Hvað þýðir mái vòm í Víetnamska?
Hver er merking orðsins mái vòm í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota mái vòm í Víetnamska.
Orðið mái vòm í Víetnamska þýðir hvolfþak, Hvolfþak, kúpa, geymsla, bogi. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins mái vòm
hvolfþak(dome) |
Hvolfþak(dome) |
kúpa(dome) |
geymsla(vault) |
bogi(arch) |
Sjá fleiri dæmi
Cột trụ chính điều khiển mọi thứ là ở mái vòm Đông Nam. Stjķrnstķlpinn er á suđausturhorninu. |
" Bright chiếu những mái nhà, mái vòm, những ngọn tháp, " Bright skein þök, sem fjár er spírur, |
Tuy nhiên, Cha-ran ngày nay chỉ là một khu vực có những ngôi nhà mái vòm. En nú á dögum er Harran aðeins lítil þyrping húsa með hvolfþökum. |
Mục tiêu của các anh là nóc tòa nhà đó, phần mái vòm. Skotmarkiđ er uppi á turninum ūarna. |
Nó là một mái vòm. Ūetta er hvelfing. |
Mái vòm Đông Nam. Suđausturhorniđ. |
Những căn nhà mái vòm Hús með hvolfþökum. |
Mái vòm sắp sửa bị thổi bay ở Boardwalk Hall Arena. Ūakiđ er ađ rifna af Göngubrautarhöllinni! |
" Nền đất cao, khu sân vườn mở ngỏ, mái vòm, vòng khung... và những ban công có màn che có đầy những tiện nghi sang trọng. , Háar verandir, opnir bakgarđar... hVolfūök, bogar og tjaldađar SValir međ ríkulegum ūægindum. |
Cô đi theo một trong những cổ tích như những mái vòm màu xám giữa các cây và nhìn lên thuốc xịt và tua được hình thành. Hún gekk undir eitt af Fairy- eins og grá bogum milli trjánna og horfði upp á á sprey og tendrils sem myndast þá. |
Do đó, tại Giáo đường Thánh Phê-rô ở Rô-ma, những lời của Chúa Giê-su được khắc bằng tiếng La-tinh bên trong mái vòm, với những ký tự có kích thước lớn hơn một người. Hvelfingin í Péturskirkjunni í Róm er því skreytt með orðum Jesú skrifuðum á latínu með meira en mannhæðarháu letri. |
Bởi thời gian cô đã bắt được Flamingo và đưa nó trở lại, cuộc chiến đã qua, và cả hai hedgehogs ra khỏi cảnh: " nhưng nó không quan trọng nhiều ", nghĩ Alice, ́như tất cả các mái vòm được đi từ bên này của mặt đất. Um það leyti sem hún hafði lent í Flamingo og færði það aftur, baráttunni var lokið og bæði hedgehogs voru úr augsýn: ́en það skiptir ekki miklu máli, " hugsaði Alice, " eins og allir svigana eru farnir frá þessum megin á jörðinni. " |
" Người đi bộ trong vùng lân cận của London và các nơi khác có thể nhớ lại có nhìn thấy lớn cong xương đặt thẳng đứng trong lòng đất, hoặc để tạo thành mái vòm trên cổng, hoặc lối vào alcoves, và họ có thể có lẽ đã được cho biết rằng những xương sườn của cá voi. " " FÃ 3 tgangendur í nágrenni London og víðar kann að muna að hafa séð stórar boginn bein setja uppréttur á jörðinni, annaðhvort til að mynda svigana yfir hlið, eða inngangur to alcoves, og þeir geta kannski hefur verið sagt að þetta voru rifin hvala. " |
Alice nghĩ rằng cô chưa bao giờ thấy như một tò mò một lối chơi quần mặt đất trong cuộc sống của cô, đó là tất cả các rặng núi và rãnh, các quả bóng hedgehogs sống, mallets sống chim hồng hạc, và những người lính đã tăng gấp đôi và đứng trên bàn tay và bàn chân của họ, để làm cho những mái vòm. Alice hélt að hún hefði aldrei séð svona forvitinn croquet- jörð í lífi hennar, það var allir hryggir og plógför, kúlurnar voru lifandi hedgehogs, lifa mallets flamingoes og hermennirnir höfðu að tvöfalda sig upp og að standa á höndum og fótum, til að gera Arches. |
Những người mà cô bị kết án đã bị bắt giữ bởi những người lính, tất nhiên đã để lại là những mái vòm để làm điều này, để đến khi kết thúc nửa giờ hoặc lâu hơn có là không có những mái vòm còn lại, và tất cả các cầu thủ, ngoại trừ nhà vua, hoàng hậu, và Alice, đang bị giam giữ dưới án thực hiện. Þeir sem hún dæmdur var tekin í gæslu af hermönnum, sem auðvitað hafði að fara burt sé svigana að gera þetta, þannig að í lok hálftíma eða svo þar voru engar svigana vinstri, og allir leikmenn, nema King, drottningar, og Alice, voru í vörslu og undir málsl framkvæmd. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu mái vòm í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.