Hvað þýðir kèn í Víetnamska?

Hver er merking orðsins kèn í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota kèn í Víetnamska.

Orðið kèn í Víetnamska þýðir trompet. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins kèn

trompet

nounmasculine

Sjá fleiri dæmi

Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất.
Þegar fimmti engillinn básúnaði sá Jóhannes „stjörnu“ falla af himni til jarðar.
105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi!
105 Og enn mun annar engill þeyta básúnu sína, sem er sjötti engillinn, og segja: Hún er afallin, hún, sem lét allar þjóðir teyga af reiðivíni saurlifnaðar síns. Hún er fallin, fallin!
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo.
Skyndilega heyrir þú hundrað af mönnum Gídeons blása í lúðra og sérð þá brjóta stóru vatnskrúsirnar sem þeir hafa borið með sér.
109 Và rồi vị thiên sứ thứ hai sẽ thổi vang tiếng kèn đồng của mình, và tiết lộ những hành vi bí mật của loài người cùng những tư tưởng và ý định trong lòng họ, và những công việc phi thường của Thượng Đế trong một ngàn năm thứ hai—
109 Og þá mun annar engillinn þeyta básúnu sína og opinbera leyniverk manna og hugsanir og áform hjartna þeirra og máttug verk Guðs á öðru árþúsundinu —
Hãy thổi kèn lên đi!
Hefjiđ trumbuslátt!
“Lại nếu kèn trổi tiếng lộn xộn, thì ai sửa soạn mà ra trận?”
Gefi lúðurinn óskilmerkilegt hljóð, hver býr sig þá til bardaga?“
Tôi vô cùng biết ơn Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và mong muốn reo to lên điều đó bằng tiếng kèn của Thượng Đế giống như An Ma.3 Tôi biết rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Sự Phục Hồi của Thượng Đế và Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế.
Ég er þakklátur fyrir friðþægingu frelsarans og óska þess eins og Alma að geta hrópað með gjallhorni Guðs.3 Ég veit að Joseph Smith er spámaður endurreisnarinnar og að Mormónsbóka er orð Guðs.
103 Và một tiếng kèn đồng khác sẽ thổi vang lên, đó là tiếng kèn đồng thứ năm, đây là vị thiên sứ thứ năm—trong khi bay giữa trời, ông ủy thác aphúc âm vĩnh viễn cho mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ và dân tộc;
103 Og önnur básúna mun hljóma, sem er fimmta básúnan, sem er fimmti engillinn, er flytur hinn aævarandi fagnaðarboðskap — og flýgur um miðhimininn, til allra þjóða, kynkvísla, tungna og lýða —
Này, mày có nghĩ mụ ta sẽ thổi kèn cho tao với giá một đôla không?
Heldurðu að hún totti mig fyrir dollara?
Khi đến lúc chiếm thành Giê-ri-cô, các thầy tế lễ thổi kèn và dân Y-sơ-ra-ên la lên.
Þegar árásin á Jeríkó hófst æptu Ísraelsmenn og blésu í lúðra.
Tôi bắt đầu tò mò trước các câu thánh thư về “sự quy tụ,” kết thúc với dấu chấm câu này, đã trở nên hiển nhiên đối với tôi, như lời kêu gọi chân thành của An Ma: “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!”
Það vakti áhuga minn að sjá ritningarvers um „samansöfnunina“ með fullt af upphrópunarmerkjum, líkt og í ákalli Alma: „Ó, að ég væri engill og sú ósk hjarta míns mætti uppfyllast, að mér leyfðist að stíga fram og tala með gjallarhorni Guðs, með röddu, sem kæmi jörðinni til að nötra og vekti alla menn til iðrunar!“
Ghê-đê-ôn và quân lính của ông thổi kèn và giơ đuốc lửa lên cao
Gídeon og menn hans blása í horn sín og lyfta kindlum sínum.
Âm nhạc truyền thống của Ai Len gồm những nhạc cụ như hình bên dưới, từ trái qua phải: đàn hạc, kèn túi, vĩ cầm, đàn xếp, sáo và trống
Í írskri þjóðlagatónlist eru notuð hljóðfæri eins og þau sem eru sýnd hér að ofan. Frá vinstri til hægri: keltnesk harpa, írsk sekkjapípa, fiðla, harmónikka, flauta og tromma (bodhrán).
Chúng ta có thể thổi kèn garmooshky và tung tăng với nhau một chút.
Viđ getum stungiđ af og gamnađ okkur saman.
Đó là “ngày... tiếng kèn và tiếng báo giặc”, nhưng mọi tiếng báo động đều vô ích.
Þetta var „dagur lúðra og herblásturs,“ en viðvaranirnar voru til einskis.
Tôi sẽ tin tưởng anh nhưng chỉ khi nào anh chịu thổi kèn cho tôi.
En bara ef ūú, veitir mér munngælur.
Tại sao tớ phải làm kẻ thổi kèn?
Af hverju á ég ađ totta ūig?
Mấy giờ ông thổi kèn cho người ta đi ăn?
Hvenær er blásiđ til málsverđar á ūessum bæ?
Chạy xem có kịp hồi kèn thứ 2 không nhé.
Reyndu ađ koma áđur en Kristur kemur aftur.
2 Vì thật vậy, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, các ngươi được kêu gọi phải cất cao tiếng nói lên như bằng atiếng vang của kèn đồng, để rao truyền phúc âm của ta cho thế hệ gian dối và ngược ngạo này biết.
2 Því að sannlega, sannlega segi ég yður, að þér eruð kallaðir til að hefja upp raust yðar sem með alúðurhljómi, til að boða fagnaðarerindi mitt spilltri og rangsnúinni kynslóð.
Muốn tớ thổi kèn cho cậu hả?
Á ég ađ totta ūig bara si svona?
Đức Giê-hô-va phán với Giô-suê: “Các ngươi phải đi vòng chung-quanh thành bảy bận, và bảy thầy tế-lễ sẽ thổi kèn lên.
Jehóva sagði Jósúa: „Sjöunda daginn skuluð þið fara sjö sinnum umhverfis borgina og þá eiga prestarnir að þeyta hafurshornin.
Theo hiệu lệnh, họ thổi kèn, đập bể bình, giơ cao đuốc, và reo lên: “Gươm của Đức Giê-hô-va và của Ghê-đê-ôn!”
Þegar merki var gefið blésu þeir í lúðrana, brutu krúsirnar, lyftu logandi blysunum á loft og hrópuðu: „Sverð [Jehóva] og Gídeons!“
Tiếng sáo du dương, đàn cầm cùng kèn chan hòa xướng ca.
Lúður, horn og harpa samhljóma sérhvern dag.
Giô-suê 6:20 nói: “Vừa khi dân-sự nghe tiếng kèn, bèn la lớn lên, và vách thành liền ngã sập”.
„Þegar fólkið [Ísraelsmenn] heyrði hornablásturinn æpti það heróp mikið og borgarmúrinn hrundi til grunna,“ segir í Jósúabók 6:20.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu kèn í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.