Hvað þýðir loa í Víetnamska?

Hver er merking orðsins loa í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota loa í Víetnamska.

Orðið loa í Víetnamska þýðir hátalari, Hátalari. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins loa

hátalari

noun

loa và mic chỗ này nên sẽ không có bộ tai nghe.
Ūađ er hátalari og hljķđnemi hér, ekki lengur heyrnartķl.

Hátalari

loa và mic chỗ này nên sẽ không có bộ tai nghe.
Ūađ er hátalari og hljķđnemi hér, ekki lengur heyrnartķl.

Sjá fleiri dæmi

Thổi loa thông báo sự phán xét của Đức Chúa Trời
Blásið í básúnur og boðaðir dómar Guðs
Phần lớn bộ điều giải có loa làm ồn nhiều khi quay số. Ở đây bạn có thể tắt nó hoàn toàn, hoặc chọn cấp âm lượng thấp hơn. Nếu tùy chọn này không điều khiển bộ điều giải, bạn cần phải sửa đổi lệnh âm lượng bộ điều giải (trong chuỗi sở khởi: xem sổ tay về bộ điều giải
Flest mótöld hafa hátalara sem getur verið hávaðasamur við hringingu. Hér getur þú annað hvort slökkt á hátalaranum eða lækkað hávaðann. Ef þetta hefur engin áhrif á hávaðann í í þínu mótaldi, þá verður þú að breyta hljóðstyrksskipun mótaldsins
17 Còn về việc mời những người khác nhau đến nhà dùng bữa, hoặc ăn qua loa sau khi họp xong nếu không quá trễ thì sao?
17 Hvað um það að bjóða mismunandi bræðrum og systrum heim til okkar í mat eða kannski hressingu eftir samkomu ef það er ekki of áliðið?
6 Khi thổi loa thứ bảy các “nhân-chứng” của Đức Chúa Trời được sống lại để thông báo Nước Trời sắp đến của Đức Giê-hô-va và đấng Christ của Ngài
6 Eftir að blásið er í sjöundu básúnuna eru „vottar“ Guðs lífgaðir til að boða hið komandi ríki Jehóva og Krists hans
8:6-12; 9:1, 13; 11:15—Bảy thiên sứ sửa soạn thổi loa vào lúc nào? Tiếng loa vang ra khi nào và như thế nào?
8:6-12; 9:1, 13; 11:15 — Hvenær og hvernig bjuggu englarnir sig undir að blása í básúnurnar og hvenær og hvernig var blásið í þær?
Họ có bảy ống loa dùng để loan báo những điều mà sau đó dân sự của Đức Giê-hô-va làm vang dội đi khắp đất kể từ năm 1922.
Þeim eru fengnar sjö básúnur og með þeim básúna þeir yfirlýsingar sem þjónar Jehóva hafa látið óma um jörðina frá 1922.
Tiếng loa thứ sáu liên hệ đến cuộc tấn công lớn nhất trong lịch sử của kỵ binh và công việc rao giảng toàn cầu bắt đầu vào năm 1922.
9:1) Sjötti básúnuhljómurinn snýst um öflugustu riddaraliðsárás sögunnar og boðunarátakið sem hófst um allan heim árið 1922.
Cái điện thoại có loa!
Stjķrnunarsími!
Ông viết: “Nhằm ngày của Chúa, tôi được. . . cảm-hóa, nghe đằng sau có tiếng kêu vang, như tiếng loa, rằng: Điều ngươi thấy, hãy chép vào một quyển sách”.—Khải-huyền 1:10, 11.
Hann skrifaði: „Ég var hrifinn í anda á Drottins degi og heyrði að baki mér raust mikla, sem lúður gylli, er sagði: ‚Rita þú í bók það sem þú sérð.‘“ — Opinberunarbókin 1:10, 11.
Thế nên, việc học Kinh Thánh, chứ không phải chỉ đọc qua loa, có thể là niềm vui.
Þess vegna getur ítarlegt biblíunám verið mun ánægjulegra en yfirborðslegur lestur.
'Như tôi nói với bạn, bạn kẻ hèn nhát " và cuối cùng cô trải ra tay cô ấy một lần nữa, và một bưa ăn qua loa trong không khí.
