Hvað þýðir hoàn trả í Víetnamska?
Hver er merking orðsins hoàn trả í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota hoàn trả í Víetnamska.
Orðið hoàn trả í Víetnamska þýðir snúa aftur, endurgreiðsla, aftur, ofdyri, átelja. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins hoàn trả
snúa aftur
|
endurgreiðsla(refund) |
aftur
|
ofdyri
|
átelja(reimburse) |
Sjá fleiri dæmi
Tôi tuyệt vọng vì biết mình không có khả năng hoàn trả số tiền. Ég fylltist örvæntingu þar sem ég vissi að ég gæti aldrei endurgreitt peningana. |
và giúp lấy lại hàng triệu đô để có thể hoàn trả lại cho nạn nhân. Og ađstođađ viđ ađ endurheimta milljķnir dala.. í formi skađabķta til fķrnarlamba. |
52 Và chuyện rằng, họ đã hoàn trả cho dân Nê Phi những phần đất thuộc quyền sở hữu của họ. 52 Og svo bar við, að þeir gáfu Nefítum aftur eignarlönd þeirra. |
Không có bất cứ nỗ lực nào của con người có thể nhanh chóng hoàn trả lại những gì đã mất. Enginn mannlegur máttur hefði á stuttum tíma getað endurreist það sem glatað var. |
Thật là một cách làm chứng tốt khi giải thích động lực nào thôi thúc chúng ta hoàn trả vật ấy cho chủ! Það getur vitnað mjög vel um okkur og trú okkar þegar við útskýrum af hverju við ákváðum að skila því sem við fundum. |
Tổng số tiền mà chính phủ Pháp hoàn trả Nhân Chứng Giê-hô-va vào ngày 11-12-2012 sau trận chiến pháp lý kéo dài 15 năm Endurgreiðsla sem Vottar Jehóva fengu frá franska ríkinu 11. desember 2012 eftir 15 ára baráttu fyrir dómstólum. |
Các đồng nghiệp rất ngạc nhiên khi thấy anh giao ví tiền ấy cho cấp trên. Sau đó ví tiền được hoàn trả cho chủ nhân. Samstarfsmönnum sínum til mikillar undrunar lét hann yfirmanninn fá veskið sem síðan kom því til eigandans. |
Một ngày kia, người bạn đồng sự chỉ cho tôi biết cách anh ấy bí mật “mượn” tiền của ngân hàng và sau đó hoàn trả số đã “ vay ”. Dag einn sýndi vinnufélagi mér hvernig hann laumaðist til að fá „lánaða“ peninga úr bankanum sem hann síðan endurgreiddi seinna. |
Báo The Indianapolis Star ở Hoa-kỳ có viết về một cặp vợ chồng là Nhân-chứng đã nhặt được 4.000 đô-la và hoàn trả lại cho người sở hữu chủ. Í Bandaríkjunum sagði dagblaðið The Indianapolis Star frá vottum sem fundu 4000 dollara (jafnvirði 160.000 króna) og skiluðu þeim til eiganda síns. |
Vâng, với mục đích của truyện ngụ ngôn này, con số này được cho là không thể hiểu được; nó được cho là vượt quá khả năng của chúng ta để hiểu, chưa nói là vượt quá khả năng của chúng ta để hoàn trả. Fyrir tilgang þessarar dæmisögu, þá á þetta að vera svona óskiljanlegt; það á að vera fyrir utan okkar getu að skilja, hvað þá að endurgreiða. |
76 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, những người mà đã bị kẻ thù của mình phân tán, ý muốn của ta là các ngươi phải tiếp tục kêu nài bồi thường và hoàn trả lại, nhờ những người được đặt lên cai trị và có quyền uy đối với các ngươi— 76 Og enn segi ég yður: Það er vilji minn að þeir, sem óvinirnir hafa dreift, haldi áfram að þrábiðja um bætur, og lausn, af þeim, sem settir eru stjórnendur og valdsmenn yðar — |
Cũng vậy, khi một cặp vợ chồng Nhân-chứng nhầm lẫn lấy một cây bút máy khỏi khách sạn tại Georgia và sau đó trả lại, người quản lý viết: “Tôi cám ơn ông bà đã dành thì giờ hoàn trả lại cây bút máy mà ông bà đã lấy nhầm chung với hành lý của ông bà. Þegar hjón, sem voru vottar, tóku í misgripum með sér penna heim af hóteli í Georgíu og skiluðu honum síðar aftur skrifaði hótelstjórinn: „Þakka ykkur fyrir að taka ykkur tíma til að skila pennanum sem þið tókuð með í misgripum. |
