Hvað þýðir héo í Víetnamska?
Hver er merking orðsins héo í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota héo í Víetnamska.
Orðið héo í Víetnamska þýðir fölna, visna, sölna, skrælna, dauður. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins héo
fölna(wilt) |
visna(wither) |
sölna(wither) |
skrælna
|
dauður(dead) |
Sjá fleiri dæmi
Thi-thiên 1:3 cho chúng ta biết rằng người nào đều đặn đọc Lời Đức Chúa Trời “sẽ như cây trồng gần dòng nước”, một cây có nhiều quả và không tàn héo. Í Sálmi 1:3 er sagt að sá sem les reglulega í orði Guðs sé „sem tré, gróðursett hjá rennandi lækjum,“ það er að segja tré sem ber ávöxt og visnar ekki. |
Sau đó, tôi hy vọng, ngươi héo không giữ anh dài Nhưng gửi cho anh ta trở lại. Fyrir þá, ég vona, þú vilt ekki að halda honum lengi en senda hann aftur. |
“Song khi mặt trời mọc lên, thì bị đốt, và vì không có rễ, nên phải héo Þegar sól hækkaði, visnaði það, og sökum þess að það hafði ekki rætur, skrælnaði það. |
Thật vậy, đời sống chúng ta cũng phù du như hoa cỏ tàn héo trong chỉ một ngày. Já, lífið er jafnhverfult og gras sem visnar á einum degi. |
ROMEO O, héo ngươi nói chuyện một lần nữa xua đuổi. Romeo O, þú vilt það mæla aftur af útlegðar. |
Hoặc, nếu ngươi héo không, nhưng tuyên thệ nhậm chức tình yêu của tôi, tôi sẽ không còn là một Capulet. Eða, ef þú vilt ekki, að heldur svarið vina mín, og ég ekki lengur vera Capulet. |
Muốn trồng lan nhưng nếu cứ nơm nớp lo nó bị héo thì bạn có thể không muốn trồng nữa. Ef þig langaði til að rækta orkídeu en hefðir áhyggjur af því að hún visnaði gæti þér fallist hendur. |
“Hỡi ôi, thế thì một khi tôi đã được trông thấy những việc quá vĩ đại như vậy, và nếu Chúa với tấm lòng hạ cố của Ngài đối với con cái loài người đã đến viếng thăm loài người với biết bao thương xót, thì tại sao lòng tôi lại than khóc, và tâm hồn tôi phải lưu lạc trong thung lũng phiền muộn, và xác thịt tôi phải héo mòn, sức lực tôi phải suy yếu, cũng vì những nỗi đau khổ của chính tôi? „Fyrst ég hef séð svo mikilfenglega hluti og Drottinn hefur í lítillæti sínu gagnvart mannanna börnum vitjað manna af svo mikilli miskunn, hví skyldi hjarta mitt þá gráta og sál mín dveljast í dal sorgarinnar, hví skyldi hold mitt tærast upp og styrkur minn minnka vegna þrenginga minna? |
Nê Phi được truyền lệnh đóng một chiếc tàu—Các anh của ông phản đối ông—Ông khuyên nhủ họ bằng cách kể lại lịch sử của những việc làm của Thượng Đế với Y Sơ Ra Ên—Nê Phi được dẫy đầy quyền năng của Thượng Đế—Các anh của ông bị cấm không được đụng tới người ông, kẻo họ sẽ bị héo đi như cây sậy khô. Nefí er boðið að smíða skip — Bræður hans snúast gegn honum — Hann veitir þeim áminningu og segir þeim frá samskiptum Guðs við Ísrael — Nefí fyllist krafti Guðs — Bræðrum hans er meinað að snerta hann, ella muni þeir visna eins og þornað strá. |
Dost ngươi yêu tôi, tôi biết ngươi héo nói Ay; Và tôi sẽ lấy từ ngươi: được nêu ra, nếu ngươi swear'st, Hamast þú elska mig, ég veit þú vilt segja Ay, og ég mun taka orð þín: En ef þú swear'st, |
11 Và hơn nữa, hắn còn bảo rằng, bệ hạ sẽ chẳng khác chi một thân cây nhỏ bé, một thân cây khô héo ngoài đồng, bị thú vật xô ngã và chà đạp dưới chân. 11 Og hann segir enn fremur, að þú verðir sem strá, meira að segja sem skrælnað strá akursins, sem skepnur æða yfir og troða undir fótum sér. |
