Hvað þýðir gia cầm í Víetnamska?
Hver er merking orðsins gia cầm í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota gia cầm í Víetnamska.
Orðið gia cầm í Víetnamska þýðir fugl, alifuglar, fiðurfé, hlað, hænsn. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins gia cầm
fugl(fowl) |
alifuglar(poultry) |
fiðurfé(fowl) |
hlað
|
hænsn(fowl) |
Sjá fleiri dæmi
Ngoài ra, hơn 120 triệu con chim (gia cầm) đã bị chết do nhiễm virus hoặc bị tiêu huỷ. Að auki hafa um 120 milljón fuglar látist eða verið líflátnir til að koma í veg fyrir frekari útbreiðslu. |
Điều đáng buồn là một số nơi có nhiều súng trường như loại gia cầm này. Því miður eru byssur sums staðar að verða næstum jafnalgengar og kjúklingar. |
Anh muốn Bella nóng bỏng, không phải trại gia cầm. Ég vildi flottu Bellas, ekki ūessa hlöđusprengingu. |
Đó là gia cầm của thiên nhiên mà cuộc sống về nụ và chế độ ăn uống uống. Það er eigin fugla Nature, sem býr á buds og mataræði drekka. |
Tôi là một người giàu có gia cầm, vì vậy tất cả mọi thứ đã được tốt. Ég er auðugur fugl, svo var allt í lagi. |
Ánh sáng- cánh khói, Icarian gia cầm, nóng chảy pinions ngươi trong chuyến bay trở lên Chúa, Light- winged Smoke, Icarian fugl, Bráðnun pinions þín í upp flugi þínu, |
Mắt như vậy là không được sinh ra khi gia cầm được, nhưng là đồng niên với bầu trời nó phản ánh. Slík auga var ekki fæddur þegar fuglinn var, en er coeval við himininn það endurspeglar. |
Để tránh nhiễm bệnh từ thực phẩm, đừng bao giờ đặt đồ ăn trong đĩa hoặc mặt bàn mà trước đó đã đặt trứng, thịt gia cầm, thịt hoặc cá sống. Settu aldrei matvæli á borð eða disk, sem komist hefur í snertingu við hráan mat eins og egg, fisk, fuglakjöt eða annað kjöt, án þess að þrífa flötinn fyrst. Þannig geturðu komið í veg fyrir krosssmit. |
Rồi Gia-ên cầm một cây cọc cắm lều và đâm thủng đầu kẻ ác này. Jael tekur þá tjaldhæl og rekur hann í gegnum höfuð þessa vonda manns. |
Một chiếc bình Hy Lạp cổ xưa có vẽ hình gia sư cầm cây gậy Mynd á forngrískum vasa af tyftara með staf. |
Vào ngày 1 tháng Tư năm 1832, Vị Tiên Tri rời nhà để thực hiện một cuộc hành trình thứ nhì đi Missouri, chỉ một tuần lễ sau khi ông bị trét nhựa đường và rắc lông gia cầm lên người bởi một đám đông hỗn tạp và chỉ hai ngày sau khi đứa con trai nuôi của ông qua đời. 1. apríl 1832 hélt spámaðurinn að heiman í aðra ferð sína til Missouri, aðeins viku eftir að hann hafði verið tjargaður og fiðraður af múgnum og aðeins tveimur dögum eftir að hinn ættleiddi sonur hans dó. |
Chiếc tách thuộc thế kỷ thứ năm TCN vẽ cảnh một gia sư (tay cầm gậy) đang nhìn đứa trẻ học thơ và âm nhạc Mynd á bikar frá fimmtu öld f.Kr. af tyftara (með staf) sem fylgist með skjólstæðingi sínum hljóta kennslu í ljóðlist og tónlist. |
Các bạn là người cầm đầu gia đình phải tiếp tục cố gắng để gia đình được cứu rỗi. Þið sem eruð fjölskylduhöfuð verðið að halda áfram að vinna kappsamlega að hjálpræði fjölskyldna ykkar. |
