Hvað þýðir náo nhiệt í Víetnamska?

Hver er merking orðsins náo nhiệt í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota náo nhiệt í Víetnamska.

Orðið náo nhiệt í Víetnamska þýðir lifandi, hávær, á lífi, starfsamur, björt. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins náo nhiệt

lifandi

(animate)

hávær

á lífi

(animate)

starfsamur

(busy)

björt

Sjá fleiri dæmi

Có lẽ gây một chút náo nhiệt.
Ūađ gæti orđiđ sķđalegt.
Một số loài vật chuyên môn đi kiếm ăn một cách ầm ĩ, náo nhiệt.
Sum dýr sérhæfa sig í því að hafa eins hátt og þau mögulega geta á meðan þau eru í ætisleit.
Quá thô lỗ, quá náo nhiệt, và nó pricks như cái gai.
Of dónalegur, of boisterous, og það pricks eins og Thorn.
Đã có gì náo nhiệt chưa?
Er ūetta orđiđ sķđalegt?
Chị Gwen: Tôi sinh năm 1944 tại thành phố Luân Đôn náo nhiệt.
Gwen: Ég fæddist í stórborginni Lundúnum árið 1944.
Nơi đó rất yên tĩnh, âm thanh náo nhiệt của đời sống thành thị không lọt qua bức tường bao quanh vườn.
Það er ekkert sem truflar, enginn hávær borgarniður berst úr næsta nágrenni.
Khi đến thủ đô Bangkok, chúng tôi thấy một thành phố với nhiều khu chợ náo nhiệt và hệ thống kênh rạch để giao thông.
Þegar við komum til höfuðborgarinnar Bangkok blasti við okkur borg með erilsömum markaðstorgum og skurðum sem voru umferðaræðar borgarinnar.
Vì Đền Thờ San Diego nằm cạnh một xa lộ náo nhiệt đông đúc nên khi đứng ở chỗ quan sát, ta thật sự nhìn xuống xa lộ.
Þar sem San Diego–musterið er staðsett við fjölfarna hraðbraut, horfir maður í raun niður á hraðbrautina frá útsýnisstaðnum.
Delight là anh ta, người mà tất cả các sóng của billows của các vùng biển náo nhiệt của đám đông không bao giờ có thể lắc từ này Keel chắc chắn của thời.
Gleði er honum, sem allar öldur billows hafsins á boisterous Mob getur aldrei hrista af þessari viss kjöl af Ages.
“Lễ mừng năm mới với những cuộc chè chén say sưa và ồn ào náo nhiệt không dành cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô, dù nó diễn ra vào bất cứ thời điểm nào.
„Nýárshátíðin, með ærslum sínum og drykkjusvalli, er ekki kristin á nokkurn hátt, og gildir þá einu hvaða dag hún er haldin.
Vì hầu hết các cuộc trò chuyện đều vui vẻ, thoải mái nên những bữa ăn ấy là thời khắc yên tĩnh trong ngày, giúp tôi đương đầu với các áp lực và sự náo nhiệt ở trường”.
Oftast voru samræðurnar á léttum nótum og við áttum því rólega stund saman á hverjum degi. Það hjálpaði mér að takast á við álagið og glundroðann sem ég stóð frammi fyrir í skólanum.“
Chúng tôi đã thực hiện vòng căn nhà nhỏ với mirth náo nhiệt và vang lên với tiếng rì rào của nhiều nói chuyện tỉnh táo, làm cho sửa đổi sau đó Walden thung lũng im lặng dài.
Við gerðum að litlu húsi hringur með boisterous gleði og bergmála við murmur mikið edrú tala, að bæta fyrir brot okkar þá Walden Vale til lengri silences.
Bạn có nghĩ rằng tất cả những người này đều ở lại Ê-phê-sô, không ai dọn đi nơi nào khác để mua bán, gần người thân hoặc thoát khỏi đời sống hối hả, náo nhiệt của một thành phố lớn không?
Heldurðu að þeir sem heyrðu boðskapinn í Efesus hafi allir verið áfram í borginni, að enginn hafi flutt til að stunda viðskipti annars staðar, til að heimsækja ættingja eða flýja ys og þys stórborgarinnar?
Một anh từng đều đặn tham gia công việc này trên các đường phố náo nhiệt ở Luân Đôn, Anh Quốc, nhận xét: ‘Công việc này khiến Nhân Chứng Giê-hô-va ngày càng được chú ý và càng thêm dạn dĩ’.
‚Vottar Jehóva komust mjög í sviðsljósið með þessu móti og það hleypti í þá kjarki,‘ segir bróðir sem tók reglulega þátt í þessu starfi á fjölförnum götum Lundúna.
Một bản tường trình trong tạp chí Newsweek ghi: “Tai bạn có thể nghe tiếng động của mũi khoan điện (100 dB) trong hai giờ mà không hề hấn gì, nhưng không được nghe quá 30 phút tiếng ầm ĩ trong một trung tâm giải trí video náo nhiệt (110 dB).
Í frétt í tímaritinu Newsweek sagði: „Eyrað þolir vel að hlusta á borvél (100 dB) í tvær klukkustundir en það þolir ekki nema hálftíma í háværum leiktækjasal (110 dB).
(Mác 2:23) Cũng vậy, những người để cho các sinh hoạt tất bật náo nhiệt của thế gian chiếm quá nhiều thời gian và năng lực có thể cảm thấy họ quá bận rộn, không còn thời gian vun đắp lòng quý trọng sâu xa đối với lời Đức Chúa Trời.
(Markús 2:23) Þeir sem leyfa erli og amstri umheimsins að taka of mikið af tíma sínum og kröftum gætu orðið of uppteknir til að rækta með sér innilegan kærleika til orðs Guðs.
Đối với tâm trí của tôi đã được thực hiện để lái thuyền buồm ở không có gì khác hơn là một nghề thủ công Nantucket, bởi vì có một tốt, náo nhiệt một cái gì đó về tất cả mọi thứ kết nối với hòn đảo cũ nổi tiếng, trong đó đáng ngạc nhiên tôi hài lòng.
Fyrir mínum huga var allt að sigla í engin önnur en Nantucket iðn, því það var fínn, boisterous eitthvað um allt sem tengist því að fræga gamla Island, sem ótrúlega ánægður mig.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu náo nhiệt í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.