Hvað þýðir mấy í Víetnamska?

Hver er merking orðsins mấy í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota mấy í Víetnamska.

Orðið mấy í Víetnamska þýðir nokkuð, hversu mikið. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins mấy

nokkuð

adverb

Nhiều tháng trôi qua, và khả năng đọc của con trai chúng tôi cũng không tiến bộ mấy.
Mánuðirnir liðu og lestrarkunnáttu sonar okkar miðaði varla nokkuð áfram.

hversu mikið

adverb

“Bất luận chúng ta nói về Ngài nhiều đến mấy đi nữa thì vẫn không đủ.
Engu skiptir hversu mikið við segjum um hann, það verður alltaf of lítið.

Sjá fleiri dæmi

Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
Reyndur öldungur sagði: „Þú nærð ekki miklum árangri ef þú bara skammar bræðurna.“
Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà.
Ég hélt ūiđ kæmuđ alltaf saman á svona uppákomur.
Có người sắp bị giết, vậy mà anh cứ lo chơi với mấy con quái vật thời tiền sử này.
Einhver verđur drepinn og ūú röflar um forsöguleg dũr.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
Í þær fáeinu vikur sem þessi systir var óstarfhæf, fannst meðlimum Rechnoy-deildarinnar þessi orð eiga við um þá.
Thấy mấy cái bàn không?
Sérđu borđin hérna?
Nhưng Sau-lơ đi tới mấy thành khác để tìm môn đồ của Chúa Giê-su.
En Sál leitar þá að fylgjendum Jesú í öðrum borgum líka.
Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân.
Þessum mönnum líkar það alls ekki og fara þess vegna til hans og byrja að þræta við hann af því að hann kennir fólki sannleikann.
Hai cô gợi cho tôi nhớ đến mấy anh chàng thú vị mà tôi đã gặp trong giấc mơ đấy.
Ūiđ tvær minniđ mig á fyndna stráka sem ég hitti í draumi.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Frásagan segir: „Og konungur bauð Aspenasi hirðstjóra að velja meðal Ísraelsmanna, bæði af konungsættinni og af höfðingjunum, sveina nokkra, er engin líkamslýti hefðu og væru fríðir sýnum, vel að sér í hvers konar vísindum, fróðir og vel viti bornir og hæfir til að þjóna í konungshöllinni.“ — Daníel 1: 3, 4.
Tôi nghĩ cậu chụp mấy em hoạt náo viên đủ rồi đấy.
Ég held ađ nķg sé komiđ af myndum af klappstũrunum.
Con còn nhớ phải liếm mấy cái để đến trung tâm Tootsie Pop nữưa.
Ég veit líka hversu oft ég ūarf ađ sleikja til ađ komast ađ miđju á sleikipinna.
Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn.
En svo sagði hann: „Ekki er [Jehóva] seinn á sér með fyrirheitið, þótt sumir álíti það seinlæti, heldur er hann langlyndur við yður, þar eð hann vill ekki að neinir glatist, heldur að allir komist til iðrunar.
Không biết chắc ông và Philippa có mấy người con, nhưng một vài nguồn nói có 3 hoặc 4.
Ekki er vitað hversu mörg börn Chaucer og Philippa eignuðust en yfirleitt er talað um þrjú eða fjögur.
Nhà xã hội học Mikhail Topalov tán thành cảm nghĩ này: “Mấy đứa trẻ này không ngu đâu.
Félagsfræðingurinn Míkhaíl Topalov tók undir með honum: „Þessir krakkar eru ekki heimskir.
Vậy mấy người lái tàu hỏi: ‘Chúng tôi nên làm gì cho ông đặng hết có bão đây?’
Sjómennirnir spyrja þá: ‚Hvað eigum við að gera við þig til þess að storminn lægi?‘
Bất thình lình, từ trong mấy ngôi mộ 7 tên tâm thần đột ngột xông ra.
Allt í einu, út úr öllum helvítis gröfunum... spretta brjálæđingarnir sjö međ byssur í öllum.
Jessica và Ashley, cứ như mấy cậu bỏ nơi này cả năm rồi ấy.
Jessica og Ashley, ūađ er eins og ūiđ hafiđ ekki veriđ hérna.
Hôm nay là thứ mấy?
Hvađa dagur er í dag?
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa.
Sökum þess að illir andar ná tökum á fólki gegnum spíritisma skaltu standa gegn öllum tilbrigðum hans, þó svo að þau kunni að sýnast skemmtileg eða spennandi.
lòng đầy hân hoan, thỏa nguyện biết mấy.
má gleði okkar vina sjá.
Họ là đám đã phá banh tành mấy chiếc xe của tôi?
Sem klesstu bílana mína.
Tôi cho người giặt mấy bộ đồ rồi.
Ég fór með fötin í hreinsun.
7 Và anh đã dẫn dụ được một số đông dân này khiến họ đi sai đường lối ngay chính của Thượng Đế và không còn atuân giữ luật pháp Môi Se là một luật pháp chân chính; và đã biến đổi luật pháp Môi Se thành sự tôn thờ một người, mà theo anh nói, sẽ hiện đến vào mấy trăm năm sau.
7 Og þú hefur afvegaleitt marga meðal þessarar þjóðar, svo að þeir rangsnúa réttum vegum Guðs og ahalda ekki lögmál Móse, sem er hin rétta leið. Og þeir hafa snúið lögmáli Móse upp í dýrkun á veru, sem þú segir muni koma eftir mörg hundruð ár.
Trong khi ông và Giăng đang nói thì có mấy nhà lãnh đạo tôn giáo đến.
Á meðan hann og Jóhannes eru að tala koma nokkrir af trúarleiðtogunum aðvífandi.
Về mặt kinh tế, tình trạng không dễ mấy tại Ukraine.
Efnahagsástand er bágborið í Úkraínu.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu mấy í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.