá árinu 2000.
KHI Cristina, một thiếu nữ duyên dáng làm người mẫu, băng qua Đại lộ Nove de Julho tấp nập xe cộ ở São Paulo, Ba Tây, cô không thấy một chiếc xe buýt đang chạy tới.
ÞEGAR Cristina, aðlaðandi, ung fyrirsæta, gekk yfir Nove Julho-stræti í São Paulo í Brasilíu tók hún ekki eftir strætisvagninum sem nálgaðist.
Ông nói tiếp: “Chắc chắn con ngườimẫu thước để đo hết thảy mọi vật”.
Hann bætir við: „Maðurinn er vafalaust mælikvarði allra hluta.“
Vào các dịp đó, con cái có cơ hội tiếp xúc với những người gương mẫu như thế.
Til dæmis er talað um konu frá Súnem sem bauð Elísa spámanni inn á heimili sitt að staðaldri.
Bản thân tôi đã được phước có một người cha mẫu mực.
Sjálfur var ég blessaður með fyrirmyndar föður.
Cái chết của anh cho thấy một số người quá chú trọng vào một người gương mẫu.
Þegar hann féll frá kom í ljós að sumir höfðu bundið of miklar vonir við einn mann sem var til fyrirmyndar.
Sau khi tốt nghiệp trường trung học Mountain Brook High School, Cox theo học đại học Mount Vernon College tại Washington, D.C., nhưng không hoàn thành khóa học mà lựa chọn heo đuổi sự nghiệp người mẫu và diễn xuất.
Eftir að hafa útskrifast úr menntaskólanum í Mountain Brooke, fór Cox í Mount Vernon háskólann í Washington, D.C., en kláraði ekki arkitektanám sitt þar og ákvað heldur að láta reyna á það að verða leikkona og fyrirsæta.
▪ “Phần lớn những người trẻ tuổi tìm kiếm người gương mẫu để bắt chước, nhưng gương tốt thì khó tìm.
▪ „Börn og unglingar taka sér gjarnan einhverja til fyrirmyndar, þó ekki alltaf góðar fyrirmyndir enda eru þær vandfundnar.
Trong vài thập kỷ, ông đã từng có quan hệ tình ái với nhiều diễn viên và người mẫu, trong đó mối quan hệ kéo dài lâu nhất là 17 năm với nữ diễn viên Anjelica Huston, con gái của đạo diễn John Huston.
Lengsta sambandið hans spannaði yfir 17 ára tímabil, en það var með leikkonunni Anjelica Huston, dóttir kvikmyndaleikstjórans John Huston.
Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình.
Engin Town- breed Dandy mun bera með land- breed einn - ég meina hreinn og beinn bumpkin Dandy - náungi sem í hundur- daga mun mow tveir hektara hans buckskin hanska af ótta við sútun hendurnar.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu người mẫu í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.