" Ekki eins og ég segi þér, þú Coward! " Og um síðir að hún breiðst út hönd sína aftur og gerði annað hrifsa í loftinu.
Vào năm 1922, họ bắt đầu thông báo sự kết liễu gần kề của các đạo tự xưng theo Đấng Christ, rao báo về bốn tiếng loa của các thiên sứ được ghi nơi Khải-huyền 8:7-12 và ba nạn được báo trước nơi Khải-huyền 9:1–11:15.
Þeir fluttu básúnuboðskap englanna fjögurra í Opinberunarbókinni 8:7-12 og veiin þrjú sem boðuð voru í Opinberunarbókinni 9:1–11:15.
Tiếng loa tượng trưng cho việc dạn dĩ công bố sự phán xét của Đức Giê-hô-va trên thế gian của Sa-tan, do dân Ngài hợp tác với các thiên sứ thực hiện.
12:13, 14) Básúnuhljómurinn táknar að þjónar Jehóva boðuðu óragir dóma hans yfir heimi Satans, í samstarfi við englana.
Sửa soạn thổi bảy ống loa bao gồm việc ban sự hướng dẫn cho những thành viên của lớp người Giăng hồi sinh trên đất từ năm 1919 đến 1922.
Undirbúningurinn fólst meðal annars í því að leiðbeina hinum endurvakta Jóhannesarhópi á jörð frá 1919 til 1922.
Xe hơi có gắn ống loa phóng thanh cũng được dùng để phát lại những bài diễn văn ghi âm về Kinh-thánh tại những nơi công cộng.
Bílar með hátalaraútbúnaði voru einnig notaðir til að leika biblíuræður af hljómplötum á almannafæri.
Cho lên loa đi
Kallaðu það upp
Trong ngày này, các thầy tế lễ thổi loa trong khi dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va (Dân-số Ký 10:10; 29:1).
Þann dag blésu prestar í básúnur meðan Jehóva voru færðar fórnir. (4.
Vậy nạn thứ ba gắn liền với việc thổi cái loa cuối cùng đó.
Þriðja veiið er því tengt því að blásið er í síðustu básúnuna.
15. a) Điều gì xảy ra khi nạn thứ ba được thông báo và thiên sứ thứ bảy thổi loa?
15. (a) Hvað gerist þegar þriðja veiið er boðað og sjöundi engillinn blæs í básúnu sína?
5 Các thiên sứ thổi loa loan báo thông điệp chứa đựng sự phán xét, và Nhân-chứng Giê-hô-va đông đảo như bầy châu chấu đi vạch trần tôn giáo giả
5 Englar básúna dómsboðskap og vottar Jehóva streyma fram, líkt og engisprettur, til að afhjúpa fölsk trúarbrögð
Chúng tôi cũng sẽ nói về những thứ chúng ta sẽ làm, nên hãy đảm bảo là bạn đã đeo tai nghe hoặc bật loa.
Við munum líka tala um það sem við skrifum svo vertu viss um að vera með heyrnartól eða kveikt á hátölurum.
Kinh-thánh nói tiếp: “Vị thiên-sứ thứ bảy thổi loa”.
Frásagan heldur áfram: „Og sjöundi engillinn básúnaði.“
Cho lên loa đi.
Hátalara.
Là cha của họ và là thầy tế lễ thượng phẩm của Y-sơ-ra-ên, Hê-li có bổn phận phải trừng trị họ, nhưng ông chỉ khiển trách họ qua loa.
Samúelsbók 1:3; 2: 12- 17, 22- 25) Elí var faðir þeirra og æðstiprestur Ísraels og var þar af leiðandi skylt að aga þá, en hann lét nægja að ávíta þá mildilega.
Làm thế nào là một thí điểm tiên tri được xức dầu, hoặc loa của những điều đúng, và bidden của
Hvernig vera smurður pilot- spámaður eða hátalara á sanna hluti og boðið með

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu loa í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.