Hvað þýðir hội đồng quản trị í Víetnamska?
Hver er merking orðsins hội đồng quản trị í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota hội đồng quản trị í Víetnamska.
Orðið hội đồng quản trị í Víetnamska þýðir stjórn, ráð, ríkisstjórn, ríkja, ráða. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins hội đồng quản trị
stjórn(board of directors) |
ráð(board) |
ríkisstjórn
|
ríkja
|
ráða
|
Sjá fleiri dæmi
Còn hội đồng quản trị thì sao? Hvađ međ stjķrnina? |
Hội đồng quản trị sẽ không đồng ý. Stjķrnin mín mun aldrei samūykkja ūetta. |
Ngoài ra còn có một dịch vụ mua vào hội đồng quản trị. Auk þess bjóða sumar póstþjónustur upp á bankaþjónustu. |
Tôi cũng nghĩ là thông điệp của cậu cho hội đồng quản trị... rất thông minh. Mér fannst ūú senda stjķrninni ansi snjöll skilabođ. |
Con gái tổng thống bổ nhiệm mẹ làm nhân viên hội đồng quản trị Byltingardæturnar gerđu mig ađ ađalfulltrúa ríkisins. |
Mối quan hệ của ta sẽ khiến hội đồng quản trị thắc mắc về sự khách quan của tôi. Samband okkar mun vekja spurningar hjá deildinni varðandi óhlutdrægni mína. |
Về sau, ông là một thành viên trong hội đồng quản trị trung ương Trường Chủ Nhật cho Giáo Hội. Síðar varð hann meðlimur í aðalnefnd sunnudagaskóla kirkjunnar. |
Tôi lấy một nhà thơ hội đồng quản trị cho một hai tuần về những lần, làm cho tôi đưa vào phòng. Ég tók skáld að fara um borð í tvær vikur um þá tíma, sem olli mér að vera setja í hann í herbergi. |
Khi đó, hội đồng quản trị của ENCOM... đã gặp nhiều rắc rối bởi các báo cáo... về các hành vi thất thường, như bị ám ảnh của Flynn. Nũlega hefur stjķrn Encom haft áhyggjur af ķstöđugri og undarlegri hegđun Flynns. |
Nói chung, thưa các vị trong Hội đồng Quản trị... Chi phí đã xuống và thu nhập sẽ tăng... và cổ phiếu của ta chưa bao giờ cao như vậy. Í stuttu máIi... minni kostnađur, auknar tekjur og hIutabréfin hafa aIdrei veriđ hærri. |
" Tôi sẽ ủng hộ việc gửi đi một thông điệp không dây ân sủng của Người vào hội đồng quản trị tàu, thông báo cho ông về việc thay đổi địa chỉ. " Ég myndi talsmaður dispatching af a útvarpstæki skilaboð til hans og náð um borð í skip, tilkynna honum um breytingu á heimilisfangi. |
Đột nhiên, kiểm tra của kẻ thù của bạn biến mất bên dưới hội đồng quản trị, và vấn đề là để đặt của bạn gần nhất của ông sẽ xuất hiện trở lại. Skyndilega hverfur afgreiðslumaður andstæðing þíns undir borð, og Vandamálið er að setja þitt næst þegar hann birtist aftur. |
Trong vòng một năm, bà được chỉ định làm chủ tịch của Hội Bổ Trợ của Những Người Mẹ rồi sau đó được yêu cầu để ứng cử vào một trong ba chức vụ của phụ nữ trong hội đồng quản trị YMCA. Innan árs var hún tilnefnd sem forseti Mæðrafélagsins og síðan „beðin um að bjóða sig fram í eitt af þremur kvenstörfunum í stjórn KFUM. |
" Cũng như bạn xin vui lòng, tôi xin lỗi, tôi không thể phụ tùng các ngươi một khăn trải bàn cho một tấm nệm, và it'sa khổ nảo thô hội đồng quản trị ở đây " - cảm giác của hải lý và bậc. " Rétt eins og þú vilt, ég er sorry i hlífa get þér Dúkur fyrir dýnu og it'sa plaguy gróft borð hér " - tilfinningu um hnúta og notches. |
Trong cơ sở tiện gia, tôi rất hài lòng khi có thể gửi về nhà mỗi móng tay với một cú đánh duy nhất của búa, và nó đã được tham vọng của tôi để chuyển thạch cao từ hội đồng quản trị vào tường gọn gàng và nhanh chóng. Í lathing Ég var ánægður með að geta sent heim hver nagli með einum blása á hamar, og það var metnaður minn að flytja plástur úr stjórn við vegg snyrtilegur og hratt. |
Cuối cùng, sau khi tìm kiếm né tránh nhiều, ông tìm thấy con tàu Tarshish nhận cuối cùng mục hàng hóa của mình, và khi ông bước vào hội đồng quản trị để xem thuyền trưởng của nó trong cabin, tất cả các các thủy thủ cho thời điểm chấm dứt treo trong hàng hoá, để đánh dấu mắt tà ác của người lạ. Á síðasta, eftir mikla dodging leit, finnur hann Tarsis skip fengu síðustu atriði farms hennar, og þegar hann stíga um borð til að sjá Captain í farþegarými, allt Skipverjar fyrir stundu desist frá hífa á vöru, til að merkja illt auga útlendingur er. |
