Hvað þýðir không rõ ràng í Víetnamska?

Hver er merking orðsins không rõ ràng í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota không rõ ràng í Víetnamska.

Orðið không rõ ràng í Víetnamska þýðir óskýr, óljós, blindur, dapur, sjónlaus. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins không rõ ràng

óskýr

(unclear)

óljós

(unclear)

blindur

(blind)

dapur

(dark)

sjónlaus

(blind)

Sjá fleiri dæmi

Phát âm không rõ ràng có thể phương hại đến mức độ hữu hiệu của việc dạy dỗ.
Ljóst er að óskýr framsögn getur dregið stórlega úr áhrifamætti þeirrar kennslu sem reynt er að koma á framfæri.
Nguyên nhân nào khiến lời nói không rõ ràng?
Hvað veldur óskýrri framsögn?
Tên ban đầu của con mèo không rõ ràng.
Nafn fyrstu konu Þorleifs er ekki þekkt.
Yelena, con bồ câu của anh, em có điều gì không rõ ràng sao?
YeIena, eIsku dúfan mín, hefurđu rugIast?
Ông không rõ ràng.
Hann var ekki ljóst.
Và có nghi ngờ ông là không rõ ràng với chính mình.
Og grunur leikur á að hann var ekki ljóst sjálfum sér heldur.
Mà chúng làm lệch lạc mẫu mực, làm cho mẫu mực lu mờ, không rõ ràng nữa.
Það umhverfir henni, gerir myndina óskýra.
Sự thông sáng hoặc nhận thức sáng suốt là khả năng hiểu những gì không rõ ràng.
Hyggindi eru meðal annars það að vera skynugur og geta áttað sig á því sem liggur ekki í augum uppi.
Một người trong một giấc mơ không rõ ràng.
Einhverjum úr hálfgleymdum draumi.
Những âm thanh trong không rõ ràng và bối rối.
Hljóð innan indistinct og perplexing.
Tuy nhiên, các bên trong băng không phải là quá nhiều và cũng không rõ ràng như những người bên dưới.
En þessi í ís eru ekki svo margar né augljós og þau fyrir neðan.
Một vài nguyên nhân nữa là do thứ tự ưu tiên không rõ ràng hoặc mâu thuẫn với bạn đồng nghiệp.
Það sama er að segja um óljósa forgangsröð verkefna eða ágreining milli vinnufélaga.
5 Dễ hiểu là có lẽ đối với ông cách xuất hiện của tất cả những vật đẹp không rõ ràng chút nào.
5 Skiljanlegt er að hann kunni að hafa undrast hvernig öll sú fegurð, sem umvafði hann, hafi orðið til.
Hiển nhiên là cách nhìn của tôi về tình huống trong đêm đó dứt khoát là không rõ ràng như cách nhìn của Chúa.
Augljóst var að yfirsýn mín á aðstæðum kvöldsins var ekki jafn skýr og Drottins.
Một số điều gì có thể làm cho lời nói không rõ ràng, và chúng ta có thể làm gì để nói rõ hơn?
Hvað getur meðal annars valdið óskýrri framsögn og hvað getum við gert til að vera skýrmæltari?
Nhưng thường thường lời lẽ không rõ ràng là do nói líu nhíu—lời nói như dính quyện vào nhau khiến người nghe khó hiểu.
Oftar en ekki stafar óskýr framsögn af því að orð renna saman og málhljóð eða endingar falla niður.
12 Từ lâu, các nhà thiên văn học đã quan sát cái mà được miêu tả là “những vùng sáng nhỏ trông mờ ảo không rõ ràng”.
12 Stjörnufræðingar höfðu lengi getað séð „litla, þokukennda ljósbletti“ úti í geimnum.
Nhưng vẫn có một người phụ nữ anh ta, và người phụ nữ đó là cuối Irene Adler, không rõ ràng và bộ nhớ có vấn đề.
Og enn var en ein kona til hans og kona var seint Irene Adler, úr vafasömum og vafasama minni.
Ông có thể nghe thấy tôi khi tôi di chuyển và cronched tuyết với bàn chân của tôi, nhưng có thể không rõ ràng nhìn thấy tôi.
Hann gat heyrt mig þegar ég flutti og cronched snjónum með fætur mína, en gat ekki greinilega sjá mig.
15 Ngày nay, những người không có sự hiểu biết về thiêng liêng cảm thấy rằng điềm chỉ về sự hiện diện của Chúa Giê-su không-ràng”.
15 Í augum núlifandi manna sem skilja ekki sannleika Guðs hefur táknið um nærveru Jesú ekki verið þess eðlis „að á því beri“.
Tôi nhận thấy với lòng biết ơn về khả năng tôi đã có để nhận ra nhu cầu của con tôi khi nhu cầu đó không rõ ràng.
Með þakklæti sá ég að ég hafði getuna til að þekkja þarfir barnsins míns þegar þær voru ekki áberandi.
Khi tìm kiếm câu trả lời từ khoa học về nguồn gốc sự sống, một người có thể dễ bị bối rối trước nhiều thông tin không rõ ràng.
Það er auðvelt að týna áttum ef leitað er svara hjá vísindunum við þeirri spurningu hvort lífið sé skapað.
Sự yêu thương không đi tìm kẽ hở; nó khiến chúng ta không làm điều gì có hại mà một bộ luật có thể không rõ ràng cấm đoán.
Kærleikur leitar ekki að smugum; hann kemur í veg fyrir að við gerum eitthvað skaðlegt sem lagasafn bannar kannski ekki beint.
Cho dù một người có giọng nói mạnh, có thể nghe được dễ dàng, nhưng nếu nói không rõ ràng, thì không thúc đẩy được người khác hành động.
Þó að þú hafir sterka rödd og hún berist vel nægir það ekki til að örva aðra til dáða ef framburðurinn er óskýr.
Và chưa có nhưng một người phụ nữ với anh ta, và rằng người phụ nữ là Irene Adler cuối, của không rõ ràng và có vấn đề bộ nhớ.
Og enn það var en ein kona til hans og þessi kona var seint Irene Adler, úr vafasömum og vafasama minni.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu không rõ ràng í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.