Hvað þýðir lấy cắp í Víetnamska?

Hver er merking orðsins lấy cắp í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota lấy cắp í Víetnamska.

Orðið lấy cắp í Víetnamska þýðir stela, þjófnaður, toga, fljúga, hnupla. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins lấy cắp

stela

(steal)

þjófnaður

toga

fljúga

hnupla

(steal)

Sjá fleiri dæmi

Được cảnh báo là hắn sẽ lấy cắp mã phóng bằng mọi cách.
Hann er stađráđinn í ūví ađ sprengja kjarnorkusprengju.
Đổi lại, anh sẽ có lại những gì bị lấy cắp.
Í stađinn færđu allt ūũfiđ.
Chúng tôi không lấy cắp nó.
Viđ stálum ūví ekki.
Bạn có đang bị kẻ trộm này “âm thầm lấy cắp thị lực” không?
Er „þjófurinn“ lúmski að stela sjóninni frá þér?
Bệnh glaucoma có thể lấy cắp 90 phần trăm thị lực của một con mắt mà chúng ta không hề biết.
Gláka getur „stolið“ allt að 90 prósentum sjónarinnar á öðru auganu án þess að maður taki eftir því.
Khi phạm tội, A-đam như một kẻ cờ bạc, lấy cắp của gia đình để đi đánh bạc, khiến gia đình rơi vào cảnh túng quẫn.
Þegar Adam syndgaði var hann eins og fjárhættuspilari sem stelur frá fjölskyldunni til að geta stundað iðju sína.
Người ta hay nhắc tới câu nói của ông: "Bạn phải là một cổ đông tích cực nếu bạn không muốn mọi thứ của bạn bị lấy cắp".
Hún hljóðar svo: "Ef þú vilt fullkominn vera í fróðleik þá nem þú allar tungur en týn þó eigi að heldur þinni tungu."
Như thế bữa tiệc của vua Bên-xát-sa kết thúc cách thê thảm, trừng phạt đích đáng ông ta và các đại thần —vì họ đã vênh vang sỉ nhục, xúc phạm và làm mất phẩm giá Đấng làm “Chúa trên trời” bằng cách lạm dụng những khí dụng của đền thờ lấy cắp từ nơi ngự thánh của Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem.
Veisla Belsasars fékk þar óvæntan endi en jafnframt hlaut hann og höfðingjar hans verðskuldaða refsingu — refsingu fyrir að hafa spottað og smánað ‚herra himinsins‘ með því að misnota kerin sem stolið hafði verið úr hinu heilaga musteri Jehóva í Jerúsalem.
Trộm cắplấy một vật không thuộc về mình, đó cũng là một hình thức tham lam.
Það er líka merki um græðgi að taka eitthvað sem maður á ekki.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 20:15) Mua đồ ăn cắp hoặc lấy vật gì của người khác khi chưa xin phép cũng là điều sai.
(2. Mósebók 20:15) Það er rangt að kaupa þýfi af ásettu ráði og taka hluti án leyfis.
Nếu biết, họ không mua đồ người ta ăn cắp hay lấy cái gì mà không xin phép trước (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:15; Ê-phê-sô 4:28).
Þeir kaupa ekki vísvitandi stolnar vörur eða taka hluti án leyfis. — 2. Mósebók 20:15; Efesusbréfið 4:28.
Tôi sống lang thang trên đường phố, trộm cắp và bán lại những thứ mình đã lấy.
Ég var ekki mikið heima fyrir heldur fór út að stela og seldi síðan það sem ég stal.
Hắn lấy cắp ảo ảnh của ta.
Hann hefur stoliđ sũn minni.
Cách glaucoma “lấy cắp” thị lực
Hvernig gláka „stelur“ sjóninni
Rồi làm chú bẽ mặt vì lấy cắp xe của sếp.
Og niðurlægir mig með því að ræna bíl yfirmanns míns.
EM CÓ bao giờ bị người nào ăn cắp đồ của em chưa?— Khi bị như vậy, em cảm thấy thế nào?— Người nào lấy trộm đồ vật là kẻ trộm cắp, và chẳng ai thích kẻ trộm cắp cả.
