Hvað þýðir mầm í Víetnamska?

Hver er merking orðsins mầm í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota mầm í Víetnamska.

Orðið mầm í Víetnamska þýðir vísir, angi, kveikja, efasemdarfræ, fræ. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins mầm

vísir

(germ)

angi

(germ)

kveikja

(germ)

efasemdarfræ

(germ)

fræ

(germ)

Sjá fleiri dæmi

MẦM MỐNG của cuộc xung đột gay gắt giữa Galileo và Giáo Hội Công Giáo được gieo từ nhiều thế kỷ trước thời Copernicus và Galileo.
ÁGREININGURINN milli Galíleós og kaþólsku kirkjunnar átti rætur að rekja til kenninga sem komu fram löngu fyrir daga Kóperníkusar og Galíleós.
Phương tiện truyền thông đại chúng, Internet và những kẻ bội đạo thời nay có thể gieo mầm mống nghi ngờ
Fjölmiðlar, Netið og fráhvarfsmenn okkar tíma geta sáð efasemdum.
Mầm mống của yếu đuối.
Sársauki elur af sér veikleika.
Vì vậy, hạt giống phải cần thêm oxy để nảy mầm.
Spínat þarf að sjóða til þess að minnka magn oxalsýrunar.
Ngoài ra, việc hy sinh giấc ngủ có thể làm yếu hệ thống miễn dịch của bạn, vì khi ngủ cơ thể sẽ sản xuất ra tế bào T có tác dụng chống lại các mầm bệnh.
Auk þess getur ónæmiskerfið veikst ef þú fórnar nauðsynlegum svefni, þar sem líkaminn framleiðir T-frumur á meðan við sofum en þær verja okkur gegn sýklum.
Hắn cố gieo vào lòng người ta mầm nghi ngờ về lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va và lợi ích của việc tuân theo điều răn của Đức Chúa Trời.
Hann reynir að sá sæði vantrúar um gæsku Jehóva og kosti þess að hlýðnast boðum Guðs.
Rồi con muỗi mang mầm bệnh này có thể truyền ký sinh trùng sang người khác
Flugan getur síðan borið sníkilinn í aðra manneskju.
11 Sự ham muốn có nhiều tiền, hoặc những gì mà tiền có thể mua thường nảy mầm cách khó nhận thấy.
11 Oft er ágirnd í meiri peninga, eða hluti sem kaupa má fyrir peninga, alin undir felulitum.
Và những kẻ bội đạo thời nay tiếp tục gieo mầm mống nghi ngờ để làm suy sụp đức tin của tín đồ Đấng Christ.
Og fráhvarfsmenn okkar tíma reyna að sá efasemdum til að grafa undan trú kristinna manna.
Do đó, hắn đã gieo vào tâm trí Ê-va mầm mống nghi ngờ không biết đường lối cai trị của Đức Chúa Trời có đúng hay không.
* Eva svaraði honum réttilega til eins og hún hafði lært af manni sínum.
Trong thiên nhiên, hạt giống nẩy mầm thành cây, cây sinh bông trái có chứa hạt giống cùng loại, có thể được gieo trồng để sinh ra nhiều bông trái khác.
Í náttúrunni vaxa af sæði eða fræi plöntur er bera ávöxt með sama sæði sem síðan er hægt að sá til að fá meiri ávöxt.
Khoa học và tôn giáo—Mầm mống của cuộc xung đột
Vísindin og trúarbrögðin – átökin hefjast
Mầm bệnh, vi-rút.
Sũkla, veirur.
Việc tạo ra mầm sống là một trách nhiệm lớn lao đối với một cặp vợ chồng.
Sköpun lífs er mikil ábyrgð fyrir gift hjón.
Thay vì quay mắt đi trước khi những ý tưởng bậy bạ nẩy mầm trong lòng ông, ông tiếp tục nhìn.
Hann hélt áfram að horfa í stað þess að líta undan áður en rangar hugsanir komu upp í hjarta hans.
Khoa học và tôn giáo—Mầm mống của cuộc xung đột
Vísindin og trúarbrögðin — átökin hefjast
Do đó, Đấng Tối Cao cho phép “chồi” hoàng tộc nẩy mầm từ gốc rễ đó. Đây là sự biểu lộ quyền thống trị của Ngài đối với trái đất qua Nước trên trời trong tay của Người Thừa Kế lớn nhất của Đa-vít là Chúa Giê-su Christ.
Þannig lét hinn hæsti Guð konunglegan ‚anga‘ spretta af honum og birti drottinvald sitt gagnvart jörðinni með himnesku ríki í höndum Jesú Krists, mesta erfingja Davíðs.
Một giả thuyết khác mà các khoa học gia tán thành là mầm sự sống được gieo từ ngoài không gian xuống hành tinh của chúng ta.
Önnur kenning, sem sumir vísindamenn aðhyllast, er að lífið hafi borist til jarðarinnar utan úr geimnum í mynd einhvers konar „sæðis.“
321 22 Công bình nẩy mầm ở Si-ôn
321 22 Réttlæti sprettur upp í Síon
19 Một nông dân Y-sơ-ra-ên gieo hột giống phải đợi, trước nhất đợi mầm lá ló ra, rồi đợi lúa chín và cuối cùng đợi mùa gặt.
19 Ísraelskur bóndi, sem sáði í akur sinn, þurfti fyrst að bíða eftir að jurtin kæmi upp, síðan eftir því að hún þroskaðist og loks eftir uppskerunni.
" Không, Sir, ́tis một Whale phải, " trả lời Tom, " tôi thấy mầm của mình, ông đã ném lên một cặp xem như cầu vồng đẹp như một Kitô hữu sẽ muốn nhìn vào.
" Nei, herra, ́TIS sem eru rétt Whale, " svaraði Tom, " ég sá his Sprout, hann kastaði upp par eins falleg regnboga sem kristinn myndi vilja að horfa á.
Mất tích 2 năm, trong suốt thời điểm đó, một số chính khách lo sợ Zobrist... có thể thiết kế một virus mầm bệnh cơ hội.
‚ ‚ Zobrist hvarf í tvö ár og sum yfirvöld óttast að hann geti hafa hannað slembiveiru. "
Trên khắp thế giới, qua sự bất công, thành kiến, chủ nghĩa quốc gia và tôn giáo, người ta gieo và tưới mầm mống của sự thù ghét.
Ranglæti, fordómar, þjóðernishyggja og trúarbrögð sá frækornum haturs um heim allan og vökva þau.
Gạo lức trắng không còn phôi để nảy mầm.
Vinstri grænir náðu ekki inn manni.
Tuy nhiên, ngôi làng nhỏ này, mầm của một cái gì đó nhiều hơn, tại sao đã làm nó thất bại, còn Concord giữ mặt đất của mình?
En þetta litlu þorpi, kími um eitthvað meira, hvers vegna gerði það ekki en Concord heldur jörð hans?

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu mầm í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.