Hvað þýðir người gửi í Víetnamska?
Hver er merking orðsins người gửi í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota người gửi í Víetnamska.
Orðið người gửi í Víetnamska þýðir sendandi. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins người gửi
sendandinoun |
Sjá fleiri dæmi
Hai người, tôi rất tiếc, nhưng tôi không phải người gửi tin nhắn đó. Mér þykir það leitt en ég sendi ekki skilaboðin. |
Thiếu địa chỉ người gửi Netfang sendanda vantar |
Máy phục vụ không chấp nhận địa chỉ người gửi " % # ". % Þjónnin samþykkti ekki netfang sendanda " % # ". % |
Máy phục vụ không chấp nhận một địa chỉ người gửi trống. % Þjónnin samþykkti ekki að fá tómt netfang sendanda. % |
(2) Cho dù bì thư bị thất lạc, người nhận vẫn có tên và địa chỉ người gửi. (2) Það er með nafni og heimilisfangi sendanda sem er gott ef umslagið skyldi týnast. |
Cả hai người gửi mua thêm sách báo và học hỏi các sách ấy. Báðir mennirnir pöntuðu fleiri rit og námu þau. |
Ngoài bì thư, luôn luôn ghi địa chỉ người gửi—tốt hơn hết là địa chỉ riêng của bạn. Skrifaðu alltaf nafn og heimilisfang sendanda utan á bréfið, helst þitt eigið heimilisfang. |
Trong những thứ được lưu trữ tại kho, có ba gói đồ từ một người gửi ẩn danh ở Hirschberg. Þar voru meðal annars þrír pakkar frá óþekktum sendanda í Hirschberg. |
Qua phân tích chữ viết, cảnh sát xác định người gửi và bắt một thành viên chủ chốt của nhóm vận chuyển ấn phẩm. Lögreglan notaði rithandargreiningu til að leita uppi einn af aðalmönnum smyglarahópsins og handtók hann. |
Trong vài dịp, người ấy gửi những người truyền giáo đến thăm chúng tôi. Hann sendi trúboða til okkar nokkrum sinnum. |
Nếu không ghi địa chỉ người gửi mà lại kèm theo sách báo, điều này cũng có thể gây hiểu lầm là Hội đã gửi. Ef einhver rit eru send með bréfinu en sendanda er ekki getið gæti það líka gefið þá hugmynd að deildarskrifstofan hafi sent bréfið. |
hắn ta đã thuần thực làm người gủi Friends Abroad vì thế nếu người gửi có bất kỳ điều gì để cướp đi công việc. Í stađinn lét hann félaga sína úti ūjarma ađ ökumanninum. |
Một lý do khác khiến một số người gửi con về là vì ông bà có thể khoe với bạn bè và họ hàng về cháu mình. Önnur ástæða fyrir þessari venju er að afa og ömmur langar til að geta sýnt vinum og ættingjum barnabarnið. |
Những phong bì không có tên hoặc địa chỉ của người gửi thường bị nghi ngờ, nhất là những phong bì lớn quá cỡ và được viết bằng tay. Og mikið magn af fjölpósti og alls konar auglýsingum berst inn um bréfalúgur fólks í hverri viku. |
Những người khác gửi tài liệu mà họ nghĩ một người quen của họ sẽ đặc biệt chú ý. Aðrir senda kunningja sínum rit í pósti með efni sem þeir telja að hann hafi sérstakan áhuga á. |
Đôi khi người ta gửi thư cám ơn cụ, điều này làm cụ rất vui. Stundum kom fyrir að fólk svaraði honum með þakkarbréfi og það fannst honum mjög ánægjulegt. |
7 Anh chị có phải là người thích gửi thư điện tử và tin nhắn cho bạn bè hoặc người quen không? 7 Finnst þér gaman að senda vinum og kunningjum tölvupóst og textaskilaboð? |
Không có thời gian nào khác mà toàn bộ gia đình lại nôn nóng trông chờ người đưa thư và lá thư có địa chỉ người gửi là 47 East South Temple, Salt Lake City, Utah đến mức như vậy. Á engum öðrum tíma bíður fjölskyldan jafn spennt eftir póstinum og bréfinu sem sýnir sendandann 47 East South Temple,Salt Lake City,Utah. |
Trong sách The History of the Church From Christ to Constantine (Lịch sử của Giáo hội từ đấng Christ đến Constantine), ông trích lời Quadratus là người gửi một lá thư đến hoàng đế để biện hộ cho đạo đấng Christ. Í bók sinni, The History of the Church From Christ to Constantine, vitnar hann í Kvadratus nokkurn sem sendi keisaranum bréf til varnar kristninni. |
Là người đã gửi cho chúng ta những túi bắp rang bơ khổng lồ ngon tuyệt hồi Giáng sinh đó. Sú sem sendi okkur málmföturnar međ gķđa poppkorninu um jķlin. |
Một số người nhập cư gửi con nhỏ về cho người thân trông nom hầu có thể tiếp tục làm việc và kiếm tiền*. Meðal sumra innflytjenda er algengt að senda ungbörn heim til ættingja til að þeir geti annast þau en foreldrarnir haldið áfram að vinna og afla sér peninga. |
Trong thư gửi người Rô-ma, ông nói: “Tôi cũng sẵn lòng rao Tin-lành cho anh em”. „Svo er ég og fyrir mitt leyti fús til að boða fagnaðarerindið,“ sagði hann í Rómverjabréfinu. |
Về sau, người ấy gửi thư đến trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va và nói: “Tôi vô cùng biết ơn vì điều này. „Ég er þeim eilíflega þakklátur,“ sagði nágranninn í bréfi sem hann sendi nokkru síðar til höfuðstöðva Votta Jehóva. |
Người trời đã gửi cho chúng ta 1 thông điệp. Háloftafķlkiđ hefur sent okkur ūau bođ |
Người Nga đã gửi các đầu đạn hạt nhân tới Cuba. Rússarnir hafa sent sprengioddana til Kúbu. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu người gửi í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.