Hvað þýðir mũi í Víetnamska?
Hver er merking orðsins mũi í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota mũi í Víetnamska.
Orðið mũi í Víetnamska þýðir nef, Góðrarvonarhöfði, nef. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins mũi
nefnoun Với đôi bàn chân như vậy thì cậu chỉ cần một cái mũi đỏ nữa thôi. Međ fætur sem ūessa ūarftu bara rautt nef. |
Góðrarvonarhöfðiproper |
nefnoun Với đôi bàn chân như vậy thì cậu chỉ cần một cái mũi đỏ nữa thôi. Međ fætur sem ūessa ūarftu bara rautt nef. |
Sjá fleiri dæmi
Cùng một người đã nói tôi biết anh muốn có bằng môi giới, cũng nói anh ngay thẳng như mũi tên. sagđi mér líka ađ ūú værir heiđarlegur. |
Lấy cái xác đi ngay dưới mũi chúng ta. Tķk Ūađ beint fyrir framan okkur. |
Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng. Ūess vegna er ūađ kallađ Gķđrarvonarhöfđi. |
Khi đến ngày giải phóng của họ, những người Do-thái đi theo “Môi-se” đến một mũi đất hướng về phía Địa Trung Hải. Þegar frelsunardagurinn rann upp fylgdu Gyðingarnir „Móse“ út á klett sem skagaði út í Miðjarðarhaf. |
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên. 2 Og sjá. Borgin hafði verið endurbyggð, og Moróní hafði sett her við útjaðar borgarinnar og hrúgað hafði verið upp mold umhverfis til verndar fyrir örvum og steinum Lamaníta, því að sjá, þeir börðust með steinum og örvum. |
Trước tiên, họ hút não của ông ta ra qua mũi. Fyrst sugu ūeir úr honum heilann í gegnum nefiđ. |
Bệnh này lây đến nỗi mà tại những thành phố như New York, người ta có thể bị phạt hoặc bị tù nếu chỉ nhảy mũi thôi! Þessi sjúkdómur var svo smitandi að í stórborgum eins og New York voru menn sektaðir eða stungið í steininn fyrir það eitt að hnerra! |
Aral Sea, các bạn được lệnh quay mũi tàu. Aral Sea, ūér er skipađ ađ snúa viđ. |
Mũi tên có trúng hồng tâm không? Ætli hún hitti í mark? |
Con cá mập không nhìn thấy chú cá bơn, nhưng trong nháy mắt, nó dừng lại, dũi mũi vào cát và đớp con mồi. Hann staðnæmist skyndilega þó að hann sjái ekki flyðruna, rekur trýnið ofan í sandinn og gleypir bráð sína. |
Cơ quan thăng bằng giữ cho bạn không bị ngã; mũi bạn ngửi thấy hương thơm; mắt bạn thu nhận phong cảnh xung quanh; còn tai bạn nghe tiếng chim thánh thót. Jafnvægisskynið sér um að halda þér uppréttum, með nefinu finnurðu angan umhverfisins, augun drekka í sig útsýnið og eyrun hlusta eftir kvaki fuglanna. |
Cô có cảm thấy một mũi nhọn sau lưng mình không? Finnurđu fyrir ūessari litlu stungu á bakinu ūínu? |
Tất cả mọi người, nó dường như là bị đánh cùng một lúc, và Wadgers Sandy, biết bao giờ hết và trí thông minh sắc bén của mình bằng một cú đánh khủng khiếp trong mũi, mở cửa trở lại cửa và dẫn đầu rout. Everybody, það virtist, var verið að högg í einu og Sandy Wadgers, vitandi eins og alltaf and wits hans sharpened með frightful blása í nefið, opnaður aftur hurðinni og leiddi rout. |
Huân tước MacGuffin, phụ vương của ta đã ngăn mũi tên để cứu mạng ngài khi ngài chạy đến Dingwall xin viện trợ. MacGuffin lávarđur, fađir minn bjargađi ūér undan ör ūegar ūú hljķpst Dingwall til hjálpar. |
2 Vua Sa-lô-môn ví con cái như “mũi tên nơi tay dõng-sĩ”. 2 Salómon konungur líkti börnum við „örvar í hendi kappans“. |
Ít nhất tôi có một gia đình, đồ mũi két khốn kiếp! Ég á ūķ fjölskyldu fífliđ ūitt! |
Có mũi 30mm đấy. Alveg upp í 30 millímetra. |
Giống chuột nưa sóc là ngủ một lần nữa, Hatter, và ông đổ một ít trà nóng khi mũi. 'The Dormouse er sofandi aftur, " sagði Hatter, og hann hellti smá heitt te við nef hans. |
Thí dụ, Kinh Thánh nói về gương mặt, mắt, tai, mũi, miệng, cánh tay và bàn chân của Đức Chúa Trời. Biblían talar til dæmis um auglit Guðs eða andlit, augu, eyru, nasir, munn, hendur og fætur. |
Có, con tàu world'sa trên được thông qua, và không phải là một chuyến đi hoàn thành và bục giảng là mũi tàu của nó. Já, world'sa skip í förum hans út, og ekki sjóferð lokið, og prédikunarstólnum er prow þess. |
Tôi không nghĩ rằng các anh chị em có thể phát triển danh tiếng là một người bắn cung tài năng hoàn hảo bằng cách bắn vào một bức tường trống và sau đó vẽ các bia vòng quanh các mũi tên. Ég held að ekki sé hægt að öðlast frægð og frama í bogfimi með því að skjóta á vegg og teikna síðan markið umhverfis örina. |
Ngoại trừ việc có phân chim bồ câu trên mũi cậu. Nema hvađ ūú ert međ fuglaskít á nefinu. |
Điều này còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố: khả năng của người bắn, chiều gió và mũi tên thẳng hay cong. Það er ýmislegt sem sker úr um það, eins og fimi bogamannsins, vindurinn og ástand örvarinnar. |
" Một cái gì đó - chính xác như một ngón tay và ngón tay cái cảm giác - nipped mũi của tôi. " " Eitthvað - nákvæmlega eins og fingur og þumalfingur það var - nipped nefið mitt. " |
Nếu anh giết hắn lúc đó, anh vẫn còn mặt mũi để gặp tôi. Ef ūú hefđir hlũttt mér og kálađ honum værirđu ennūá međ andlit. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu mũi í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.