Hvað þýðir gạch í Víetnamska?
Hver er merking orðsins gạch í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota gạch í Víetnamska.
Orðið gạch í Víetnamska þýðir tígulsteinn, múrsteinn, leirsteinn. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins gạch
tígulsteinnnounmasculine |
múrsteinnnounmasculine Một viên gạch dường như không mấy giá trị, nhưng thực ra mỗi viên đều đóng một vai trò quan trọng. Einn múrsteinn virðist ekki ýkja merkilegur en hver steinn er þó verðmætur og gegnir vissu hlutverki. |
leirsteinnnounmasculine |
Sjá fleiri dæmi
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách. Sú fyrri sýnir hvernig kenna megi nemanda í biblíunámi að búa sig undir hverja námsstund með því að strika undir lykilorðin sem svara neðanmálsspurningunum við greinina einna skýrast. |
3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính. 3 Sýndu nemandanum gildi námsins: Þú gætir sýnt nemandanum námsbókina þína þar sem þú hefur merkt við eða undirstrikað lykilorð og -setningar. |
Tôi sẽ đập cậu bằng viên gạch nếu cậu dám... Ég pund þér með múrsteinn ef þú gerir! |
Đền thờ Đức Giê-hô-va—một thời là sự vinh quang rực rỡ của thành, trung tâm duy nhất của sự thờ phượng thanh sạch trên khắp trái đất—chỉ còn là đống gạch vụn. Musteri Jehóva var í rúst — dýrðardjásn borgarinnar, eina miðstöð hreinnar tilbeiðslu í öllum heiminum. |
Lát gạch hoaComment ÞróunComment |
Nếu bạn đọc bài này với các con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và dùng câu hỏi trước đó để thảo luận với các con. Ef þú ert að lesa fyrir börn er þankastrikinu ætlað að minna þig á að stoppa og beina spurningunni til þeirra. |
Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có. Ég hef séð múrsteinar amidst eikinni copse þar. |
Trong hai phút, những khối chính sẽ thổi tung những khối phụ khác và những tòa nhà sẽ chỉ còn là đống gạch vụn. Eftir tværmínúturmunu fyrstu sprengjurnar rústa stođum bygginganna og ūær verđa ađ grjķthrúgum einum. |
Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ chia ra ô xem thử theo chiều ngang, hiển thị ảnh gốc và ảnh đích cùng lúc. Ảnh gốc bên trên đường gạch gạch màu đỏ, còn ảnh đích nằm bên dưới nó Ef þú velur þennan möguleika munt þú aðskilja forsýndu hlutana lárétt og sýna staflað samsett sýnishorn og útkomu. Útkoman er framhald upphaflega sýnishornsins sem er ofan rauðu punktalínunnar |
Dân số tăng nhanh chóng sau sự xuất hiện của đường sắt trong thế kỷ XIX, và Peterborough đã trở thành một trung tâm công nghiệp, đặc biệt là ngành sản xuất gạch của nó. Á 19. öld stækkaði íbúatala mikið við byggingu járnbrauta og Peterborough varð iðnaðarmiðstöð. |
Các bể tắm này là những cái hồ hình chữ nhật được đục trong đá, hoặc đào dưới đất rồi lát gạch hay đá. Baðlaugarnar voru rétthyrndar og höggnar í berg eða grafnar í jörðina og klæddar múrstein eða steinum. |
Diềm bằng gạch tráng men trên Đường Rước Kiệu của Ba-by-lôn 3. Glerhúðuð skrautrönd við helgigöngustræti Babýlonar. 3. |
Ông Ê-sai liệt kê những dụng cụ khác mà người thợ mộc dùng trong thời ông: “Thợ mộc giăng dây; dùng phấn mà gạch; đẽo bằng cái chàng, đo bằng cái nhíp” (Ê-sai 44:13). (Jesaja 44:13) Fornleifafundir hafa staðfest að á biblíutímum voru notaðir steinhamrar, bronsnaglar og sagir úr málmi. |
Liên kết gạch chân: underline & Undirstrika tengla: underline |
Nhiều viên gạch hợp lại tạo nên một tòa nhà có giá trị. Og þegar margir eru lagðir saman mynda þeir verðmæta byggingu. |
(Nơi trang 95 của Bài học chính [Phần 1], điểm này trong sự tường thuật được phân biệt ra bởi hai lằn gạch ngang cách quãng). (Matteus 24:3) (Á blaðsíðu 15 er þessi staður í frásögunni afmarkaður með tvöfaldri brotalínu.) |
Hãy nhìn họ đúc gạch trong hình dưới đây. Á myndinni sérðu fólk búa til múrsteina. |
Những hình sư tử bằng gạch tráng men được đặt dọc theo Đường Rước Kiệu của Ba-by-lôn thời xưa. Helgigöngustræti Babýlonar var prýtt íburðarmiklum glerhúðuðum múrsteinsveggjum sem voru skreyttir ljónum. |
Đền thờ Đức Giê-hô-va chỉ còn là đống gạch vụn. Musteri Jehóva er lagt í rúst. |
Chúng tôi siêng năng xây gạch, xúc hồ, đẩy xe cút kít chở đầy gạch và chuyền gạch cho những người khác. Við lögðum hart að okkur við að hlaða múrsteina, moka steypu, keyra hjólbörur fullar af múrsteinum og handlanga þá frá einum stað til annars. |
Cậu màng viên gạch luôn sao? Ertu međ tvo múrsteina? |
“RÔ-MA BẰNG GẠCH LÚC ÔNG ĐẾN; BẰNG CẨM THẠCH LÚC ÔNG ĐI” HANN „KOM AÐ RÓM ÚR TIGULSTEINI EN SKILDI VIÐ HANA ÚR MARMARA“ |
Họ phát hiện ra một quảng trường có lát gạch. Hellulagt torg kom í ljós. |
Từ máy truyền hình của chúng tôi và từ mỗi máy truyền hình trong tòa nhà, chúng tôi đã thấy dồn dập cảnh quay từ ngày hôm trước ở New York City—hình ảnh hai tòa tháp đã từng đứng lừng lững trên đường chân trời của thành phố đó, bây giờ sụp đổ xuống thành đống gạch đổ nát và bụi bậm. Í sjónvarpinu okkar, og í öllum sjónvörpum í byggingunni, dundi á okkur myndefni frá atburðunum deginum áður í New York City — myndefni af tvíburaturnunum, sem áður höfðu gnæft yfir borgina, en höfðu nú hrunið til grunna og orðið að braki og ryki. |
Tôi thấy cha mình bước ra dưới vòm cửa màu đất nung những viên gạch đỏ chiếu sáng như những tấm kim loại dính máu sau đỉnh đầu của ông ấy. Ég sé pabba minn rölta undir okkurgula sandsteinsboganum, rauđu ūakskífurnar glitruđu eins og hreistur fyrir aftan höfuđ hans. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu gạch í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.