Hvað þýðir lão hóa í Víetnamska?
Hver er merking orðsins lão hóa í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota lão hóa í Víetnamska.
Orðið lão hóa í Víetnamska þýðir öldrun, aldursgreining, reskjast, ár, að eldast. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins lão hóa
öldrun(ageing) |
aldursgreining(aging) |
reskjast
|
ár
|
að eldast
|
Sjá fleiri dæmi
Mọi người đều phải đối mặt với tiến trình lão hóa và sức khỏe yếu. Allir standa frammi fyrir þeim vandamálum sem fylgja elli og heilsuleysi. |
Tốc độ lão hóa ở tế bào của cậu chỉ bằng một nửa người thường. Frumur ūínar eldast helmingi hægar en mannsfrumur. |
Tiến trình lão hóa cũng là một ân tứ từ Thượng Đế, và cái chết cũng vậy. Öldrunarferlið er líka gjöf frá Guði, sem og dauðinn. |
Chúng ta sẽ hiểu... tiến trình lão hóa như thế nào”. Við munum skilja . . . hvernig maðurinn hrörnar.“ |
Một số chịu nỗi đau về thể chất vì bị chấn thương, mắc bệnh hoặc lão hóa. Sumir þjást líkamlega vegna slysa, veikinda eða öldrunar. |
Nhưng thực ra đấy là sự lão hóa thôi. En þú ert alveg örugglega bara elliær. |
Sau đó, tôi trở thành thành viên của nhóm những phụ nữ ngoài 20 với cơ thể dần lão hóa Fljótlega myndaðist hópur kvenna á þrítugsaldri sem voru að missa heilsuna. |
Ông Tom Kirkwood, giáo sư y khoa, nói: “[Quá trình lão hóa] là một trong những điều còn bí ẩn đối với y học”. „[Öldrun] er ein af stóru ráðgátum læknavísindanna,“ segir Tom Kirkwood, prófessor í læknisfræði. |
Những lời Ê-li-hu nói với Gióp đưa ra hy vọng nhân loại sẽ được giải thoát khỏi tiến trình lão hóa và cái chết Það sem Elíhú sagði við Job veitir von um að mannkynið losni undan öldrun og dauða. |
Một số nhà khoa học nghiên cứu về sự lão hóa có quan điểm lạc quan về triển vọng kéo dài tuổi thọ của con người. Vísindamenn, sem rannsaka áhrif öldrunar, eru bjartsýnir á að hægt verði að lengja líf manna. |
Ông còn cho rằng “hồi xưa ở trong địa đàng có một thứ cây cỏ có công dụng triệt tiêu hậu quả” của sự lão hóa. Hann fullyrti jafnvel að „í paradís hafi máttur jurta verið þess megnugur að sporna gegn áhrifum“ ellinnar. |
Nhưng thật ra, những nỗ lực của con người đã chứng tỏ hoàn toàn vô hiệu quả trong việc chận đứng sự lão hóa hoặc sự chết. Veruleikinn er þó sá að menn hafa reynst algerlega ófærir um að stöðva öldrun eða sigrast á dauðanum. |
Tuy nhiên, đối với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, sự lão hóa không phải là điều bí ẩn cũng không là vấn đề vô phương cứu chữa. Fyrir Jehóva Guði er öldrun hvorki ráðgáta né óleysanlegt vandamál. |
4 Hiện nay, một số tôi tớ của Đức Giê-hô-va phải đương đầu với bệnh tật và sự lão hóa, những điều thông thường đối với con người tội lỗi. 4 Eins og er þurfa sumir þjónar Jehóva að takast á við þau vandamál sem fylgja öldrun og heilsuleysi í ófullkomnum mannheimi. |
7 Dựa trên sự cấu trúc của cơ thể chúng ta, một người có thẩm quyền nghiên cứu về sự lão hóa nói: “Không ai hiểu rõ tại sao chúng ta già đi”. 7 Miðað við hönnun mannslíkamans sagði heimildarmaður á sviði öldrunar: „Það er ekki ljóst hvers vegna öldrun á að eiga sér stað.“ |
