Hvað þýðir kẹo í Víetnamska?
Hver er merking orðsins kẹo í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota kẹo í Víetnamska.
Orðið kẹo í Víetnamska þýðir karamella, nammi, skæri, sælgæti, Sælgæti. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins kẹo
karamellanounfeminine |
namminoun Cầm lấy chỗ này, mua giấy về đây rồi mua thêm cho mình ít kẹo. Taktu þetta, farðu og kauptu bréf og nammi handa þér. |
skærinounneuter |
sælgætinoun Ta vẫn chưa quen nhận ra mặt mình trong gương, nhưng Ta vẫn còn thích kẹo Ég kannast ekki enn viđ andlit mitt í speglinum en mér finnst samt sælgæti gott. |
Sælgæti(thức ăn ngọt) Ta vẫn chưa quen nhận ra mặt mình trong gương, nhưng Ta vẫn còn thích kẹo Ég kannast ekki enn viđ andlit mitt í speglinum en mér finnst samt sælgæti gott. |
Sjá fleiri dæmi
Ăn cắp kẹo Stela sælgæti |
Bởi vì hơi thở của họ với bánh kẹo nhiễm độc là: Vegna andann með sweetmeats spilla eru: |
Nói thì thầm, ăn vặt, nhai kẹo cao su, làm giấy kêu xào xạc, đi phòng vệ sinh khi không cần thiết, có thể làm người khác không tập trung tư tưởng được và làm mất vẻ trang nghiêm dành cho chỗ thờ phượng Đức Giê-hô-va. Ef við erum að hvísla, borða, tyggja tyggigúmí, skrjáfa með pappír og fara að óþörfu á salernið truflum við ef til vill einbeitingu annarra og spillum þeirri sæmd sem samkomugestum ber að sýna tilbeiðslustað Jehóva. |
Anh ấy được tìm thấy trong nhà bếp của 1 người hàng xóm đứng trên ghế, lục tung ngăn tủ đựng kẹo của họ. Hann fannst í eldhúsi nágranna, á stķl, gramsandi í sælgætisskúffunni. |
3 Làm sao tránh tỏ ra vô lễ: Hiểu được sự trang nghiêm và thánh khiết của sự thờ phượng của chúng ta, chắc hẳn chúng ta không muốn làm người khác sao lãng bằng cách nói chuyện thì thầm, ăn uống, nhai kẹo cao su, lật giấy tờ sột soạt, đi phòng vệ sinh khi không cần thiết, hoặc có thói quen đi họp trễ. 3 Hvernig forðast má að sýna virðingarleysi: Ef við skiljum hve háleit og heilög tilbeiðsla okkar er viljum við eflaust ekki trufla aðra með því að hvísla, borða, tyggja tyggigúmmí, láta skrjáfa í pappír, fara óþarfar ferðir á salernið eða hafa fyrir venju að mæta seint á samkomur. |
Khi Theodotos được yêu cầu chăm sóc cửa hiệu bánh kẹo mới của chủ ở cảng Taufiq gần Suez, chúng tôi dọn đến đó. Theodotos var síðan beðinn um að sjá um nýja konfektgerð vinnuveitanda síns í Port Taufiq nálægt Súes þannig að við fluttum þangað. |
Trong những vách núi đá này có chỗ bằng phẳng, trên đó có một lò nướng thiên nhiên để nấu hotdog và nướng kẹo dẻo. Það var lítill sléttur staður í þessum klettum, með náttúrlegt eldstæði, þar sem hægt var að elda pylsur og steikja sykurpúða. |
Ăn kẹo gum không? Viltu tyggjķ? |
Dù quảng cáo xe hơi hoặc bánh kẹo đi chăng nữa, ý tưởng tiềm ẩn trong lời quảng cáo vẫn là: ‘Hãy mua sản phẩm này, thì bạn sẽ hạnh phúc hơn’. Hvort sem verið er að auglýsa bíla eða brjóstsykur er boðskapurinn þessi: ‚Þér líður betur ef þú kaupir þetta.‘ |
Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí. Á leið sinni yfir stóra sandhólana upp af ströndinni reyndi hann sem best hann gat að þræða fram hjá alls konar drasli, svo sem flöskum, dósum, plastpokum, tyggigúmmí- og sælgætisumbúðum, dagblöðum og tímaritum. |
Con yêu à, ăn kẹo gôm nhé? Viltu tyggjķ? |
Chúng ta sẽ bỏ qua nhà họ khi đi xin kẹo dịp Halloween. Viđ biđjum ūau ūá ekki um nammi á hrekkjavöku. |
Cầm lấy chỗ này, mua giấy về đây rồi mua thêm cho mình ít kẹo. Taktu þetta, farðu og kauptu bréf og nammi handa þér. |
Ông ta táp chúng vô miệng như là ăn kẹo và ổng nhai rồi nuốt luôn cả xương. Hann stingur ūví upp í sig, bryđur eins og brjķstsykur og gleypir međ húđ og hári. |
Tuy nhiên, chai rượu này đã không được đánh dấu ́độc', vì vậy Alice mạo hiểm để nếm thử, và việc tìm kiếm nó rất tốt đẹp, ( nó đã, trên thực tế, một loại hương vị hỗn hợp của anh đào chua, mãng cầu, dứa, gà tây nướng, kẹo bơ cứng, và bánh mì nướng bơ nóng ), cô rất sớm hoàn thành nó. Hins vegar var þessi flaska ekki merkt ́eitur, " svo Alice héldu að smakka það, og finna það mjög gott, ( það var í raun eins konar blanda bragðið af Cherry- tart, custard, fura- epli, steikt kalkúnn, karamellum, og heitu buttered ristuðu brauði, ) Hún lauk mjög fljótlega það burt. |
Mỗi em đều nhận được một cây kẹo bạc hà, và các gia đình mà có thể hoàn tất biểu đồ cho bốn thế hệ đều nhận được một cây viết với hàng chữ “Family history is fun (Lịch sử gia đình rất thú vị.” Öllum var boðið sælgæti með piparmintubragði og þær fjölskyldur sem gátu útfyllt blað fjögurra kynslóða fengu penna að gjöf með árituninni: „Ættfræði er skemmtileg.“ |
Có lẽ các cô không để ý rằng mình vừa vứt giấy gói kẹo ra mặt đất, nhưng lần này tôi chỉ cảnh cáo thôi đây. Ūiđ tķkuđ líklega ekki eftir ađ ūiđ misstuđ umbúđapappír á jörđina, svo ūiđ sleppiđ međ ađvörun. |
Tôi cho là cậu không thể chạy nhanh như thế từ khi cậu chơi bóng gậy ở sân sau tiệm kẹo Wiggleby của ông già. Ūú hefur varla hlaupiđ svona síđan ūú lékst ūér međ prik í gamla daga. |
Nè, tôi có đem cho cô ít kẹo. Ég kom líka međ sætindi handa ūér. |
Họ sẽ nhúng thuốc độc vào giấm hay bọc nó bằng lớp kẹo?”. Myndi hann dýfa eitrinu í edik eða sykur? |
Nhổ kẹo gum ấy. Tyggjķinu ūínu. |
Năm 1993, Amanda được huấn luyện trở thành một diễn viên bởi Arsenio Hall và Richard Pryor tại một trại hài kịch, và bắt đầu diễn một cách chuyên nghiệp lúc 7 tuổi, xuất hiện trên một chương trình quảng cáo cho thương hiệu kẹo Nestlé Buncha Crunch. Árið 1993 var Amanda þjálfuð sem leikkona af Arsenio Hall og Richard Pryor í grínbúðum og byrjaði hún að leika fagmannlega þegar hún var sjö ára þegar hún lék í auglýsingu fyrir Buncha Crunch nammi. |
Không bao giờ được lấy kẹo của người lạ. Aldrei ūiggja sælgæti af ķkunnugum. |
Tôi chỉ có một cục kẹo cứng này. Allt sem ég á er harđur kandíssykur. |
Họ chẳng có gì ngoài hoa, xe và kẹo bông. Ūar er ekkert nema blķm og vagnar. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu kẹo í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.