Hvað þýðir làm việc vất vả í Víetnamska?

Hver er merking orðsins làm việc vất vả í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota làm việc vất vả í Víetnamska.

Orðið làm việc vất vả í Víetnamska þýðir hafa, erfiði, sígaretta, púla, svitna. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins làm việc vất vả

hafa

(sweat)

erfiði

(toil)

sígaretta

(fag)

púla

(toil)

svitna

(sweat)

Sjá fleiri dæmi

Họ phải làm việc vất vả mới có đủ đồ ăn.
Þau urðu að vinna hörðum höndum til að afla sér matar.
Mẹ đã làm việc vất vả rồi nên mình không muốn tạo thêm gánh nặng cho mẹ”.
Mamma gerir eins vel og hún getur og ég vil ekki gera lífið erfiðara fyrir hana.“
Tôi sẽ làm việc vất vả hơn, chịu nhiều trách nhiệm hơn.
Ég vinn miklu meira og ber miklu meiri ábyrgđ.
Họ làm việc vất vả nhưng được trả lương thấp.
Þetta var erfitt starf en vel borgað.
Mấy anh chàng đó đang làm việc vất vả đấy.
Ūeir eru í vinnunni núna.
Bố con cháu đã phải làm việc vất vả để sửa nó.
Viđ feđgarnir lögđum mikiđ á okkur til ađ laga ūetta.
Lúc đầu, dường như bố làm việc vất vả vì muốn gia đình có điều kiện sống tốt nhất.
Í fyrstu virtist hann leggja svona mikið á sig af því að hann vildi að fjölskyldan hefði það sem best.
Cha tôi qua đời khi tôi còn nhỏ, nên mẹ phải làm việc vất vả để cáng đáng cho gia đình.
Faðir minn lést þegar ég var lítill strákur þannig að móðir mín þurfti að fara að vinna til að sjá fyrir okkur.
Sa-lô-môn miêu tả sự liên miên làm việc vất vả của họ là “sự hư không, theo luồng gió thổi”.—Truyền-đạo 4:4.
Salómon kallaði linnulaust strit þeirra „eftirsókn eftir vindi.“ — Prédikarinn 4:4.
1 Nhiều người làm việc vất vả mong đến ngày về hưu hầu thoát khỏi sự nhọc nhằn và những áp lực của việc làm.
1 Margt vinnusamt fólk hlakkar til þess að fara á eftirlaun og losna undan striti og álagi vinnunnar.
Dù người nông dân làm việc vất vả để trồng trọt, nhưng ông không kiểm soát được thời tiết hay sự phát triển của cây trồng.
Bóndinn vinnur hörðum höndum við að sá í akur sinn en hefur samt enga stjórn á veðrinu né á vexti þess sem hann sáir.
Họ làm việc vất vả nhiều giờ để vừa đủ mặc, có một nơi cho gia đình ngủ qua đêm, và có đồ ăn cho ngày đó.
Þeir strita langan vinnudag til að hafa nauðsynlegasta fatnað, þak yfir höfuðið og að minnsta kosti einhvern mat á hverjum degi.
(1 Cô-rinh-tô 3:10-15) Họ cũng xây cất theo nghĩa đen khi làm việc vất vả để xây dựng Phòng Nước Trời, Phòng Hội Nghị, và cơ sở Bê-tên.
(1. Korintubréf 3: 10-15) Þeir vinna einnig bókstafleg byggingarstörf er þeir reisa ríkissali, mótshallir og Betelbyggingar.
Các con bò uể oải kéo xe, các bánh xe kéo kêu cót két, những người dũng cảm làm việc vất vả, tiếng trống thúc quân vang dậy, và chó sói tru lên.
Lúnir uxar, marrandi vagnhjól, hugdjarfir stritandi karlmenn, ómandi baráttutrommur og gaulandi sléttuúlfar.
Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên xưa nói: “Làm việc vất vả thì ngủ ngon: ăn ít hay nhiều thì cũng vậy; lắm bạc nhiều tiền đâu được ngủ yên”.