HEFUR einhvern tíma verið stolið frá þér? — Hvernig leið þér? — Sá sem stal frá þér er þjófur og engum er vel við þjófa.
Anh không thuê tôi để giết người hay trộm cắp, mà chỉ đơn giản lấy nó lại nếu có thể, bằng một cách trung thực, hợp pháp, phải không?
Ūú ert ekki ađ ráđa mig til ađ myrđa og ræna heldur til ađ ná fuglinum aftur međ löglegum ađferđum.
Hắn đã đánh cắp trong số chiến lợi phẩm lấy được ở Giê-ri-cô một cái áo choàng Si-nê-a “tốt-đẹp” cùng với vàng bạc.
Af herfanginu í Jeríkó hafði hann stolið ‚fagurri‘ babýlonskri skikkju, svo og gulli og silfri.
Sứ đồ Giăng viết thêm: “[Giu-đa] nói vậy, chẳng phải lo cho kẻ nghèo đâu, song vì người vốn là tay trộm-cắp, và giữ túi bạc, trộm lấy của người ta để ở trong”.
Jóhannes postuli bætir við: „Ekki sagði [Júdas] þetta af því, að hann léti sér annt um fátæka, heldur af því, að hann var þjófur. Hann hafði pyngjuna og tók það, sem í hana var látið.“
Em có bao giờ rất muốn vật gì như A-can, Đa-vít, và Áp-sa-lôm muốn chưa?— Nếu vật đó là của người khác thì việc lấy vật đó mà không hỏi là ăn cắp.
Hefur þig einhvern tíma langað mjög mikið í eitthvað á sama hátt og þá Akan, Davíð og Absalon? — Þú værir að stela ef þú tækir það sem einhver annar á án þess að biðja um leyfi.
14 Thí dụ, dưới Luật Pháp, một kẻ trộm không bị vào tù nhưng phải trả gấp hai hoặc hơn nữa để đền lại những gì mà hắn đã lấy cắp.
14 Undir lögmálinu var þjófi til að mynda ekki varpað í fangelsi heldur þurfti hann að vinna til að borga tvöfalt eða meira fyrir það sem hann hafði stolið.
(Lê-vi Ký 19:15) Không đếm xỉa đến điều luật đó, các viên chức này tự đặt ra “luật không công-bình” để hợp pháp hóa điều mà rốt cuộc là sự ăn cắp tàn nhẫn nhất—tước lấy của cải ít oi của người góa bụa và trẻ mồ côi.
Mósebók 19:15) Þessir embættismenn hunsa þetta lagaboð og setja sín eigin „skaðsemdarákvæði“ til að réttlæta hreinan og beinan þjófnað af versta tagi — að sölsa undir sig fátæklegar eigur ekkna og munaðarleysinga.
(Mi-chê 6:11, 12) Cũng thế, trộm cắp không bao giờ được chấp nhận dù một người đang túng thiếu hoặc người bị lấy trộm có nhiều của cải.
(Míka 6: 11, 12) Og það er aldrei réttlætanlegt að stela jafnvel þó að maður sé nauðstaddur eða sá sem stolið er frá sé efnaður.
Ma quỷ lấy harpooneer, nghĩ rằng tôi, nhưng dừng lại, có thể tôi không ăn cắp một diễu hành trên người bolt bên trong cánh cửa của mình, và nhảy vào giường của mình, không được wakened bởi bạo lực nhất knockings?
Djöfullinn sækja að harpooneer, hugsaði ég, en hætta, gæti ég ekki stela mars á hann Boltinn dyr innan hans, og stökkva inn í rúminu sínu, ekki að vera wakened sem mest ofbeldi knockings?
19 Dù những tội lỗi như giết người, trộm cắp và tà dâm lan tràn trong xứ Y-sơ-ra-ên, Đức Giê-hô-va vẫn ‘lấy lời ngọt-ngào nói cùng họ’.
19 Jehóva ‚hughreysti‘ Ísraelsmenn þó að syndir eins og morð, þjófnaður og framhjáhald væru algengar meðal þeirra.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu lấy cắp í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.