Hvað þýðir ngủ í Víetnamska?

Hver er merking orðsins ngủ í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota ngủ í Víetnamska.

Orðið ngủ í Víetnamska þýðir sofa, svefn, hvíldarstaða, vera í dvala, Svefn. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins ngủ

sofa

verb

Những ý kiến mầu xanh không mầu ngủ tức tối.
Litlausar grænar hugmyndir sofa brjálæðislega.

svefn

noun

Sự chết giống như một giấc ngủ say mà người ta không còn nhớ bất cứ điều gì.
Sá sem er dáinn man ekki eftir neinu því að dauðinn er eins og djúpur svefn.

hvíldarstaða

verb

vera í dvala

verb

Svefn

(ngủ là gì?)

Sự chết giống như một giấc ngủ say mà người ta không còn nhớ bất cứ điều gì.
Sá sem er dáinn man ekki eftir neinu því að dauðinn er eins og djúpur svefn.

Sjá fleiri dæmi

Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
Fá þér að sofa, og restin, því að þú hefir þörf.
Thôi đừng ngủ nữa.
Hættu ađ sofa.
Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”.
Þessi hluti sálmsins hefur verið þýddur: „Þú hrífur menn burt í svefni dauðans.“
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
Ūú opnađir munninn og Tiffany byrjađi ađ efast um ađ sofa hjá ūér.
Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy.
Við gátum ekki farið að sofa ef svo færi að eldur læsti sig um íbúðina.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Ég fór inn í svefnherbergi hennar þar sem hún opnaði sig og sagði mér að hún hefði verið heima hjá vini og hafði óvart séð sláandi og truflandi myndir og gjörðir í sjónvarpinu á milli manns og konu sem voru í engum fötum.
Em ngủ chưa, Boeun?
Ertu sofandi, Boeun?
Trước khi tôi có thể cho mọi thứ lại vào túi thì Leland Merrill đã ngủ say.
Áður en ég hafði náð að setja allt dótið í pokann, sofnaði Leland Merrill eins og barn.
Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy.
Til dæmis gæti sá sem venjulega fær sér í glas að lokinni vinnu, áður en hann leggst til svefns eða í samkvæmi látið það vera.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Snemma á þriðja mánuði, sat ég eitt sinn síðla kvölds á hjúkrunarstöðinni, dottandi og hálf kjökrandi á víxl við að reyna að skrifa meðferðarlýsingu á lungnabólgu ungs drengs.
Ngủ ngon, quý vị.
Sofið rótt, herrar mínir.
Cô có thể ngủ ở đây.
Ūú getur sofiđ hér.
Đêm đó, cả bốn người chúng tôi phải ngủ trong xe ô-tô.
Þessa nótt sváfum við fjögur í bílnum.
Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm.
Ónógur svefn hefur verið settur í samband við offitu, þunglyndi, hjartasjúkdóma, sykursýki og alvarleg slys.
Khi nào và tại sao tín đồ Đấng Christ xức dầu “ngủ gục”, nói theo nghĩa bóng?
Hvenær og hvers vegna má segja að andasmurðir kristnir menn hafi ,sofnað‘?
Họ di chuyển từ nơi này sang nơi khác, thường phải tùy thuộc về đồ ăn và chỗ ngủ nơi lòng hiếu khách của các anh em.
Þeir ferðast stað úr stað og eiga oft mat sinn og næturstað undir gestrisni bræðranna.
Chào buổi sáng, đồ ngủ nướng.
Góðan dag, svefnpurka.
đi ngủ đi.
Komdu ađ sofa.
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
Almenn viðmiðunarregla, sem finna má hjá heilbrigðum fjölskyldum, er sú að „enginn fer í háttinn reiður út í annan,“ skrifaði frumkvöðull könnunarinnar.4 Fyrir meira en 1900 árum sagði Biblían: „Ef þér reiðist, þá syndgið ekki. Sólin má ekki setjast yfir reiði yðar.“
2 Ngày lớn của Đức Giê-hô-va ngày càng gần, còn nhân loại nói chung thì đang ngủ về thiêng liêng.
2 Hinn mikli dagur Jehóva nálgast óðum en mannkynið er á heildina litið sofandi gagnvart því.
Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13).
Leifar Ísraels munu engin rangindi fremja, né heldur tala lygar, og í munni þeirra mun ekki finnast sviksöm tunga. Já, þeir munu vera á beit og leggjast, án þess að nokkur styggi þá.“
Cậu có thể ngủ ở đây nếu cậu muốn.
Ūú getur sofiđ hér ef ūú vilt.
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
„Af hverju ferðu ekki að sofa ef þú ert þreytt?“ „Af því að ef ég fer að sofa núna þá vakna ég of snemma.“
Rối loạn giấc ngủ
Svefntruflanir
Thôi, ngủ ngon.
Gķđa nķtt.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu ngủ í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.