Sách này cho chúng ta câu trả lời hoàn toàn phù hợp với Kinh-thánh. Þessi bók veitir svör sem eru í fullu samræmi við Biblíuna og vísindalegar staðreyndir. |
Câu trả lời hoàn hảo của Chúa Giê-su Fullkomið svar Jesú |
9 Vậy nên ông đi đến ngọn đồi tên là Ép Ra Im, lấy thép trong ngọn đồi ấy, nấu chảy ra và làm thành những thanh gươm cho những người đi theo mình; và sau khi đã trang bị gươm giáo cho những người ấy, ông bèn trở về thành phố Nê Hô và gây chiến với anh mình là Cô Ri Ho, và nhờ đó mà ông chiếm lại được vương quốc và hoàn trả lại cho cha mình là Kíp. 9 Þess vegna fór hann til Efraímshæðar og bræddi úr hæðinni og gjörði sverð úr stáli fyrir þá, sem farið höfðu með honum. Og er hann hafði vopnað þá sverðum, sneri hann aftur til Nehorsborgar og háði orrustu við bróður sinn, Kóríhor, og náði þannig að koma föður sínum, Kíb, aftur til valda. |
Tuy nhiên, Chúa Giê-su nêu gương hoàn hảo trong việc chống trả Ma-quỉ. En Jesús stóð gegn honum og er okkur frábær fyrirmynd. |
Nếu bạn muốn thay đổi quyết định, tấm ảnh hoàn toàn có thể được trả lại. " Ef þið viljið skipta um skoðun, þá er er það minnsta mál. " |
" Hoàn toàn như vậy, " ông trả lời, chiếu sáng một thuốc lá, và ném mình xuống một chiếc ghế bành. " Alveg það, " svaraði hann, lýsing á sígarettu, og henda sér niður í er hægindastóll. |
Muốn chuộc tội, giá chuộc phải tương xứng với cái mà nó trả —mạng sống hoàn toàn của A-đam. Til að friðþægja fyrir syndina þarf lausnargjaldið að samsvara nákvæmlega því sem það á að þekja eða breiða yfir, það er að segja fullkomnu mannslífi Adams. |
" Hoàn toàn như vậy, " ông trả lời, ánh sáng một điếu thuốc, và ném mình thành một chiếc ghế bành. " Quite það, " Hann svaraði:, lýsingu sígarettu, og henda sér niður í er hægindastóll. |
Muốn chuộc lại đời sống hoàn toàn của loài người, giá trả phải tương đương với đời sống hoàn toàn mà tổ phụ chúng ta đã đánh mất. Til að kaupa aftur fullkomið líf handa manninum þurfti að greiða gjald sem jafngilti hinu fullkomna lífi sem fyrstu foreldrar okkar fyrirgerðu. |
Vì vậy, khi một con số đã chuyển lên đến ký tự một trong hệ nhị phân, sự nâng cấp của giá trị bắt nó hoàn trả lại vị trí ban đầu, tức là số 0, và nâng cấp con số tiếp theo về bên trái lên một giá trị: 000, 001, (số cuối bên phải được hoàn trả lại vị trí ban đầu, trong khi số ở hàng bên cạnh về phía tay trái được nâng cấp lên một giá trị) 010, 011, (hai số cuối bên phải được hoàn trả lại vị trí ban đầu, trong khi số ở hàng bên cạnh về phía tay trái được nâng cấp lên một giá trị) 100, 101,... Þegar tölustafur er 1 og er hækkaður fer sá tölustafur aftur niður í 0 og næsti tölustafur til vinstri er hækkaður um 1: 000, 001, (tölustafurinn lengst til hægri byrjar aftur á 0 og næsti tölustafur til vinstri er hækkaður) 010, 011, (tölustafirnir tveir lengst til hægri byrja aftur á 0 og næsti stafur til vinstri er hækkaður) 100, 101, ... |
Có thể câu trả lời tùy vào hoàn cảnh. Þú myndir örugglega segja að það fari eftir aðstæðum. |
" Đề án mà tôi đã tự do cho thấy ông Bickersteth và chính mình có, không may, không phải trả lời hoàn toàn thỏa đáng, thưa ông. " " The kerfi sem ég tók frelsi sem bendir til Herra Bickersteth og sjálfur hefur því miður ekki svarað alveg fullnægjandi, herra. " |
Như thế ngài có thể dâng mạng sống hoàn toàn của ngài để trả một giá rất cao cho tội lỗi A-đam. Þess vegna gat hann fórnað fullkomnu lífi sínu til að vega upp á móti hinu gríðarlega tjóni sem synd Adams olli. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu hoàn trả í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.