Hvað þýðir mền í Víetnamska?
Hver er merking orðsins mền í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota mền í Víetnamska.
Orðið mền í Víetnamska þýðir lok, ábreiða, teppi, sæng, gólfteppi. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins mền
lok(blanket) |
ábreiða(blanket) |
teppi(blanket) |
sæng(blanket) |
gólfteppi(rug) |
Sjá fleiri dæmi
Mẹ sẽ ôm đống mền này... vớ mẹ. Ég verđ undir ábreiđunni međ mömmu. |
Chúng ta cũng cần ít mền và thuốc lá, và diêm. Okkur vantar ábreĄđur, tķbak og eldspũtur. |
Tôi nhẹ nhàng lau mặt nó, sờ vào đôi bàn tay và đôi chân nhỏ bé của nó, thận trọng xoay trở thế nằm của nó trong tấm mền mới mẻ êm ái. Ég þvoði andlit þess gætilega, snerti hendur þess og fætur, vafði það í nýtt mjúkt teppi og breytti um stöðu þess. |
Nó biến mất ở dưới đường, chắc chắn là đi về một căn hộ nhỏ bé, tồi tàn và một cái giường không có đủ chăn mền để giữ cho nó được ấm áp. Hann hvarf mér sjónum inn í hliðargötu, án efa inn í nöturlega íbúð með rúmi sem ekki hafði nægar yfirbreiðslur til að halda á honum hita. |
Lúc nãy cậu không mua cái mền nào hết. Cậu đã mua cổ. Ūú keyptir ekki teppiđ, ūú keyptir hana! |
Tôi tỉnh lại trong một phòng giam lạnh lẽo không có bánh mì, nước uống hay chăn mền. Ég vaknaði í ísköldum klefa og var hvorki með brauð, vatn né teppi. |
Một bậc làm cha mẹ thành công viết: “Lúc hai con trai của chúng tôi còn nhỏ, cái lệ chuẩn bị cho chúng đi ngủ, đọc cho chúng nghe, đắp mền cho chúng và cầu nguyện cùng chúng thật là việc thú vị”. Faðir, sem tókst vel með barnauppeldið, skrifaði: „Þegar drengirnir okkar tveir voru yngri höfðum við yndi af því að koma þeim í háttinn, lesa fyrir þá, breiða yfir þá og biðja með þeim.“ |
Rồi tôi hình dung vị giám trợ và chủ tịch Hội Phụ Nữ đi giữa họ, an ủi họ, mang đến cho họ chăn mền, thức ăn và nước uống. Ég sá síðan fyrir mér biskupinn og Líknarfélagsforsetann ganga um á meðal þess, hughreysta, dreifa ábreiðum, matvælum og drykkjum. |
Cánh tay của tôi treo trên vải đậy mền, và vô danh, không thể tưởng tượng, hình thức im lặng hoặc ảo, mà bàn tay thuộc, dường như chặt chẽ ngồi bên cạnh giường của tôi. Handlegg minn hékk yfir counterpane, og nafnlaus, ólýsanlega, hljóður formi eða Phantom, sem hönd átti, virtist vel sitjandi með mínum bed- hlið. |
Chúng tôi sẽ cần vài cái mền, nhiều thuốc lá, và diêm. Okkar vantar ábreĄđur, nķg af tķbakĄ og eldspũtur. |
Bầu khí quyển thậm chí phân bổ nhiệt xung quanh địa cầu, ban đêm nó có tác dụng như một cái mền, giúp nhiệt không thoát nhanh. Hann dreifir meira að segja varma út um jörðina, og að nóttu til virkar hann eins og teppi með því að hægja á varmatapi. |
Rủi thay, khi các trẻ em trải ra những tấm mền của mình, chúng đã vô tình làm rối loạn một tổ ong. Því miður höfðu börnin fyrir slysni vakið reiði býflugna þegar þau breiddu út teppin nærri búinu þeirra. |
Khi hắn nằm xuống thì bà đắp mền cho hắn và khi hắn xin nước thì bà cho hắn uống sữa. Þegar hann lagðist niður breiddi hún yfir hann og þegar hann bað hana um vatn að drekka gaf hún honum rjóma. |
“Chị và con gái của chị đã lái một chiếc xe tải chất đầy những tấm chăn mền đó từ Luân Đôn đến Kosovo. „Hún og dóttir hennar keyrðu trukk fullan af teppum frá London til Kosóvó. |
