Hvað þýðir người bán hàng í Víetnamska?

Hver er merking orðsins người bán hàng í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota người bán hàng í Víetnamska.

Orðið người bán hàng í Víetnamska þýðir sölumaður. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins người bán hàng

sölumaður

noun

Khi tôi được 18 tuổi, tôi làm người bán hàng trong một cửa hàng bán đồ nội thất.
Þegar ég var 18 ára starfaði ég sem sölumaður í húsgagnaverslun.

Sjá fleiri dæmi

Tôi không phải người bán hàng.
Ég er ekki búđarstrákur.
Đáng lẽ ta không nên nghe... lời dụ dỗ của người bán hàng.
Ég átti ekki ađ hlusta á ūessa ũtnu, tvíhöfđa sölukonu.
Đến lúc chứng minh Zook là người bán hàng rồi.
Nú sönnum viđ ađ Zook er dķpsalinn.
Các cậu nghĩ Cynthia là người bán hàng à?
Haldiđ ūiđ ađ Cynthia hafi selt dķpiđ?
Người bán hàng và đứa bé kia đã đến bên chúng tôi.
Afgreiðslumaðurinn og yngri strákurinn komu til okkar.
Nó lớn không có cá tính quá nhiều sách và những người bán hàng ngu ngốc.
Hann er stķr... ķpersķnulegur... međ of miklar birgđir og fávíst sölufķlk.
Người bán hàng nói với tôi: “Tôi nghĩ là chúng chỉ nói được tiếng Pháp mà thôi.”
„Ég held að þeir tali bara frönsku,“ sagði afgreiðslumaðurinn við mig.
Người bán hàng lo âu nhìn theo trong khi gọi chúng.
Afgreiðslumaðurinn sem hrópaði til þeirra virtist áhyggjufullur.
Cậu nói đúng, cậu ta không phải người bán hàng.
Ūađ var rétt, hann er ekki dķpsalinn.
Khi tôi được 18 tuổi, tôi làm người bán hàng trong một cửa hàng bán đồ nội thất.
Þegar ég var 18 ára starfaði ég sem sölumaður í húsgagnaverslun.
Hoặc không phải người bán hàng.
Eđa ekki.
Bạn có nghĩ đến việc mời một người bán hàng nhận một tờ giấy nhỏ khi bạn đi mua sắm không?
Hefur hvarflað að þér að bjóða kaupmanninum „á horninu“ smárit?
Hai chị tín đồ đạo Đấng Ki-tô chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người bán hàng ở thị trấn Tipitapa
Tvær systur boða sölukonu boðskap Biblíunnar í bænum Tipitapa.
Vào ngày cuối, người bán hàng này đã cùng các Nhân Chứng chào mừng các đại biểu và xin học Kinh Thánh.
Þriðja daginn slóst hann í hópinn, bauð gestina velkomna og bað um biblíunámskeið.
Tôi nói với người bán hàng: “Chúng bị lạc mất cha mẹ và muốn chờ họ ở đây nơi đậu xe của họ.”
„Þeir hafa villst frá foreldrum sínum og vilja bíða hér við bílinn þeirra,“ sagði ég við afgreiðslumanninn.
Đem theo vài tạp chí khi đi công chuyện và sau khi xong việc hãy mời những người bán hàng nhận tạp chí.
Hafðu með þér nokkur eintök þegar þú skreppur í búðir og þegar þú hefur gengið frá viðskiptunum getur þú boðið afgreiðslumanninum þau.
Những lời này có lẽ nói đến việc một số người bán hàng đong đầy vào ngực áo của khách hàng theo thông lệ
Þetta orðalag kann að vísa til venju sumra kaupmanna að fylla fellingu á yfirhöfn með því sem keypt var.
Hàng ngày, bạn có thể chào hỏi hoặc ngay cả trò chuyện với nhiều người—người hàng xóm, bạn đồng nghiệp, tài xế xe buýt và người bán hàng.
Það getur verið að þú heilsir eða jafnvel ræðir daglega við margt fólk — nágranna, vinnufélaga, strætisvagnstjóra og afgreiðslumenn.
Một cậu bé đang tập đánh dương cầm, và khi một người bán hàng nhìn thấy cậu bé đó qua cửa sổ, đã hỏi: “Mẹ cháu có ở nhà không?”
Sölumaður sér í gegnum glugga lítinn dreng sem er að æfa sig á píanó og spyr hann: „Er móðir þín heima?“
Đứa bé cho tôi biết tên của cha mẹ nó, và tôi đưa tên đó cho người bán hàng để người ấy có thể gọi cho cha mẹ chúng trên máy vi âm.
Yngri strákurinn sagði mér nafn foreldra sinna, sem ég sagði afgreiðslumanninum, svo hann gæti látið kalla þá upp.
Một chị tiên phong đều đều chia sẻ thông điệp Kinh Thánh trong tiếng Quichua (Imbabura) cho người bán hàng tại một chợ bán đồ thủ công ở thành phố Otavalo, miền bắc Ecuador.
Brautryðjandi ræðir um boðskap Biblíunnar á tungumálinu quichua (imbabura) við sölumann á handverksmarkaði í borginni Otavalo í norðurhluta Ekvadors.
Khách hành hương muốn dâng lễ vật có thể mua của bất cứ người bán hàng nào trong thành, nhưng những người trông coi đền thờ dễ dàng viện cớ lễ vật không đạt tiêu chuẩn và bác bỏ.
Aðkomufólk, sem vildi færa fórnir, gat keypt dýr af kaupmönnum í borginni en átti þá á hættu að embættismenn musterisins dæmdu fórnina ótæka og höfnuðu henni.
Bạn có thể tự hỏi câu đó khi một người bán hàng tìm cách bán cho bạn một chiếc xe cũ hoặc khi một nhà chính trị đưa ra nhiều lời hứa trong một cuộc vận động bầu cử.
Þessi spurning gæti komið upp í hugann þegar sölumaður reynir að selja þér notaðan bíl eða stjórnmálamaður gefur loforð í kosningabaráttu.
Tại một đại hội ở Costa Rica năm 1999, một người bán hàng tại phi trường đã tỏ ra bực bội vì các Nhân Chứng địa phương ra đón tiếp những đại biểu mới đến, vô tình đứng che khuất gian hàng của ông.
Árið 1999 voru vottar að taka á móti gestum sem voru að koma á mót í Kostaríka. Búðareigandi á flugvellinum var heldur óhress þegar vottarnir skyggðu óvart á búðina hans.
Trong những bài bạn đọc trong mấy tháng vừa qua, điều gì có thể thu hút sự chú ý của những người bán hàng và giới chuyên nghiệp trong khu vực của bạn hoặc những người láng giềng, bạn đồng nghiệp và bạn học?
Hvað hefur þú séð í blöðunum á undanförnum mánuðum sem gæti höfðað til kaupmanna og fagfólks á þínu svæði eða til nágranna þinna, vinnufélaga og bekkjarfélaga?

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu người bán hàng í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.