Hvað þýðir lâu đài í Víetnamska?
Hver er merking orðsins lâu đài í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota lâu đài í Víetnamska.
Orðið lâu đài í Víetnamska þýðir kastali, borg, virki, Kastali. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins lâu đài
kastalinoun Cướp thêm một lâu đài nữa rồi chúng ta sẽ về nước Anh quê nhà. Einn kastali í viđbķt til ađ ræna, svo förum viđ heim til Englands. |
borgnoun |
virkinoun |
Kastali
Cướp thêm một lâu đài nữa rồi chúng ta sẽ về nước Anh quê nhà. Einn kastali í viđbķt til ađ ræna, svo förum viđ heim til Englands. |
Sjá fleiri dæmi
Không con người nào trong lâu đài này được. Enginn mađur hefur komiđ í ūennan kastala. |
Lâu đài cho từng người à? Kastala fyrir sérhvern mann? |
Khi tôi đến lâu đài, tôi vẫn cảm nhận được tình yêu của họ. Ūegar ég heimsķtti kastalann fann ég enn fyrir eldheitri ást ūeirra. |
Sao cô không tự thưởng cho mình, và nghỉ ngơi ở lâu đài của chúng tôi? Ūví hvílirđu ūig ekki í kastala okkar? |
Bà ta đã cất thanh kiếm Vorpal ở một chỗ bí mật trong lâu đài. Mér var sagt ađ hún geymdi sverđiđ faliđ í kastalanum. |
Ông đã nói chỉ có tên Mayonnaise mới phải leo lên cái lâu đài đó thôi. Sagđirđu ekki ađ ađeins Mæjķnes ūyrfti ađ komast upp á ķđaliđ. |
Nhà của mỗi người Anh đã là lâu đài của chính họ rồi. Heimili sérhvers Englendings er kastali hans. |
Ông mặc quần áo vào và chạy vội đến cánh cửa của lâu đài. Hann fór í fötin og rauk að húsdyrunum. |
Carrigan, đây là Lâu đài trông ra biển bị phế bỏ! Ūetta er húshjaIIur viđ sjávarsíđuna. |
Ngày nay lâu đài vẫn thuộc sở hữu của dòng họ Esterhazy. Í dag er kastalinn alþingishúsið fyrir sambandslandið Hessen. |
Sau đó, họ sống ở lâu đài Lubow và sinh một đứa bé. Ūau settust ađ í Lubov-kastala og eignuđust barn. |
Sau đó lâu đài mất đi ý nghĩa quân sự của mình. Eftir það stríð missti kastalinn hernaðarlegt gildi sitt. |
Sau đó, lâu đài được sử dụng như là một nhà tù. Hliðið var einnig notað sem fangelsi. |
Rồi đi theo họ rồi đến đây. Tòa lâu đài rất đẹp. Og ég elti ūá í ūennan magnađa kastala. |
Tới lâu đài của nữ hoàng Đỏ, ở Salazen Grum. Í kastala rauđu drottningarinnar í Salazen Grum. |
Hãy cùng nhau oanh tạc lâu đài. Gerum áhlaup á kastalann saman. |
Không phải tình cờ ông có họ hàng với nhà Haddock ở lâu đài Marlinspike, phải không? Ūú ert ūķ ekki í ætt viđ Kjálkabít á Myllusetri? |
Trung tâm, chúng tôi đang đưa POTUS về lâu đài đây. Stjķrnstöđ, viđ höfum forsetann og nálgumst kastalann. |
Nhanh lên, Courtney, quay về lâu đài! Drífđu ūig, Courtney, aftur í konungsríkiđ! |
Chắc là vì ta giàu có, ta sống trong lâu đài, và ta biết làm phép thuật. Kannski ūví ég er ríkur, bũ í kastala og geta galdrađ. |
Robert II qua đời tại Lâu đài Dundonald năm 1390 và được an táng tại Scone Abbey. Róbert 2. lést vorið 1390 í Dundonaldkastala. |
Tóm lấy vài cái chĩa cùng với vài gã và dội bom lâu đài. Gríptu heykvíslar og liđsauka og gerđu áhlaup á kastalann. |
Anh ấy nói thanh kiếm Vorpal đang ở đâu đó trong lâu đài. Hann sagđi mér ađ sverđiđ væri hér faliđ. |
Lâu đài luôn mở cửa. Kastalinn er opinn. |
Cướp thêm một lâu đài nữa rồi chúng ta sẽ về nước Anh quê nhà. Einn kastali í viđbķt til ađ ræna, svo förum viđ heim til Englands. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu lâu đài í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.