Hvað þýðir hoàn thiện í Víetnamska?
Hver er merking orðsins hoàn thiện í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota hoàn thiện í Víetnamska.
Orðið hoàn thiện í Víetnamska þýðir alger, fullkominn, heill, fullkomna, óaðfinnanlegur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins hoàn thiện
alger(perfect) |
fullkominn(perfect) |
heill(complete) |
fullkomna(perfect) |
óaðfinnanlegur(perfect) |
Sjá fleiri dæmi
Chắc chắn là, những thay đổi của anh đã hoàn thiện kế hoạch Ég er viss um að þær breytingar sem þú hefur gert eru fyrir bestu |
Kỹ năng của chúng ta đã được hoàn thiện chưa? Höfum við fullkomið verkvit? |
Hãy hoàn thiện bức thư đi nào. Ljúkiđ nú viđ bréfin. |
Nhìn tốt hơn trong đêm. Hoàn thiện năng lực truy đuổi. Bætt nætursjķn og aukin geta til ađ elta uppi grunađa. |
Cái hoàn Thiện ấy chính là “sự cứu rỗi”. Hugsanlegt er að frummerkingin hafi verið „bjartur“. |
Nhưng nó đã hoàn thiện đâu. En ūađ er ekki einu sinni tilbúiđ. |
Tất cả những gì ở cậu đều rất hoàn thiện. Ūú ert fullkominn á allan hátt. |
Trong tiếng Hê Bơ Rơ những chữ nầy có nghĩa là “quang minh và hoàn thiện”. Á hebresku tákna orðin „ljós og fullkomnun.“ |
Lần sau, mọi việc sê hoàn thiện. Næst verđur ūađ gallalaust. |
Vì vậy, Romeo, ông không Romeo call'd, Giữ lại đó hoàn thiện thân yêu mà ông nợ Svo Romeo væri, var hann ekki Romeo call'd, halda það kæru fullkomnun sem hann skuldar |
Thời gian để con lắc hoàn thiện một lần dao động tới lui gọi là chu kỳ dao động. Tíminn sem tekinn er að sveiflast einu sinni heitir tíðni. |
(b) Đức Giê-hô-va ban cho chúng ta món quà nào để hoàn thiện khả năng phụng sự Ngài? (b) Hvaða gjöf hefur Jehóva gefið sem gerir okkur hæf til að þjóna honum enn betur? |
Phản hồi của trẻ em, cha mẹ và người chăm sóc trẻ đã được tiếp thu để hoàn thiện câu chuyện. Viðbrögð barna, foreldra og umönnunaraðila voru síðan notuð til að endurmeta og uppfaera söguna. |
Các bác sĩ đã hoàn thiện nhiều kỹ thuật giải phẫu không truyền máu trong trường hợp các Nhân Chứng Giê-hô-va. Læknar hafa þróað margs konar skurðaðferðir án blóðgjafar á sjúklingum sem eru vottar Jehóva. |
Hoàn thiện năm 1915, cấu trúc nguyên thủy bằng gạch và hồ gồm ba hàng, được dùng làm nhà triển lãm để đẩy mạnh công nghiệp. Lokið var við gerð þessa þriggja hæða múrsteinshúss árið 1915. Þetta var hús iðnaðar- og verslunarráðs og í því voru haldnar sýningar til að efla iðnað. |
Chúng ta chỉ cần thêm 1 tháng nữa để hoàn thiện đầu đạn uranium, và chúng tôi dự định sẽ thử nghiệm tên lửa vào tuần sau. Viđ erum örfáa mánuđi frá ūví ađ vinna úran í vopnagæđum og erum tilbúnir ađ prķfa flugskeytiđ í næstu viku. |
Đôi khi chúng ta đi nhà thờ, chúng ta trở nên chán nản thậm chí bởi lời mời chân thành để hoàn thiện bản thân mình. Stundum fyllumst við vonleysi þegar við sækjum kirkju, jafnvel þótt við reynum af einlægni að bæta okkur sjálf. |
Tôi chỉ, Tôi đã hoàn thiện và tôi nghĩ cô ấy đã hoàn thiện, và tình yêu của chúng tôi sẽ tuyệt vời không tin nổi. Núna er ég eins gķđur og ég get orđiđ og ég held ađ hún sé ūađ líka og ást okkar verđur alveg æđisleg. |
Chúng tôi sống ở công viên này suốt ba năm trời, hoàn thiện các nhân vật trước khi có vị khách đầu tiên đặt chân vào đây. Í þrjú ár bjuggum við hér í garðinum, fínstilltum veitandann, áður en nokkur gestur fékk fullan aðgang. |
Giống như Đức Chúa Trời, anh chị có xem các anh chị em của mình như là một sản phẩm vẫn đang trong quá trình hoàn thiện không? Líturðu á þau eins og Guð gerir, ekki sem fullunnin ker heldur sem ker í vinnslu? |
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:3, 4) Mọi biểu hiện về sự công bình của Đức Giê-hô-va đều hoàn thiện—không quá dễ dãi, không quá khắt khe. (5. Mósebók 32: 3, 4) Réttlæti Jehóva er lýtalaust. Það er aldrei of slakt og aldrei of strangt. |
Nhiều người trong chúng ta đang ở trên những cuộc hành trình khám phá tuyệt vời—dẫn đến sự hoàn thiện cá nhân và sự khai sáng thuộc linh. Mörg okkar eru á undursamlegu ferðalagi uppgötvunar, sem leiðir til persónulegrar uppfyllingar og uppljómunar. |
Những lời thiêng liêng này về lẽ thật và tình yêu thương hướng dẫn cuộc sống của tôi và chỉ dẫn con đường dẫn đến sự hoàn thiện vĩnh cửu. Þessi helgu orð sannleika og kærleika veita mér leiðsögn og beina mér leiðina til eilífrar fullkomnunar. |
Từ Hê-bơ-rơ và Hy Lạp dịch là “trọn-vẹn” thường có nghĩa “đầy đủ”, “hoàn thiện” và “không khiếm khuyết” theo những tiêu chuẩn do một thẩm quyền đặt ra. Það sem sagt er í Biblíunni að sé „fullkomið“ er ekki endilega fullkomið í strangasta skilningi orðsins. |
“Theo tất cả những lời tường thuật cùng thời đó, thế giới trước năm 1914 có vẻ ngày càng văn minh lịch sự; người ta nghĩ xã hội loài người có thể hoàn thiện. „Allar samtímaheimildir bera með sér að fyrir 1914 virtist heimurinn stefna jafnt og þétt í átt til aukinnar siðfágunar og siðmenningar. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu hoàn thiện í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.