10 Hỡi người làm chồng, gia đình bạn sẽ hưng thịnh dưới quyền cầm đầu gia đình của bạn nếu bạn hành quyền đó theo cách giống như đấng Christ vậy. 10 Eiginmaður, fjölskylda þín dafnar undir forystu þinni ef þú beitir henni að hætti Krists. |
Số khác thì can đảm tham dự nhóm họp dù bị gia đình hay bậc cầm quyền chống đối dữ dội. Aðrir sýna hugrekki með því að sækja samkomur þrátt fyrir miklar ofsóknir af hendi fjölskyldu eða yfirvalda. |
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một Þegar snjór lá dýpstu ekki wanderer héldu nálægt húsinu mínu í viku eða tvær vikur í einu, en þar sem ég bjó sem snug sem engi mús, eða eins og naut og alifugla sem eru sagðir hafa lifað í fyrir löngu grafinn í rekur, jafnvel án matar, eða eins og fjölskylda sem snemma landnámsmaðurinn er í bænum Sutton, í þessu ástandi, sem sumarbústaður var alveg falla undir miklu snjór 1717 þegar hann var fjarverandi, og |
3 Cả A-đam và Ê-va đều bác bỏ sự sắp đặt của Đức Chúa Trời về vấn đề ai cầm đầu gia đình. 3 Adam og Eva höfnuðu bæði forystufyrirkomulag Guðs. |
Nếu không thể tập dượt trên bục, thì nên cho những người tham gia trình diễn cầm một vật nhỏ, bằng cỡ chiếc micrô để họ tập cầm cho đúng vị trí. Ef ekki er hægt að æfa uppi á ræðupallinum gæti verið gott fyrir þátttakendur að halda á litlum hlut á stærð við hljóðnema til að æfa sig í að meðhöndla hljóðnema rétt. |
Gia-cơ viết: “Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”.—Gia-cơ 3:2. „Hrasi einhver ekki í orði,“ skrifaði Jakob, „þá er hann maður fullkominn, fær um að hafa stjórn á öllum líkama sínum.“ — Jakobsbréfið 3:2. |
Vì thế, những môn đồ chân chính không thể nào cầm vũ khí tham gia chiến tranh. Það væri því óhugsandi fyrir sannkristna menn að taka upp vopn og berjast hver við annan í stríði. |
Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình” (Gia-cơ 3:2, 8-10). Hrasi einhver ekki í orði, þá er hann maður fullkominn, fær um að hafa stjórn á öllum líkama sínum.“ |
Trong những năm đầu tiên của triều đại của cha mình, George có mâu thuẫn với nhà vua và qua lại với các chính trị gia đảng đối lập, cho đến khi họ tái gia nhập đảng cầm quyền vào năm 1720. Á fyrstu valdaárum föður síns var Georg bendlaður við stjórnmálamenn í stjórnarandstöðu, þar til þeir gengu til liðs við ríkisstjórnarflokkinn árið 1720. |
Và... cầm lấy nó để cho gia đình nhà ngươi biết ngươi đã làm được gì cho ta. Taktu ūá ūetta svo ætt ūín viti hvađ ūú hefur gert fyrir mig. |
Tại Krasnoyarsk, Sochi và Rostov-on-Don, sự kiện tiếp nối tình hữu nghị đã được tổ chức với sự tham gia của những người cầm đuốc từ Lễ rước đuốc Olympic 2014. Í Krasnoyarsk, Sochi og Rostov-on-Don var vináttuboðhlaup haldið með þátttöku kyndilbera úr ólympíukyndilsboðhlaupinu 2014. |
Do đó dầu bị nhà cầm quyền chống đối, vẫn có sự gia tăng tại các xứ đó. Þrátt fyrir andstöðu af hálfu yfirvalda er því einnig aukning í þessum löndum. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu gia cầm í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.