Hvað þýðir kiến nghị í Víetnamska?
Hver er merking orðsins kiến nghị í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota kiến nghị í Víetnamska.
Orðið kiến nghị í Víetnamska þýðir bænarskjal, ráð, Undirskriftalisti, skoðun, álit. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins kiến nghị
bænarskjal(petition) |
ráð
|
Undirskriftalisti(petition) |
skoðun
|
álit
|
Sjá fleiri dæmi
Tháng 12, một bản kiến nghị tương tự xuất hiện tại Nga. Í desember kom fram svipuð beiðni í Rússlandi. |
Mọi người đồng thanh biểu quyết tán trợ kiến nghị nói trên. Framangreind tillaga var samþykkt með öllum samhljóða atkvæðum. |
Bởi lẽ theo bản kiến nghị này, từ “giáo phái” hàm ý tiêu cực quá đáng. Álitið var að orðið „sértrúarflokkur“ eða sértrúarsöfnuður fæli í sér afar neikvæða aukamerkingu. |
Để sửa soạn buổi họp hội đồng trưởng lão, giám thị chủ tọa thu thập những kiến nghị của các trưởng lão khác về những vấn đề cần thảo luận và soạn thảo chương trình nghị sự. Hann leitar eftir tillögum frá öldungunum um mál sem þarf að ræða þegar hann undirbýr öldungafundi og býr síðan til dagskrá. |
Theo kiến nghị của Hội đồng Ủy ban Bầu cử, cuộc trưng cầu dân ý đưa ra câu hỏi: "Scotland có nên trở thành một quốc gia độc lập không?" – các cử tri chỉ được quyền bầu "Có" hay "Không". Spurt var „á Skotland að vera sjálfstætt ríki?“ en mögulegu svörin voru „já“ eða „nei“. |
Một bản kiến nghị trình lên Hội Nghị Viện của Hội Đồng Âu Châu (Parliamentary Assembly of the Council of Europe), đề nghị những viên chức điều tra các nhóm tôn giáo mới là “có lẽ nên tránh dùng từ này”. Í tillögu, sem lögð var fyrir ráðgjafarþing Evrópuráðsins, var bent á að það væri ekki ráðlegt að embættismenn notuðu þetta hugtak þegar þeir tækju nýja trúarhópa til skoðunar. |
Tại Hoa Kỳ, nơi mà Fermi và Szilard di cư đến đây, những kiến nghị trên đã dẫn đến sự ra đời của lò phản ứng đầu tiên mang tên Chicago Pile-1, đạt được khối lượng tới hạn vào ngày 2 tháng 12 năm 1942. Í Bandaríkjunum, þar sem Fermi og Szilard höfðu báðir sest að, gerðu þeir fyrsta kjarnaofninn Chicago Pile-1, sem náði markástandi 2. desember 1942. |
Bài chi tiết: Lịch sử Linux Bài chi tiết: Unix Ý tưởng về hệ điều hành Unix được kiến nghị và phát triển tại viện nghiên cứu Bell của công ty AT&T, Mỹ vào năm 1969 bởi Ken Thompson, Dennis Ritchie, Douglas McIlroy và Joe Ossanna. Stýrikerfið Unix var búið til árið 1969 í rannsóknarstofnun bandaríska símafyrirtækisins AT&T, Bell Labs, af Ken Thompson, Dennis Ritchie, Douglas McIlroy og Joe Ossanna. |
Sau một thời gian, những ý kiến đề nghị của bà chuyển thành một đại cương đòi hỏi thêm nỗ lực về phần chúng tôi. Seinna breyttust hugmyndir hennar í drög sem krafðist aðeins meira af okkur. |
b) Bạn có ý kiến hay đề nghị nào khác không? (b) Hefur þú fleiri uppástungur? |
Tại sao không áp dụng ý kiến được đề nghị về việc khéo dùng băng video của Hội từ kinh nghiệm được tường thuật trong cuốn Yearbook năm 1997, trang 54, đoạn 1? Hvetjið boðbera til að notfæra sér tillöguna í Árbókinni 1997, bls. 54, gr. 1, um að nota myndbönd Félagsins vel. |
Tony đề nghị tìm cho Ted việc giáo sư môn kiến trúc nhưng Ted đã từ chối lời đề nghị này. Tony býður honum starf sem kennari í arkitektúr en Ted hafnar því. |
Trong gia đình tín đồ Đấng Christ, tốt hơn là người chồng và người cha nên cân nhắc ý kiến và lời đề nghị của vợ con. Kristinn eiginmaður og faðir ætti að hlusta á hugmyndir og tillögur eiginkonu sinnar og barnanna. |