16 Vậy, chúng ta sẽ cố gắng giữ gìn sức khỏe nhưng phải cẩn thận để không đánh mất ân huệ của Đức Chúa Trời khi đương đầu với bệnh tật và sự lão hóa. 16 Þó að við reynum að halda okkur eins heilbrigðum og við getum verðum við að gæta þess að nota ekki þannig aðferðir í baráttunni við veikindi og öldrun að við glötum velþóknun Guðs. |
Chẳng hạn, ông Calvin Harvey, một nhà sinh học nghiên cứu quá trình lão hóa nơi con người, phát biểu trong một cuộc phỏng vấn rằng ông không tin là con người “có một lập trình để chết”. Calvin Harley er líffræðingur sem rannsakar öldrun mannsins og í viðtali sagðist hann til dæmis ekki trúa því að mennirnir „séu forritaðir til að deyja.“ |
Theo ý nghĩa đó, Ngài có thật hơn bất cứ những gì chúng ta thấy hoặc sờ được, bởi vì những vật thuộc lĩnh vực thể chất chịu ảnh hưởng của quá trình lão hóa và mục nát. Í þeim skilningi er hann miklu raunverulegri en nokkuð sem við getum snert eða séð, af því að efnisheimurinn er því marki brenndur að eldast og ganga úr sér. |
Ông Seymour Benzer, thuộc Viện Kỹ Thuật California, phát biểu ý kiến sâu sắc như sau: “Chúng ta có thể miêu tả sự lão hóa không phải là một cái đồng hồ nhưng là một chuỗi diễn biến mà chúng ta hy vọng có thể sửa đổi”. Og Seymor Benzer við California Institute of Technology segir: „Öldrun ætti ekki að lýsa sem klukku heldur atburðarás sem við getum vonast til að breyta.“ |
Theo ông Gene Cohen, giám đốc trung tâm nghiên cứu về sự lão hóa, sức khỏe và nhân văn tại Đại học George Washington, “khi chúng ta bắt não hoạt động mạnh, các tế bào não phát triển những nhánh thần kinh mới, nhờ đó có thêm nhiều khớp thần kinh, tức giao điểm”. Gene Cohen er forstjóri rannsóknarmiðstöðvar George Washington háskólans í öldrun. Hann segir að „þegar við reynum á hugann geti nýjar griplur vaxið út frá taugafrumum í heilanum og þannig myndast fleiri taugamót eða tengingar“. |
Một người có thẩm quyền nghiên cứu về sự lão hóa viết: “Sau khi làm phép lạ dẫn chúng ta từ khi còn là bào thai đến lúc sinh ra và rồi đến tuổi dậy thì và trưởng thành, thiên nhiên đã không sáng chế một cách để duy trì phép lạ đó mãi mãi, là cái có vẻ là một tiến trình đơn giản hơn”. Þekktur heimildarmaður á sviði öldrunar segir: „Eftir að hafa unnið þau kraftaverk, sem fleyta okkur frá getnaði til fæðingar og síðan til kynþroska og fullorðinsaldurs, kaus náttúran að finna ekki upp það sem telja mætti einfaldara gangverk, til að halda þessum kraftaverkum hreinlega gangandi að eilífu.“ |
Anh nói: “Sau khi suy nghĩ kỹ về lời khuyên của trưởng lão, tôi đơn giản hóa đời sống. Hann sagði: „Ég tók ráðleggingar öldunganna alvarlega og ákvað að einfalda líf mitt. |
Một số trưởng lão quá chăm lo cho hội-thánh mà hóa ra bỏ bê gia đình. Sumir öldungar hafa verið svo uppteknir af því að sinna kröfum safnaðarins að þeir hafa vanrækt fjölskyldur sínar. |
Anh Adam với cương vị là chồng, cha của ba người con và cũng là trưởng lão cho biết: “Tôi cố gắng đơn giản hóa đời sống. Adam er kvæntur, þriggja barna faðir og safnaðaröldungur. Hann segir hvað hjálpi honum: „Ég reyni að lifa einföldu lífi. |
Những Nhân Chứng lão thành của Đức Giê-hô-va vui mừng làm thánh chức phụng sự Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại Aldraðir vottar Jehóva þjóna skapara sínum glaðir í bragði. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu lão hóa í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.