Hvað þýðir mẫu í Víetnamska?
Hver er merking orðsins mẫu í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota mẫu í Víetnamska.
Orðið mẫu í Víetnamska þýðir Úrtak. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins mẫu
Úrtak
|
Sjá fleiri dæmi
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? Hvaða fyrirmynd, sem Jesús gaf, hafa vottarnir í Austur-Evrópu fylgt? |
Vậy ta cũng không phải là mẫu hậu của con à? Er ég ekki mķđir ūín? |
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à? Elskađi mķđir okkar ađeins ūig? |
Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ? Hvers konar líf gaf Jesús fylgjendum sínum fyrirmynd um? |
Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10). (Hebreabréfið 6:1-3, NW) Með orðum þínum, fordæmi og raunhæfri hjálp í boðunarstarfinu getur þú kannski hjálpað sumum að íklæðast nýja persónuleikanum og ‚lifa áfram í sannleikanum.‘ |
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà. Á bls. 4 er dæmi um kynningu sem við getum sniðið að svæðinu. |
Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài. Hann lýsir sér bæði með orðum og gefur lifandi dæmi í syni sínum. |
Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ? Hvað merkir það að „selja [óguðlegan] mann Satan á vald til tortímingar holdinu, til þess að andinn megi hólpinn verða“? |
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp. Í 11. kafla Hebreabréfsins finnum við kröftuga umfjöllum Páls um trú. Þar skýrði hann á hnitmiðaðan hátt hvað trú er og taldi í framhaldinu upp karla og konur sem lifðu í samræmi við trú sína. |
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng. En sumir fara að líta á listamanninn sem ímynd hins fullkomna, og með því að stilla honum á stall gera þeir hann að goði. |
Thật vậy, những tôi tớ Đức Giê-hô-va thời ấy là gương mẫu tốt về lòng sốt sắng bất kể họ có ít người và thiếu kinh nghiệm. Hópurinn, sem þjónaði Jehóva snemma á síðustu öld, er okkur góð fyrirmynd með því að sýna brennandi áhuga þrátt fyrir takmarkaða reynslu. |
Một thành viên gia đình Bê-tên là anh Roberto, 27 tuổi, khuyên: “Hãy hỏi những anh chị gương mẫu trong hội thánh bạn hoặc hội thánh khác”. „Leitaðu til fullorðinna sem eru til fyrirmyndar í söfnuðinum þínum eða í nágrannasöfnuðum,“ ráðleggur Roberto sem er á þrítugsaldri og þjónar á Betel. |
(Gióp 1:10; 42:12) Gióp đã để lại một gương mẫu thật tốt lành biết bao cho các tín đồ Đấng Christ đã kết hôn, cả nam lẫn nữ! (Jobsbók 1:10; 42:12) Job er prýðisfordæmi fyrir gifta þjóna Guðs, bæði karla og konur. |
Chúa Giê-su nêu gương mẫu nào cho chúng ta, và chúng ta được lợi ích thế nào khi noi gương ngài? Hvernig er Jesús okkur gott fordæmi og hvaða gagn höfum við af því að líkja eftir honum? |
Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London. Þess vegna, þú sérð, tveggja frádráttur mín að þú hefðir verið í viðurstyggilega veðri, og að þú hefðir sérstaklega illkynja stígvél- slitting sýnishorn af London slavey. |
9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào? 9. (a) Berið saman blóðsúthellingar kristna heimsins og hugarfar og hegðun votta Jehóva. (b) Hvaða fyrirmynd samræmist breytni okkar? |
Nhiều gương mẫu trong Kinh Thánh đã dạy tôi sự thật rõ ràng: Phục vụ Đức Giê-hô-va và anh em mang đến hạnh phúc thật”. Af mörgum dæmum úr Biblíunni lærði ég líka þennan grundvallarsannleika: Að þjóna trúsystkinum og Jehóva veitir sanna hamingju.“ |
Tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cung cấp một khuôn mẫu cho tất cả mọi điều chúng ta làm, và lời Ngài cung cấp một sự hướng dẫn đáng tin cậy. Fyrirmynd frelsarans sér okkur fyrir öllu því sem við þurfum að gera, og orð hans er óbrigðull leiðarvísir. |
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. Afstaða Habakkuks var mjög til fyrirmyndar því að hann segir: „Þótt fíkjutréð blómgist ekki og víntrén beri engan ávöxt, þótt gróði olíutrésins bregðist og akurlöndin gefi enga fæðu, þótt sauðfé hverfi úr réttinni og engin naut verði eftir í nautahúsunum, þá skal ég þó gleðjast í [Jehóva], fagna yfir Guði hjálpræðis míns.“ |
Không thể lưu mẫu vào « % # ». Mẫu sẽ được mở thì bạn có khả năng lưu nó từ trình soạn thảo Gat ekki vistað sniðmátið í ' % # '. Sniðmátið verður opnað svo þú getur vistað það úr ritlinum |
Mặc dù chúng ta sẽ không tán dương người quá cố, nhưng gợi sự chú ý đến những đức tính gương mẫu mà người đó đã biểu lộ có thể là điều thích hợp. Enda þótt við flytjum ekki lofræðu um látna, getur verið við hæfi að vekja athygli á þeim eiginleikum sem voru til fyrirmyndar í fari þeirra. |
Sự phục hồi các chìa khóa chức tư tế này theo mẫu mực mà Chúa đã ban cho Vị Tiên Tri “từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một, nơi này một ít, nơi kia một ít” (GLGƯ 128:21) cho đến khi sự trọn vẹn của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được phục hồi trên thế gian. Þessi endurreisn prestdæmislykla samræmdist þeirri fyrirmynd Drottins að veita spámanninum „orð á orð ofan, setning á setning ofan, örlítið hér og örlítið þar“ (K&S 128:21), allt þar til fagnaðarerindi Jesú Krists yrði endurreist á jörðu í fyllingu sinni. |
Làm thế nào vua Giô-si-a là gương mẫu cho tín đồ Đấng Christ trẻ ngày nay? Hvernig er Jósía kristnum ungmennum góð fyrirmynd? |
(Giăng 14:9) Là người hoàn toàn phản ánh Đức Giê-hô-va, Chúa Giê-su cho chúng ta gương mẫu sống động về những đức tính của Đức Chúa Trời được thể hiện bằng hành động. (Jóhannes 14:9) Jesús er fullkomin spegilmynd Jehóva og skýrt dæmi um það hvernig eiginleikar hans birtast í verki. |
Hơn nữa, khi theo gương mẫu Chúa Giê-su và giúp người khác cũng làm thế, chúng ta được hạnh phúc và hợp nhất trong sự thờ phượng. Điều này làm Đức Chúa Trời hài lòng. Og þegar við líkjum eftir Jesú og hjálpum öðrum að gera það líka gleðjum við Guð með því að tilbiðja hann í sameiningu. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu mẫu í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.