Diễn đàn Giải bóng đá vì Tình hữu nghị dành cho trẻ em quốc tế có sự tham dự của Viktor Zubkov (Chủ tịch hội đồng quản trị của PJSC Gazprom), Fatma Samura (Tổng thư ký FIFA), Philippe Le Flock (giám đốc thương mại chung của FIFA), Giulio Baptista (Cầu thủ Bóng đá Brazil), Ivan Zamorano (tiền đạo người Chile), Alexander Kerzhakov (cầu thủ bóng đá Nga) và các khách mời khác, những người kêu gọi quảng bá các giá trị cốt lõi của con người trong thế hệ trẻ. Á alþjóðlegt barnamálþing Fótbolta fyrir vináttu mættu Viktor Zubkov (formaður stjórnar PJSC Gazprom) , Fatma Samura (aðalritari FIFA), Philippe Le Flock (stjóri markaðsmála FIFA), Giulio Baptista (brasilískur knattspyrnumaður), Ivan Zamorano (framherji frá Chile), Alexander Kerzhakov (rússneskur knattspyrnumaður) og aðrir gestir sem kölluðu eftir eflingu helstu manngilda á meðal yngri kynslóðanna. |
Trong những ngày đầu của Giáo Hội phục hồi, danh từ hội đồng thượng phẩm ám chỉ hai cơ cấu quản trị khác nhau: (1) Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ của Giáo Hội (GLGƯ 107:33, 38); và (2) hội đồng thượng phẩm phục vụ trong mỗi giáo khu (GLGƯ 102; 107:36). Í upphafi hinnar endurreistu kirkju táknaði háráð tvenns konar stjórnarheildir: (1) Tólfpostularáð kirkjunnar (K&S 107:33, 38) og (2) háráðin sem þjónuðu í hverri stiku (K&S 102; 107:36). |
1972: Phương pháp của Kinh-thánh đã được hiểu rõ là việc quản trị mỗi hội-thánh không phải do chỉ một tín đồ đấng Christ thành thục, nhưng do một hội đồng trưởng lão được bổ nhiệm bởi Hội Tháp Canh. 1972: Sýnt var fram á að samkvæmt Ritningunni skyldi öldungaráð, skipað af Félaginu, en ekki aðeins einn þroskaður kristinn maður, fara með stjórn hvers safnaðar. |
8 Biểu quyết rằng bất cứ khi nào có ai trong số các ủy viên hội đồng có tên trên đây quá cố hay bị cách chức vì phạm giới, hoặc thay đổi chỗ ở ngoài phạm vi quản trị của giáo hội này, thì chỗ trống sẽ được thay thế bằng sự đề cử của vị chủ tịch hay các vị chủ tịch, và được thừa nhận bởi tiếng nói của một đại hội đồng các thầy tư tế thượng phẩm, được triệu tập cho mục đích đó để hành động trong danh nghĩa của giáo hội. 8 Samþykkt: Að hvenær sem einhver staðan losni, vegna dauðsfalls, brottvikningar úr embætti einhvers fyrrgreindra ráðsmanna vegna misferlis, eða brottflutnings frá umráðasvæði stjórnar þessarar kirkju, skuli staðan skipuð með tilnefningu forsetans eða forsetanna og staðfestingu aðalráðs háprestanna, sem kallað væri saman í þeim tilgangi og starfar í nafni kirkjunnar. |
Chẳng hạn, năm 1972 chứng kiến việc các hội thánh được giám sát bởi một hội đồng trưởng lão biết hợp tác, được bổ nhiệm theo thần quyền. Trong hội đồng trưởng lão này không một trưởng lão nào có quyền hành trên các trưởng lão khác; và điều này theo sát hơn cách quản trị các hội thánh tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất. Árið 1972 varð til dæmis ljóst að það væri enn nær því fyrirkomulagi, sem notað var í kristnu söfnuðunum á fyrstu öld, að ráð guðræðislega útnefndra öldunga stjórnaði söfnuðunum, þar sem enginn einn öldungur færi með yfirráð yfir hinum. |
Năm 1976 các trách nhiệm quản trị được phân chia và giao cho nhiều ủy ban khác nhau gồm có các thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương; tất cả các thành viên này đều có hàng chục năm kinh nghiệm làm người truyền giáo. Árið 1976 var stjórnunarhlutverkinu skipt upp og falið nokkrum nefndum sem í voru meðlimir hins stjórnandi ráðs, og voru þeir allir með áratugareynslu í ábyrgðarstörfum innan safnaðarins og í boðun fagnaðarerindisins. |
Hơn nữa, những thành viên được huấn luyện kỹ càng thuộc đám đông vô số người hiện đang sát cánh với những người được xức dầu trong Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Y-sơ-ra-ên thiêng liêng để làm công việc quản trị và những công việc khác đòi hỏi nhiều trách nhiệm, giống như người Nê-thi-nim xưa là những người không thuộc dân Y-sơ-ra-ên đã cộng tác với các thầy tế lễ tu bổ những bức tường của thành Giê-ru-sa-lem (Nê-hê-mi 3:22-26). (Sefanía 3:9) Enn fremur gegna vel þjálfaðir meðlimir múgsins mikla núna stjórnarstörfum og öðrum ábyrgðarstörfum með hinu smurða stjórnandi ráði andlegra Ísraelsmanna, alveg eins og musterisþjónarnir, sem ekki voru Ísraelsmenn, unnu með prestunum að viðgerð á múrum Jerúsalem. — Nehemíabók 3: 22-26. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu hội đồng quản trị í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.