Vì khó biết người khác có cảm tưởng gì về mình, nên bạn hãy hỏi cha mẹ hay là người mà bạn tín cẩn để xin ý kiến và lời đề nghị thẳng thắn. Það er erfitt að sjá sjálfan sig með augum annarra og því gæti verið ráðlegt að spyrja foreldra eða góðan vin álits eða biðja um tillögur. |
Hội nghị quốc tế đầu tiên ở Paris sau thế chiến được dự kiến diễn ra năm 1951, và tôi cũng được góp phần tổ chức hội nghị này. Árið 1951 átti að halda alþjóðamót í París, það fyrsta sem haldið var þar eftir stríð. Ég tók þátt í að skipuleggja mótið. |
Rất nhiều ý kiến, nguồn tài liệu, và lời đề nghị hữu ích cho sự phục vụ này có thể được tìm thấy trên trang mạngIWasAStranger.lds.org. Það eru margar hjálplegar hugmyndir, úrræði og tillögur um þjónustu á IWasAStranger.lds.org. |
“Ý kiến, lời khuyên, tuyên bố, đề nghị hoặc thông tin khác hay nội dung đưa ra qua dịch vụ [này] là của người viết... và người đọc không nhất thiết phải tin theo”. „Ráð, skoðanir, staðhæfingar, tilboð og aðrar upplýsingar eða efni, sem nálgast má á [þessari] síðu, kemur frá notendum . . . og ætti ekki að treysta fyrirvaralaust.“ |
Nếu xem trang cuối của những tờ Thánh Chức Nước Trời trước đây, bạn sẽ tìm thấy những lời đề nghị cho lần gặp gỡ đầu tiên, nhiều lời đề nghị có những ý kiến tiếp theo cho việc thăm lại. Á baksíðum eldri tölublaða Ríkisþjónustu okkar eru tillögur að kynningarorðum bæði fyrir fyrstu heimsóknir og endurheimsóknir. |
Một Phòng Hội nghị mới xây tại Lima đã được khánh thành dưới sự chứng kiến của 21.240 người hiện diện. Nýbyggð mótshöll í borginni Líma var vígð að 21.240 viðstöddum. |
Nhưng phải có đủ thành viên khác đồng ý với lời đề nghị này, nếu không người đó phải bỏ ý kiến đó qua một bên. En ef ekki nægilega margir hinna meðlimanna fallast á tillögur hans verður hann einfaldlega að leggja málið til hliðar. |
Cựu Tổng Thống Pháp Valéry Giscard d’Estaing nói: “Chúng ta đang chứng kiến một tình trạng khủng hoảng của chế độ dân chủ đại nghị”. Valéry Giscard d’Estaing, fyrrverandi forseti Frakklands, sagði: „Við getum staðfest að fulltrúalýðræði er í kreppu.“ |
Cũng giống như cách chúng ta học hỏi kiến thức cơ bản trong trường học, tôi xin đề nghị các nguyên tắc cơ bản của tôi để giúp tất cả chúng ta đạt được cuộc sống dư dật. Á sama hátt og við lærðum stafrófið í skóla, þá legg ég fram einfaldar reglur okkur öllum til hjálpar við að lifa gnægtarlífi. |
Khi các khu vực thuộc Đông Âu và Phi Châu mở cửa cho việc rao giảng tin mừng tự do hơn, các cuộc hội nghị quốc tế được dùng một cách kiến hiệu để trình bày xuất sắc thông điệp về Nước Trời trước công chúng. Er svæði í Austur-Evrópu og Afríku hafa opnast fyrir frjálsari prédikun fagnaðarerindisins hafa alþjóðamót verið notuð á áhrifaríkan hátt til að vekja athygli almennings á boðskapnum um Guðsríki. |
Tuy nhiên, trước khi quyết định, điều khôn ngoan là anh nên hỏi ý kiến của hội đồng trưởng lão và suy xét những gì họ có thể đề nghị. Það væri skynsamlegt af bróðurnum að ráðfæra sig við öldungaráðið áður en hann tæki slíka ákvörðun og taka mið af því sem það kann að mæla með. |
18 Vào một dịp khác, khi Đức Giê-hô-va quyết định trừng phạt Vua A-háp độc ác, Ngài mời các thiên sứ tại một buổi hội nghị ở trên trời cho biết ý kiến về cách “dụ” ông vua bội đạo đó tham dự cuộc chiến để kết liễu đời hắn. 18 Við annað tækifæri, þegar Jehóva ákvað að fullnægja dómi á hinum illa konungi Akab, bauð hann samankomnum englum á himnum að koma með tillögur um hvernig ætti að „ginna“ þennan fráhvarfskonung út í bardaga sem myndi binda enda á líf hans. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu kiến nghị í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.