Hvað þýðir điểm số í Víetnamska?
Hver er merking orðsins điểm số í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota điểm số í Víetnamska.
Orðið điểm số í Víetnamska þýðir einkunn, skora, ná til, nóta, einkenni. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins điểm số
einkunn(mark) |
skora(score) |
ná til(score) |
nóta
|
einkenni(mark) |
Sjá fleiri dæmi
Những bài giảng thì bao gồm tất cả các điểm khuyên bảo trừ điểm số 7, 18 và 30. Fyrir ræður gilda allir þjálfunarliðir nema 7, 18 og 30. |
Trong học viện, điểm số của cô ta cũng chỉ trung bình. Árangur hennar var aldrei yfir falli. |
Không còn trái banh nào có thể lấy được. Bạn đạt được điểm số % # trong tổng sắp Það eru engir steinar eftir. Þú ert með samtals % # stig |
Ông nói: “Em thay đổi rất nhiều về thái độ và điểm số. „Þér hefur farið heilmikið fram, bæði í einkunnum og framkomu,“ sagði hann. |
Cho chủ nhà xem Tháp Canh ngày 1 tháng 5, và cùng thảo luận điểm số 4 nơi trang 17. Afhentu síðan húsráðanda Varðturninn apríl-júní og ræddu við hann um fyrstu spurninguna á bls. 16 og að minnsta kosti einn af ritningarstöðunum. |
Ngày: Địa điểm: Số người chết: Tími: Staður: Látnir: |
8 Chị Damaris tốt nghiệp trung học với điểm số rất cao. 8 Damaris útskrifaðist úr menntaskóla með framúrskarandi einkunnir. |
Tay cừ khôi vẫn chưa bị mất điểm số nào trong giải đấu này. Undrabarniđ hefur ekki enn gefiđ stig á öllu mķtinu. |
Những phim có điểm số và nhạc phim hay nhất. Best tķnsettu og hljķđsettu myndir allra tíma. |
Phần trình bày theo kiểu trình diễn, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào trừ điểm số 7, 52 và 53. Fyrir samtalsverkefni má nota alla þjálfunarliðina nema 7, 52 og 53. |
Khi anh chị em chia sẻ tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi với một người khác, thì điểm số của chúng ta luôn luôn là A cộng. Þegar þið deilið kærleika frelsarans með öðrum þá er einkunn ykkar alltaf A+. |
Có hàng tuần đến trong điểm số thị trấn Vermonters màu xanh lá cây và New Hampshire người đàn ông, tất cả các athirst vì lợi ích và vinh quang trong ngành thủy sản. Það vikulega koma í þessum bæ skora af grænu Vermonters og New Hampshire menn, allir athirst hagnaðarvon og dýrð í veiðar. |
Hãy chọn một điểm trong số tạp chí mới nhất và mời nhận tạp chí. [Taktu upp blaðið og bentu á millifyrirsagnirnar á blaðsíðu 6-8.] |
32 Tại vài địa điểm, một số người công bố chọn lọc được phép làm chứng tại các phi trường. 32 Á sumum stöðum hafa valdir boðberar heimild til að vitna á flugvöllum. |
Các sinh viên nhận được điểm thấp vì đánh giá việc làm của họ không chính xác—một số người ước lượng số điểm của họ sẽ cao hơn năm lần so với số điểm thực sự.4 Þeir nemar sem stóðu sig verst, mátu eigin frammistöðu með mestri ónákvæmni – sumir hverjir gáfu sjálfum sér fimm sinnum fleiri stig en þeir áttu skilið.4 |
Do hậu quả của những cuộc chiến tranh với các quốc gia láng giềng, ở một thời điểm dân số Gruzia chỉ còn 250.000 người. Vegna stríða við nágrannaríki fækkaði íbúum Georgíu svo mjög að á tímabili voru þeir ekki nema 250.000. |
Thực tập năm điểm được đánh số và liệt kê ở trên, mỗi ngày tập trung vào chỉ một điểm. Taktu fyrir liðina fimm hér að ofan og einbeittu þér að einum lið í heilan dag. |
Có một số điểm tương đồng nào giữa cuộc đời của Môi-se và Chúa Giê-su? Hvað var líkt með lífi Móse og Jesú? |
Có thời điểm, khoảng 30% dân số của đế quốc này là nô lệ. Á tímabili var um þriðjungur íbúanna þrælar. |
7 Bạn hãy xem một số điểm nổi bật trong báo cáo này. 7 Lítum á nokkra hápunkta þessarar skýrslu. |
Tuy nhiên, tất cả các truyện này đều có một số điểm tương đồng căn bản. Eigi að síður má finna ákveðin, sameiginleg undirstöðuatriði í þeim öllum. |
Đến thời điểm đó, đa số các dịch thuật viên nhận được rất ít sự huấn luyện. Fram að því höfðu fæstir þýðendur fengið kennslu í þýðingum að einhverju marki. |
Khi đại diện hội thánh cầu nguyện, các anh nên nhớ một số điểm nào? Hvað ættu bræður að hafa í huga þegar þeir fara með bæn fyrir hönd safnaðarins? |
Quan điểm của đa số có thể bị ảnh hưởng bởi những lực vô hình Ósýnileg öfl geta haft áhrif á afstöðu almennings. |
Ông cảm thấy không có khuyết tật về số điểm. Hann fann ekki fötlun á að skora. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu điểm số í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.