Hvað þýðir giá đỡ í Víetnamska?
Hver er merking orðsins giá đỡ í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota giá đỡ í Víetnamska.
Orðið giá đỡ í Víetnamska þýðir þrífótur, hald, stólpi, aðstoð, rekki. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins giá đỡ
þrífótur
|
hald
|
stólpi
|
aðstoð
|
rekki
|
Sjá fleiri dæmi
Trong suốt cuộc đời của mình, ông đã gìn giữ hai cái giá đỡ nến bằng bạc, để nhắc cho ông nhớ rằng mạng sống của ông đã được cứu chuộc để phục vụ Thượng Đế.6 Alla ævi varðveitti hann silfurkertastjakana tvo, til minningar um að sál hans hafði verið endurleyst af Guði.6 |
16 Một sự giúp đỡ vô giá trong việc quyết định, đó là cầu nguyện. 16 Bænin er ómetanleg hjálp til að taka ákvarðanir. |
Tôi muốn nhận " Huân Chương Danh Dự Quốc Hội " cho sự giúp đỡ vô giá của tôi với việc lật đổ Đế Chế Thứ Ba. Ég vil fá heiđursorđu ūingsins fyrir ķmetanlega ađstođ mína viđ ađ kollsteypa Ūriđja ríkinu. |
Tại sao Kinh-thánh là sách giúp đỡ quí giá cho những ai dự định kết hôn, và sách ấy sẽ giúp chúng ta trả lời ba câu hỏi nào? Leiðbeiningar hennar eru innblásnar af Jehóva Guði sem er höfundur hjónabandsins. |
Đặc biệt là vào thời điểm mà con tôi cần cha nhất, sự giúp đỡ đó thật quý giá biết bao! Það var ómetanlegt, sérstaklega á þessum tíma þegar sonur minn þarfnaðist föður síns sem mest. |
Một bảng đối chiếu đầy chi tiết và hữu hiệu để tra khảo các sách báo này cũng là một sự giúp đỡ vô giá khác để tìm ra những tin tức cần đến. Ítarleg atriða- og efnisskrá að þessum ritum er annað ómetanlegt hjálpargagn til að finna þær upplýsingar sem á þarf að halda. |
Chúng ta rất cần sự giúp đỡ vì không thể trả được giá chuộc. (Sálmur 49:8, 9) Við þurfum sárlega á hjálp að halda því að við eigum ekki fyrir lausnargjaldinu. |
Sự giúp đỡ chúng tôi nhận được là vô giá. Hjálpin sem við fengum var ómetanleg. |
Vào tháng Ba năm 1832, Rebecca một lần nữa mang đến sự giúp đỡ vô giá cho Vị Tiên Tri khi đám đông xông vào nông trại của John Johnson ở Hiram, Ohio, và hành hung Joseph Smith và Sidney Rigdon một cách tàn bạo. Í mars 1832 veitti Rebecca spámanninum ómetanlega hjálp þegar múgur réðst á býli Johns Johnson í Hiram, Ohio, og misþyrmdi Joseph Smith og Sidney Rigdon hrottalega. |
Cha mẹ dạy tôi về giá trị của tính siêng năng, và họ cũng dạy tôi việc giúp đỡ người khác. Foreldrar mínir kenndu mér að meta vinnusemi og þau kenndu mér að hjálpa öðrum. |
6 Để đánh giá tình trạng thiêng liêng của mình, đôi khi chúng ta cần sự giúp đỡ của người khác. 6 Við getum í sumum tilvikum þurft hjálp til að rannsaka hvernig samband við eigum við Jehóva. |
Kinh-thánh này, được dịch chính xác, dễ hiểu, in với giá rẻ bằng các máy in của Hội, đã giúp đỡ rất nhiều cho công việc rao giảng. Kom hún fyrst út í nokkrum hlutum. Viðhöfð var mikil nákvæmni við þýðinguna og þess gætt að hún væri á auðskildu máli. |
Cho thấy giá trị của sự giúp đỡ như thế, Phao-lô viết: “Các bà già... phải lấy điều khôn-ngoan dạy-bảo; phải dạy đờn-bà trẻ tuổi biết yêu chồng con mình, có nết-na, trinh-chánh, trông-nom việc nhà; lại biết ở lành, vâng-phục chồng mình, hầu cho đạo Đức Chúa Trời khỏi bị một lời chê-bai nào” (Tít 2:3-5). Páll lagði áherslu á gildi slíkrar hjálpar er hann skrifaði: „Svo eiga og aldraðar konur að . . . [kenna] gott frá sér, til þess að þær laði hinar ungu til að elska menn sína og börn, vera hóglátar, skírlífar, heimilisræknar, góðlátar og eiginmönnum sínum undirgefnar, til þess að orði Guðs verði ekki lastmælt.“ — Títusarbréfið 2:3-5. |
Chắc chắn Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su sẽ lo liệu sao cho những người quý giá như thế được tìm ra và được giúp đỡ trước khi ngày cuối cùng đến.—A-ghê 2:7. Við getum verið viss um að Jehóva og Jesús sjá til þess að margir slíkir einstaklingar til viðbótar finnist og fái hjálp áður en endirinn kemur. — Haggaí 2:7. |
