Hvað þýðir làm vinh dự í Víetnamska?

Hver er merking orðsins làm vinh dự í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota làm vinh dự í Víetnamska.

Orðið làm vinh dự í Víetnamska þýðir vægð, mannvirðing, heiðra, hylli, greiðslufrestur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins làm vinh dự

vægð

(grace)

mannvirðing

(honour)

heiðra

(honour)

hylli

(grace)

greiðslufrestur

(grace)

Sjá fleiri dæmi

Giô-sép làm được, song không phải để tự làm vinh dự cho mình.
Jósef gerði það, þó ekki sjálfum sér til vegsauka.
Rồi chúng sẽ trở nên một nguồn đem khen ngợi và làm vinh dự cho bạn và Đấng Tạo-hóa của chúng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Þá verða þau foreldrum sínum og skaparanum, Jehóva Guði, til lofs og heiðurs.
Sự truyền giáo đó có làm vinh dự cho Đức Chúa Trời của Kinh-thánh không, hay là nó làm sai lệch các dạy dỗ của đạo đấng Christ?
Hefur það heiðrað Guð Biblíunnar eða hefur það svikið hina kristnu kenningu?
15 phút: Vinh dự được làm người rao truyền tin mừng.
10 mín.: Það er heiður að vera boðberi fagnaðarerindisins.
Tôi có vinh dự được làm người truyền giáo trọn thời gian trong 23 năm qua.
Ég hef notið þess að fá að boða trúna í fullu starfi í 23 ár.
Có bất cứ ai có được vinh dự để làm điều đó không?
Hverjum öðrum hefur hlotnast slíkur heiður?
Vinh dự được làm anh em của họ
Heiður að vera bróðir þeirra
Quả thật rất vinh dự khi được làm việc với chị.
Ūađ er heiđur ađ vinna međ ūér.
Và thật vinh dự khi được làm một Nhân Chứng Giê-hô-va.
Og það er mikill heiður að mega vera vottar Jehóva.
Thật vinh dự khi được làm việc chung với các thiên sứ trung thành!
Hvílíkur heiður að fá að vinna með trúföstum englum Guðs!
Ngày 27-10-1973, chúng tôi kết hôn và rất vinh dự được anh Knorr làm bài diễn văn hôn lễ.
Við gengum í hjónaband 27. október 1973 og bróðir Knorr flutti vígsluræðuna.
Chúng tôi kết hôn vào ngày 16 tháng 9 năm 1961 và có vinh dự được anh Knorr làm bài giảng hôn lễ.
Þegar við gengum í hjónaband 16. september 1961 sýndi bróðir Knorr okkur þann heiður að flytja brúðkaupsræðuna.
Hansen nói: "Giải này là vinh dự lớn nhất của nghề làm báo.
Hann svarar þá: „Shake er auðvitað efst á blaði.
Thật là một vinh dự lớn lao khi được làm Nhân Chứng Giê-hô-va!
Það er ólýsanlegur heiður að mega vera vottur Jehóva.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11) Thật là một vinh dự được làm người dạy Lời Đức Chúa Trời và chia sẻ những giá trị thiêng liêng mang lại lợi ích lâu dài!
(1. Þessaloníkubréf 5:11) Það er mikill heiður að mega kenna orð Guðs og miðla andlegum verðmætum sem geta haft langvarandi gildi.
Tôi muốn ông ấy có vinh dự và phước lành để làm lễ cung hiến đền thờ ở thành phố quê hương ông.
Ég vill að hann njóti þess heiðurs og blessunar að vígja musterið í heimabæ sínum.
21. a) Nhờ làm gì chúng ta có thể đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Giê-hô-va?
21. (a) Hvað gerir okkur hæf til að veita Jehóva dýrð og heiður?
Còn vinh dự nào lớn hơn là được thực sự làm bạn cùng làm việc với Đức Chúa Trời?
Hvaða meiri heiðurs gæti nokkur notið en að vera í raun samstarfsmaður Guðs?
(2 Cô-rinh-tô 4:6; Sáng-thế Ký 1:2-5) Vì chúng ta được ban cho vinh dự vô giá làm người hầu việc Đức Chúa Trời, chúng ta hãy tiếp tục giữ mình thanh sạch để phản chiếu vinh quang của Đức Giê-hô-va như gương.
(2. Korintubréf 4:6; 1. Mósebók 1:2-5) Þar sem við höfum fengið þann ómetanlega heiður að vera þjónar Jehóva skulum við halda okkur hreinum svo að við getum endurspeglað dýrð hans.
5 Hạnh kiểm tốt lành của trẻ con tại các buổi họp làm danh Đức Giê-hô-va được ca ngợi và vinh dự.
5 Hin góða hegðun barna okkar á samkomunum er líka nafni Jehóva til heiðurs og lofs.
Tại sao việc chuẩn bị để tham dự tất cả các ngày hội nghị làm tôn vinh Đức Giê-hô-va?
Hvernig heiðrum við Jehóva með því að sjá til þess að við séum viðstödd alla dagskrárhlutana?
Anh đã lập cam kết là sẽ phục vụ truyền giáo một cách vinh dự và tận tụy, và anh đã làm đúng như vậy.
Hann einsetti sér sér að þjóna í trúboði af ráðvendni og hollustu og það gerði hann.
Các tín đồ được xức dầu thời nay cũng như nhận được vinh dự lớn nào? Và ai đang cùng làm việc với những người được xức dầu?
Hvaða heiður hefur hinum andasmurðu verið sýndur nú á dögum og hverjir starfa með þeim?
Dân Đức Giê-hô-va có vinh dự được mang danh ngài và làm Nhân-chứng của ngài, giống như Giê-su Christ là một nhân chứng trung thành cho Cha mình.
(Jóhannes 15:19; 17: 14, 16; 18:36) Fólk Jehóva nýtur þess heiðurs að bera nafn hans og vera vottar hans, alveg eins og Jesús Kristur var trúr vottur föður síns.
7 Và cũng để cho các ngươi có thể được vinh dự để đặt nền móng, và làm chứng về vùng đất mà trên đó aSi Ôn của Thượng Đế sẽ tọa lạc;
7 Og einnig svo að þér mættuð hafa heiðurinn af að leggja grundvöllinn og vitna um það land, sem aSíon Guðs skal standa á —

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu làm vinh dự í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.