Hvað þýðir dịch ra tiếng Anh í Víetnamska?

Hver er merking orðsins dịch ra tiếng Anh í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota dịch ra tiếng Anh í Víetnamska.

Orðið dịch ra tiếng Anh í Víetnamska þýðir Enska, enskur, enska, Englendingur, englendingur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins dịch ra tiếng Anh

Enska

(English)

enskur

(English)

enska

(English)

Englendingur

(English)

englendingur

(English)

Sjá fleiri dæmi

Joseph Smith đã phiên dịch Sách Mặc Môn ra tiếng Anh nhờ vào ân tứ và quyền năng của Thượng Đế.
Joseph Smith þýddi Mormónsbók yfir á ensku með gjöf og krafti Guðs.
Ông cũng cởi mở với ý kiến dịch một quyển Kinh Thánh ra tiếng Anh cho người dân.
Hann var líka sammála því að gera Biblíuna aðgengilega öllum á enskri tungu.
Joseph Smith phải phiên dịch tác phẩm thiêng liêng này ra tiếng Anh.
Joseph Smith átti að þýða þetta helga verk yfir á ensku.
Đến tháng 10, 1995, Ủy ban Biên tập của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương đã chấp thuận cho sách này được dịch từ tiếng anh ra trên 130 thứ tiếng.
Í október síðastliðnum hafði ritnefnd hins stjórnandi ráðs samþykkt þýðingu bókarinnar úr ensku á meira en 130 tungumál.
Ông Wycliffe và Tyndale đã dịch Kinh Thánh sang tiếng Anh, Morrison dịch sang tiếng Trung Hoa, và Judson dịch ra tiếng Miến Điện (Myanmar).—1/6, trang 8-11.
Wycliffe og Tyndale þýddu Biblíuna yfir á ensku, Morrison á kínversku og Judson á búrmnesku (mjanmar). — Júlí-september, bls. 8-11.
Vâng, những người dịch Kinh-thánh đó ra tiếng Anh đã hiểu rằng những lý do khiến người ta không dùng đến danh của Đức Chúa Trời trong Kinh-thánh thuở trước là không chính đáng.
Þeir sem þýddu þessa biblíu á ensku töldu ástæðurnar fyrir því að nafn Guðs hafði verið fellt niður, ekki góðar.
Do vậy, ông Wycliffe và những người bạn lập ra một nhóm để dịch Kinh Thánh sang tiếng Anh.
Wycliffe og samstarfsmenn hans völdu því hóp manna til að þýða Biblíuna á ensku.
Năm 1950 Hội bắt đầu in ra từng phần nhỏ bản dịch Kinh-thánh New World Translation of the Holy Scriptures (Bản dịch Kinh-thánh Thế giới Mới), một bản dịch Kinh-thánh bằng Anh ngữ hiện đại dịch ra từ các tiếng của nguyên bản.
Árið 1950 hóf Félagið útgáfu nýrrar enskrar þýðingar Biblíunnar úr frummálunum, nefnd New World Translation of the Holy Scriptures (Nýheimsþýðing Heilagrar ritningar).
Anh cũng tham gia tích cực vào việc phiên dịch Sách Mặc Môn ra tiếng Nepal.
Hann kom líka að þýðingu Mormónsbókar yfir á nepölsku.
Phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ dịch sang tiếng Anh được in thành năm quyển đã tuần tự ra mắt, bắt đầu từ năm 1953.
Hebresku ritningarnar komu síðan út í fimm bindum frá árinu 1953.
Với một người truyền giáo phiên dịch những lời tôi nói từ tiếng Anh ra tiếng Tây Ban Nha, tôi chia sẻ chứng ngôn của mình và mô tả việc Chúa đã cung ứng con đường cho tôi để đi nhà thờ như thế nào.
Trúboði þýddi orð mín yfir á spænsku og ég gaf vitnisburð minn og lýsti því hvernig Drottinn hafði greitt mér leið til að komast í kirkju.
Vào năm 1950, cuốn New World Translation of the Christian Greek Scriptures (Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới phần tiếng Hy Lạp) đã được ra mắt bằng tiếng Anh.
Árið 1950 var Nýheimsþýðing kristnu Grísku ritninganna gefin út á ensku.
Bình luận về “Kinh Thánh vĩ đại” của Coverdale, một sách về những bản dịch Kinh Thánh (The Bibles of England) nói: “Nó là đỉnh cao trong mọi nỗ lực nhằm làm ra quyển Kinh Thánh bằng tiếng Anh... tính từ khi Tyndale bắt đầu dịch Tân Ước”.
Stóra biblía Coverdales „var afraksturinn sem á endanum varð af allri vinnunni við að gera enska biblíu . . . allt frá því að Tyndale hóf þýðingu á Nýja testamentinu,“ segir í bókinni The Bibles of England.
Hãy so sánh để biết điều này ảnh hưởng ra sao đến cách dịch những câu như Thi-thiên 90:2 và Mi-chê 5:1 trong bản hiệu đính tiếng Anh.
Það er athyglisvert að skoða hvernig mismunandi merkingar orðsins koma nú fram í versum eins og Sálmi 90:2 og Míka 5:1 (5:2 í NW).
Những đại diện của hội-thánh này đã dịch Kinh-thánh ra Anh ngữ hiện đại, và đến nay bản dịch «Kinh-thánh Thế giới Mới» (New World Translation of the Holy Scriptures) đã được xuất bản bằng 11 thứ tiếng và phát hành đến 40 triệu quyển.
Nokkrir fulltrúar þessa safnaðar tóku sér fyrir hendur þýðingu Biblíunnar á nútímaensku, og sú þýðing, Nýheimsþýðing Heilagrar ritningar, er nú kominn út á 11 tungumálum í 40 milljóna eintaka upplagi.
Ngoài việc giúp hiểu các khía cạnh của tiếng Anh, khóa học còn dạy dịch thuật viên biết cách phân tích bài và nhận ra những điểm như bố cục, giọng văn, thể loại, mục đích và đối tượng độc giả.
Auk þess að bæta enskuskilninginn fengu þýðendurnir kennslu í textagreiningu og lærðu að glöggva sig á þáttum eins og formgerð, blæ, stíl, markmiði og markhópi.
Tất cả 2.039 người tham dự thật phấn khởi biết bao khi nghe anh Geoffrey Jackson thuộc Hội đồng lãnh đạo ra mắt Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới (New World Translation of the Holy Scriptures) trọn bộ trong tiếng Bun-ga-ri!
Mótsgestirnir, allir 2.039, voru mjög spenntir þegar Geoffrey Jackson frá hinu stjórnandi ráði tilkynnti að Nýheimsþýðingin væri komin út á búlgörsku.
4 Trong tiếng Hy Lạp nguyên thủy, có một từ quan trọng liên quan đến sự thờ phượng là lei·tour·giʹa, được dịch ra là “công dịch”, hay việc công ích (public service) trong Bản dịch Thế Giới Mới (Anh ngữ).
4 Í frumgrísku er að finna mikilvægt orð sem tengist tilbeiðslu. Það er orðið leitúrgía sem er oft þýtt „helgiþjónusta“ í íslensku Biblíunni en „þjónusta í þágu almennings“ í Nýheimsþýðingunni.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu dịch ra tiếng Anh í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.