Salómon, konungur Ísraels til forna, sagði: „Sætur er svefninn þeim sem erfiðar, hvort sem hann etur lítið eða mikið, en offylli hins auðuga lætur hann eigi hafa frið til að sofa.“
Dù bất toàn, cha mẹ yêu thương làm việc vất vả nhiều năm để chăm lo cho con cái. Điều đó đòi hỏi phải hy sinh rất nhiều về vật chất và những điều khác.
Þrátt fyrir ófullkomleikann leggja foreldrar sig alla fram árum saman til að annast börnin sín og fórna miklu til þess.
Chẳng hạn, vào năm 1922, sau hàng chục năm làm việc vất vả trong môi trường khắc nghiệt, nhà khảo cổ học người Anh là ông Howard Carter đã có một khám phá gây tiếng vang.
Breski fornleifafræðingurinn Howard Carter gerði til dæmis merka uppgötvun árið 1922.
Thay vì hưởng hòa bình trong vườn Địa-đàng, A-đam phải làm việc vất vả với đất đai đầy chông gai ở ngoài vườn Ê-đen để nuôi sống gia đình ngày càng đông hơn.
Í stað þess að njóta friðar í paradís þurfti Adam að strita við að yrkja óundirbúna jörðina utan Edenar til að sjá fyrir vaxandi fjölskyldu sinni.
Những người này không làm chủ trên đức tin của người khác, nhưng họ là những tôi tớ làm việc vất vả hầu cho nhiều người khác có thể học biết về Lời của Đức Chúa Trời.
Þessir menn drottna ekki yfir trú annarra heldur eru þeir þjónar sem leggja mikið á sig til að fjölmargir fleiri geti kynnst orði Guðs.
Họ biết rằng việc mang ách chung với Chúa Giê-su có nghĩa là họ phải làm nhiều việc vất vả.
Þeir vita að það kostar erfiði að ganga undir sama ok og Jesús.
3 Tiếp tục bận rộn và hữu dụng: Nhiều người bây giờ về hưu đã từng lớn lên trong một xã hội không có những tiện nghi phổ biến như ngày nay và đã phải làm việc vất vả từ nhỏ.
3 Verið virk og athafnasöm: Margir sem eru á eftirlaunum núna ólust ekki upp við nútímaþægindi og lærðu frá unga aldri að leggja hart að sér við vinnu.
3 Sau khi Nô-ê cùng gia đình làm việc vất vả trong nhiều thập niên, Đức Giê-hô-va phán bảo Nô-ê: “Ngươi và cả nhà ngươi hãy vào tàu, vì về đời nầy ta thấy ngươi là công-bình ở trước mặt ta”.
3 Eftir að Nói og fjölskylda hans höfðu stritað áratugum saman sagði Jehóva honum: „Gakk þú og allt fólk þitt í örkina, því að þig hefi ég séð réttlátan fyrir augliti mínu í þessari kynslóð.“
Đối với một số người sự làm việc là điều vất vả lao nhọc.
Sumum leiðast öll störf.
Đối với nhiều người, việc làmvất vả, bất đắc dĩ phải làm để sống.
Fyrir margan manninn er vinnan lýjandi strit sem er nauðsynlegt til þess eins að draga fram lífið.
Họ muốn thế giới của họ gồm toàn những người thanh tú, ăn mặc theo kiểu thời trang mới nhất, có nhiều tiền, nhiều uy tín, và không phải làm việc quá vất vả”.
Þeir vilja gjarnan að heimur þeirra sé fullur af laglegu fólki sem er klætt samkvæmt nýjustu tísku, er í áhrifa- og virðingarstöðum og hefur fullt af peningum án þess að þurfa að leggja sérlega hart að sér.“

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu làm việc vất vả í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.