Hvað þýðir gần í Víetnamska?

Hver er merking orðsins gần í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota gần í Víetnamska.

Orðið gần í Víetnamska þýðir skammt, nálægur, lifur, við. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins gần

skammt

adjective

Sự gần kề của ngày ấy có ảnh hưởng tới cách sống hiện tại của bạn không?
Hefur það áhrif á daglegt líf þitt að þessi dagur er skammt undan?

nálægur

adjective

Bạn có thấy bằng chứng để tin rằng ngày thạnh nộ của Đức Giê-hô-va đã gần kề không?
Sérðu vísbendingarnar um að reiðidagur Jehóva sé nálægur?

lifur

nounfeminine

við

adposition

Chiên con có thể lại gần người chăn và ngay cả cọ nhẹ vào chân người.
Kannski kom það til hans og nuddaði sér við fót hans.

Sjá fleiri dæmi

Hãy loan báo cho dân gần xa,
Guð sér meir en aðrir sjá,
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
Við þurftum að venjast alls konar nýjum siðum,“ segja tvær systur á þrítugsaldri sem fluttust frá Bandaríkjunum til Dóminíska lýðveldisins.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Á jörðinni prédikaði hann að ,himnaríki væri í nánd‘ og hann sendi lærisveina sína út til að gera það sama.
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình.
Hann sá jörðina skyndilega nálægt andliti hans.
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề
Átakanleg uppfylling í nánd
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
Þetta þýðir að lausnin er í nánd og að stjórn Guðsríkis, sem Jesús kenndi fylgjendum sínum að biðja um, tekur bráðlega við af núverandi heimskerfi.
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
Þar eð dómsdagurinn er svo nærri ætti allur heimurinn að vera ‚hljóður fyrir Jehóva Guði‘ og hlýða á boðskap hans fyrir munn hinnar ‚litlu hjarðar‘ smurðra fylgjenda Jesú og félaga þeirra, hinna ‚annarra sauða.‘
Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao?
Hvaða breytingum á síðastliðnum árum ertu sérstaklega hrifinn af og hvers vegna?
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.
13 Við þurfum að ,uppörva hvert annað því fremur sem við sjáum að dagurinn færist nær‘.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Hann hafði nýlega komist að því að hann yrði að flytja, ásamt eiginkonu sinni og ungum dreng þeirra, úr íbúðinni sem þau höfðu til umráða í aðra ekki all fjarri.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
Í þær fáeinu vikur sem þessi systir var óstarfhæf, fannst meðlimum Rechnoy-deildarinnar þessi orð eiga við um þá.
18 Ngày phán xét của Đức Giê-hô-va đang đến gần.
18 Dómsdagur Guðs nálgast óðfluga.
Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23).
(Hebreabréfið 8: 1-5) Þetta musteri er ráðstöfun Guðs til að menn geti nálgast hann í tilbeiðslu á grundvelli lausnarfórnar Jesú Krists. — Hebreabréfið 9: 2-10, 23.
Với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ, bạn có thường lại gần những người trẻ trong hội thánh để khen ngợi họ về một bài giảng hay trình diễn tại buổi nhóm họp không?
Hve oft hefur þú sem öldungur eða safnaðarþjónn farið til yngri meðlima safnaðarins til að hrósa þeim fyrir ræðu eða hlutdeild þeirra í atriði á samkomu?
Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42).
Útdráttur úr sögu Josephs Smith, þar sem sagt er frá vígslu spámannsins og Olivers Cowdery til Aronspresdæmisins í grennd við Harmony í Pennsylvaníu, 15. maí 1829.
18 Hãy đến gần Đức Chúa Trời — ‘Ông đã làm cho nét mặt Đức Giê-hô-va dịu lại’
18 Farsælt fjölskyldulíf — Hjálpaðu börnum þínum að tileinka sér góð siðferðisgildi
Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự.
Hinn ævarandi og almáttugi Guð, skapari þessa víðáttumikla alheims, muni tala til þeirra sem koma til hans með einlægt hjarta og einbeittan huga.
Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?”
Flytjið ræðu og farið stuttlega yfir efni eftirfarandi greina í Ríkisþjónustunni: „Getur þú tekið þátt í boðunarstarfinu á sunnudögum?“
Ngày Chúa hủy diệt mọi kẻ chống đối đến gần
Brátt heilagt nafn þitt helgar þú svo glæst
Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương!
María, systir Lasarusar, smurði fætur Jesú einu sinni með ilmsmyrslum sem kostuðu næstum árslaun!
Đêm đã khuya, ngày gần đến”.
Liðið er á nóttina og dagurinn í nánd.“
Khi nó tiến gần hơn, tim Ê-li-hu bắt đầu run sợ và nhảy động.
Hjarta hans titrar og tekur kipp er stormurinn nálgast.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
13 Og svo bar við, að við stefndum því sem næst í suð-suð-austur um fjögurra daga bil, en þá reistum við tjöld okkar á ný. Og staðnum gáfum við nafnið Saser.
Một số người sợ rằng Ngài quá xa cách; những người khác lại tuyệt vọng, cảm thấy không xứng đáng được đến gần Đức Chúa Trời.
Sumir óttast að hann sé of fáskiptinn og öðrum finnst þeir ekki verðugir þess að nálgast hann.
Vậy, nếu cần lời khuyên về vấn đề hoặc quyết định cá nhân, họ có thể giúp bạn vì họ ở gần bạn, biết rõ bạn lẫn hoàn cảnh của bạn.
Ef þú stendur frammi fyrir erfiðri ákvörðun eða vantar ráðleggingar varðandi persónulegt vandamál væri upplagt að leita til þeirra því að þeir þekkja þig og aðstæður þínar.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu gần í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.