Hvað þýðir mưa í Víetnamska?
Hver er merking orðsins mưa í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota mưa í Víetnamska.
Orðið mưa í Víetnamska þýðir regn, rigning, rigna, Rigning. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins mưa
regnnounneuter Nó không bị sương, mưa, giặt giũ hoặc dùng lâu ngày làm cho phai màu”. Hvorki dögg, regn, þvottur né langvinn notkun vann á litnum.“ |
rigningnoun Trời đang mưa, thưa ngài lùn. Trời vẫn cứ mưa cho đến lúc hết mưa. Það er rigning, meistari dvergur og það heldur áfram að rigna þangað til rigningin er búin. |
rignaverb Tôi tính đi ra biển chơi nhưng trời lại bắt đầu mưa. Ég ætlaði að fara á ströndina í dag en þá fór að rigna. |
Rigningverb Trời đang mưa, thưa ngài lùn. Trời vẫn cứ mưa cho đến lúc hết mưa. Það er rigning, meistari dvergur og það heldur áfram að rigna þangað til rigningin er búin. |
Sjá fleiri dæmi
Trời mưa, " tôi remonstrated, " và tôi... " " Það er rigning " Ég remonstrated, " og ég... " |
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. Biblían lætur ósagt hvort hér sé átt við stuðning engla, lofsteinaregn sem vitringar Sísera hafa túlkað sem ógæfumerki eða kannski stjörnuspár sem Sísera lét gera en rættust ekki. |
Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”. Í gæsku sinni lætur Jehóva „sól sína renna upp yfir vonda sem góða og rigna yfir réttláta sem rangláta“. |
Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó. Fáeinum mínútum áður hafði verið mjög mikið vatn í ánni af því að það rignir mikið á þessum árstíma. |
Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”. En svo kom rigningin loksins þegar Nýheimsþýðingin var gefin út á tsonga!“ |
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. Það er ekki fyrr en allt þetta hefur gerst sem skýin geta látið regnið falla til jarðar til að mynda ár og læki sem renna í sjóinn. |
Nếu người ấy dự đoán sẽ có mưa, liệu bạn có mang theo áo mưa không? Ef hann spáði rigningu myndirðu þá fara út með regnhlíf? |
Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. The rainstorm lauk og grár þoka og ský höfðu verið hrífast burt í nótt með vindi. |
Cánh của con Xé Mưa này thì bị lưới đao xẻ đôi. Hnífavír sneið vænginn af þessum regnfleygi. |
Vào đây trú mưa đi. Komdu inn úr rigningunni. |
Đó là trận mưa đá tàn khốc nhất tại xứ Ê-díp-tô từ xưa đến nay. Það var hið versta haglveður sem komið hafði yfir Egyptaland. |
Khi mưa và sự màu mỡ thấm vào đất, họ qui công ơn cho các thần giả; những kẻ thờ hình tượng này cảm thấy vững tâm trong sự mê tín của họ. Þegar regn frjóvgar landið er falsguðunum þakkað og skurðgoðadýrkendunum finnst hjátrú sín réttlætt. |
Còn mưa cuối mùa thì sao? Hvað um haustrigningarnar? |
6 Đức Giê-hô-va bày tỏ sự nhân từ Ngài bằng cách cung cấp cho tất cả các dân cư trên đất “mưa từ trời xuống, ban cho...mùa-màng”. 6 Gæska Jehóva birtist í því að hann gefur öllum byggjendum jarðar „regn af himni og uppskerutíðir.“ |
Trông mong nơi con người cung cấp sương hoặc mưa là điều vô ích. Það er borin von að menn geti vökvað jörðina með þeim hætti. |
Và cô quay mặt về phía ngăn dòng của cửa sổ của vận chuyển đường sắt và nhìn ra màu xám mưa bão, nhìn như thể nó sẽ đi mãi mãi và bao giờ hết. Og hún sneri andliti hennar í átt að á rúður í glugganum á járnbrautir flutning og horfði út á gráa regn- stormur sem leit eins og ef það myndi fara á um aldir alda. |
Loài người hiểu đến mức nào về mưa? Hversu tæmandi er þekking mannsins á regninu? |
Nhưng ông nói thêm: “Vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán như vầy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê-hô-va giáng mưa xuống đất”.—1 Các Vua 17:8-14. Hann bætti síðan við: „Því að svo segir Drottinn, Guð Ísraels: Mjölskjólan skal eigi tóm verða og viðsmjörið í krúsinni ekki þrjóta, allt til þess dags, er Drottinn gefur regn á jörð.“ — 1. Konungabók 17:8-14. |
Ê-sai 28:17 cho biết: “Mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu”. Í Jesaja 28:17 segir: „Þá mun hagl sópa burt hæli lyginnar og vatnsflóð skola burt skjólinu.“ |
Tôi giữ nó là một bất ngờ cho khách hàng của tôi... so với ngày mưa chán nản. Ég halda það á óvart fyrir gesti mína... gegn rigningardegi úr leiðindum. |
Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ” Þegar rignir eftir langvinna þurrka geta sprottið upp nýir teinungar af rótinni þótt stubbur trésins sé uppþornaður og fyrr en varir ber tréð „greinar eins og ungur kvistur“. |
Không ai có thể làm công việc này một mình, cũng như một hạt mưa không đủ tưới một cây. Enginn einn gerir annan mann að lærisveini frekar en einn vatnsdropi getur vökvað plöntu. |
Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó. Eftir mótin voru spilaðar biblíutengdar ræður úr hátalarabílnum á hverjum sunnudegi, sama hvernig viðraði. Þær náðu til fólks í almenningsgörðum, íbúðahverfum og verksmiðjum í miðborg São Paulo og nærliggjandi bæjum. |
1 Gia đình tôi biết ơn Henry Eyring đã có đức tin và lòng khiêm nhường để chịu phép báp têm vào lúc 7 giờ 30 sáng trong một hồ nước mưa ở St. 1 Fjölskylda mín er þakklát fyrir að Henry Eyring hafði trú og auðmýkt til að láta skírast kl. 7:30 að morgni, í regnvatnstjörn í St. |
Mưa để trang trí Skreytt með regntaumum |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu mưa í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.