Mặc dù các hành động phục vụ của chúng ta có thể dường như không quan trọng, tầm thường, hoặc ít giá trị, nhưng những người dang tay giúp đỡ người khác với lòng tử tế và bác ái sẽ một ngày nào đó biết được giá trị của sự phục vụ của mình nhờ ân điển vĩnh cửu và được phước của Thượng Đế Toàn Năng.13 Þótt þjónustuverk okkar kunni að sýnast lítil, hógvær eða ómerkileg, þá mun að því koma að þeir sem liðsinna öðrum af góðvild og samúð munu átta sig á gildi þjónustu sinnar, fyrir eilífa og blessaða náð almáttugs Guðs.13 |
Những người tham dự đều đều các buổi học Kinh-thánh tại hội-thánh với sự giúp đỡ của tạp chí này nhận thấy giá trị của sự bình an mà Đức Chúa Trời ban cho và họ muốn được sự đó. ÞEIR sem taka reglulega þátt í biblíunámi safnaðarins með hjálp þessa tímarits gera sér grein fyrir gildi þess friðar sem Guð gefur og vilja höndla hann. |
Vào một thời kỳ mà các giá trị đạo đức gia đình sụp đổ, nhiều người cần đến sự giúp đỡ của tin mừng trong Kinh-thánh. Nú á dögum, þegar siðferðisgildi fjölskyldulífsins eru á hröðu undanhaldi, þarfnast margir þeirrar hjálpar sem fagnaðarerindi Biblíunnar getur veitt. |
19 Một sự giúp đỡ lớn lao về phương diện nầy là sự sắp đặt về giá chuộc do Đức Giê-hô-va cung cấp qua Giê-su Christ. 19 Lausnarfórnin, sem Jehóva sá fyrir í Jesú Kristi, er mikil hjálp í þessu sambandi. |
Ngược lại, một số hành khách có tinh thần giúp đỡ đã liều mình nỗ lực giải cứu những người bị rơi xuống biển băng giá. Margir farþeganna voru hins vegar hjálpfúsir, unnu hörðum höndum og hættu lífi sínu til að bjarga fólki sem hafði fallið í ískaldan sjóinn. |
Chúa Giê-su sẽ kiên nhẫn giúp đỡ những công dân biết vâng lời nhận được lợi ích nhờ giá trị của-lễ chuộc tội bằng mạng sống làm người của ngài. Þolinmóður mun hann hjálpa hlýðnum þegnum sínum að njóta góðs af friðþægingarfórninni sem hann færði þegar hann var hér á jörð. |
Ngài sẽ kiên nhẫn giúp đỡ những công dân ngoan ngoãn của ngài nhận được lợi ích nhờ giá trị của của-lễ chuộc tội bằng mạng sống làm người của chính ngài. Þolinmóður mun hann hjálpa hlýðnum þegnum sínum að njóta góðs af þeirri friðþægingarfórn sem hann færði með því að afsala sér lífi sínu sem maður. |
17 Giống các quan xét và thầy tế lễ trong xứ Y-sơ-ra-ên, các trưởng lão thành thục trong hội thánh giúp đỡ người khác khi gặp vấn đề và cho lời khuyên quí giá. 17 Reyndir öldungar hjálpa safnaðarmönnum að leysa vandamál og gefa verðmætar ráðleggingar eins og dómarar og prestar Ísraels gerðu. |
Thực vậy, tất cả các tín đồ Đấng Christ đều muốn là nơi nương náu, nguồn an ủi và công lý cho những người cần được giúp đỡ trong vòng chúng ta vì họ là quý giá đối với Đức Giê-hô-va.—Mi-chê 6:8; Gia-cơ 1:27. Allir kristnir menn vilja raunar veita þurfandi fólki sín á meðal skjól og huggun og láta það ná rétti sínum, af því að það er dýrmætt í augum Jehóva. — Míka 6:8; Jakobsbréfið 1:27. |
Khi dùng những tài liệu này để đào lên những điều khôn ngoan quý giá trong Lời Đức Chúa Trời, chúng ta thật sự đang tiếp nhận sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va. Þegar við notum þessi hjálpargögn til að grafa eftir viskumolunum í orði Guðs getum við með sanni sagt að við nýtum okkur hjálp Jehóva. |
(Khải-huyền 7:9, 13, 14; 2 Ti-mô-thê 3:1-5) Bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su, họ nhận được sự tha tội và được giúp đỡ để có mối liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời—thực thế, họ trở thành bạn của Ngài.—Gia-cơ 2:23. (Opinberunarbókin 7:9, 13, 14; 2. Tímóteusarbréf 3:1-5) Þeir fá syndafyrirgefningu með því að iðka trú á lausnarfórn Jesú, og þeim er hjálpað að eignast náið samband við Guð — reyndar að verða vinir hans. — Jakobsbréfið 2:23. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu giá đỡ í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.