Hay là, “Tôi biết được có một phụ nữ 90 tuổi đã đan hơn 500 cái mền và tặng cho chương trình nhân đạo của Giáo Hội chúng tôi để gửi cho những người gặp hoạn nạn trên khắp thế giới.” Hún gæti líka sagt: „Ég heyrði sagt frá 90 ára gamalli konu sem prjónaði yfir 500 ábreiður og gaf þær til mannúðarstarfs kirkjunnar, svo senda mætti þær til nauðstaddra víðsvegar um heim.“ |
Vải đậy mền là chắp vá, đầy đủ của các hình vuông nhỏ màu tham gia lẻ và Các hình tam giác và cánh tay này của mình xăm trên tất cả các với một mê cung người dân đảo Crete dai dẳng con số một, không có hai phần trong số đó là một trong những bóng chính xác - do tôi cho rằng để giữ cho cánh tay của mình ở biển unmethodically mặt trời và bóng râm, áo sơ mi tay áo của mình đột xuất cuộn lại tại thời điểm khác nhau này cánh tay của mình, tôi nói, nhìn cho tất cả trên thế giới như một dải đó quilt chắp vá cùng. The counterpane var Bútasaumsepík, full af Odd litla einkum- lituðum reitum og þríhyrninga, og þetta armur hans hörundsflúr allt með interminable Cretan völundarhús á mynd, engin tveimur hlutum sem voru einn nákvæm Shade - vegna hygg ég til hans að halda handleggnum á sjó unmethodically í sól og skuggi, skyrta ermarnar his velt óreglulega upp á ýmsum tímum - þetta sama handlegg hans, segi ég, leit fyrir alla heiminn eins og ræma af sama Bútasaumsepík sæng. |
Hội Tháp Canh cung cấp xà phòng, chất tẩy, nước sơn, nệm, mền, vải và quần áo cho mấy đứa nhỏ. Varðturnsfélagið sá okkur fyrir þvottaefnum, sótthreinsiefnum, málningu, dýnum, ábreiðum, fataefni og fötum á börnin. |
Tại tang lễ của một người con gái phi thường của Thượng Đế, một người nào đó đã chia sẻ rằng chị phụ nữ này, khi còn là chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu, đã cùng làm việc với những người khác trong giáo khu của mình để đóng góp những tấm chăn mền để sưởi ấm cho những người đang đau khổ ở Kosovo trong thập niên 1990. Við útför einstakrar dóttur Guðs þá deildi því einhver að þessi systir hefði unnið með öðrum í stiku hennar, sem Líknarfélagsforseti, við að gefa teppi sem gátu veitt hlýju, þeim sem þjáðust í Kosovo á tíunda áratuginum. |
Tội lỗi và sự chết như một “đồ đắp”, hay cái mền, đè nặng trên nhân loại. Synd og dauði hafa hvílt þungt á mannkyninu eins og kæfandi „hula“ eða teppi. |
Và giống như người Sa Ma Ri nhân lành, chị ấy đã nỗ lực để làm nhiều hơn khi chị và con gái của chị đã lái một chiếc xe tải chất đầy những tấm chăn mền đó từ Luân Đôn đến Kosovo. Einnig, verandi sá Samverji sem hún var, þá fór hún úr vegi til gera meira er hún og dóttir hennar óku vörubíl, fullum af þessum teppum, frá London til Kosovo. |
Như các anh thấy 2 người bạn tôi đây, phần mền đâ hoàn toàn phát triển. Eins og ūiđ sjáiđ hér, er tækjabúnađurinn ūegar fullūrķađur. |
Tôi vừa mua được một cái mền tốt... En ég var ađ kaupa forláta teppi. |
Lige, lục dưới cái mền đó coi. Kíktu undir teppiđ. |
Ông nói: “Giường ngắn quá không thể duỗi mình; mền hẹp quá không thể quấn mình” (Ê-sai 28:20). Hann sagði: „Hvílan mun verða of stutt til þess að maður fái rétt úr sér, og ábreiðan of mjó til þess að maður fái skýlt sér með henni.“ |
Giờ đây, lựa chọn duy nhất của chúng tôi là bỏ cái mền che xuống và leo lên cái hàng rào kẽm gai bao quanh thị trấn. Það eina sem við gátum nú gert var að sleppa ábreiðunum og klifra yfir gaddavírsgirðinguna sem umkringdi bæinn. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu mền í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.