Sau đó là nó có khả năng ngươi héo thực hiện điều như cái chết la rầy đi này xấu hổ, Þá er líklegt þú vilt taka hlutur eins og dauði til chide burtu þessa skömm, |
ROMEO O, héo ngươi rời khỏi tôi rất không hài lòng? Romeo O, vilt þú skilja mig svo óhamingjunni? |
Hoặc nếu ngươi héo, thề bằng cách tự nhân từ của Chúa, nào là thần sùng bái thần tượng của tôi, Eða ef þú vilt, sver náðugur sjálf þinn, sem er guð skurðgoðadýrkun mínum, |
Dù cho những lời hứa này có vẻ đáng chuộng đến đâu đi nữa đối với những ai khao khát cải tiến đời sống của họ, nhưng chúng giống như bông hoa héo tàn khi so sánh với lời của Đức Chúa Trời (Thi-thiên 146:3, 4). En hversu girnileg sem þessi loforð virðast vera í augum þeirra sem vilja bæta hlutskipti sitt í lífinu eru þau eins og fölnandi blóm í samanburði við orð Guðs. |
Griefs lời nói dối của ta nặng trong vú của tôi, ngươi héo tuyên truyền, nó perst Griefs minn eigin liggja þungt í brjósti mér; sem þú vilt breiða út, að hafa það perst |
Tuy nhiên, ngày hôm sau cây dưa héo. En daginn eftir visnaði plantan. |
12 Người thắng giải Isthmus nhận được vòng đội đầu kết bằng cây thông Isthmus hoặc những cây tương tợ. Những thứ ấy chỉ trong vài ngày hoặc vài tuần lễ thì bị tàn héo. 12 Sigurvegarinn á eiðisleikunum hlaut krans úr furu eða einhverri annarri plöntu sem líklega visnaði á nokkrum dögum eða vikum. |
(Phi-líp 4:13) Khi được thánh linh Đức Giê-hô-va hướng dẫn và gìn giữ về thiêng liêng, chúng ta không bao giờ bị tàn héo, không sinh quả hoặc chết về thiêng liêng. (Filippíbréfið 4:13) Þegar heilagur andi Jehóva leiðir okkur og styrkir í trúnni visnum við hvorki né verðum ávaxtalaus eða andlega dauð. |
Chúa! lý do tại sao, ngươi héo cãi nhau với một người đàn ông là người có một sợi tóc hay tóc một ít trong bộ râu của mình hơn ngươi Þú! af hverju, þú vilt deila með manni sem hefur a hár meira eða hár minna í skeggið hans en þú hafið. |
Chớ bỏ qua những cơ hội quí giá nhằm phát huy sự tăng trưởng về thiêng liêng của chúng phù hợp với Lời Đức Chúa Trời và tỉa hết tư tưởng thế gian nào có thể khiến chúng bị héo úa và chết về thiêng liêng. Láttu ekki dýrmæt tækifæri ganga þér úr greipum til að stuðla að andlegum vexti þeirra í samræmi við orð Guðs, og uppræta veraldlegar hugsanir sem geta komið þeim til að visna og deyja andlega. |
Từ lúc sinh ra cho đến lúc qua đời, con người cố công mưu cầu tình yêu thương, cảm thấy hạnh phúc trong tình yêu thương nồng nàn, ngay cả héo hon và chết khi không được yêu thương. Fólk þráir kærleika frá vöggu til grafar, dafnar í hlýju hans en veslast upp og deyr jafnvel ef hann vantar. |
Didst ngươi không rơi ra ngoài với một thợ may với những chiếc áo đôi mới của mình trước khi Phục Sinh? với khác để buộc giày mới của mình với một người ăn nói lô mảng cũ? và gia sư nhưng ngươi héo tôi cãi nhau! Gerðir þú falla ekki út með sníða fyrir þreytandi nýju doublet hans fyrir páska? með annað til að binda nýja skó hans með gamla riband? og enn þú vilt kennari mig ósáttir! |
Ngài héo rơi vào lạc hậu, khi ngươi com'st đến tuổi; Þú munt falla aftur á bak þegar þú com'st að aldri; |
Rằng tôi sẽ mua sắm để đến với ngươi, ở đâu và những gì ngươi héo thực hiện nghi thức; Með því að einn sem ég mun kaupa til að koma til þín, hvar og hvaða tíma þú vilt framkvæma helgiathöfn; |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu héo í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.