Hvað þýðir đẩy í Víetnamska?
Hver er merking orðsins đẩy í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota đẩy í Víetnamska.
Orðið đẩy í Víetnamska þýðir ýta, hrinda. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins đẩy
ýtaverb Lời khuyên của Kinh-thánh có thẩm quyền và sẽ thúc đẩy người thành thật hành động. Ráðleggingar hennar eru þungvægar og munu ýta við þeim sem eru einlægir. |
hrindaverb Hắn biết chúng ta không đủ sức đẩy lùi hắn. Hann veit ađ viđ höfum ekki afl til ađ hrinda henni. |
Sjá fleiri dæmi
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô. Og bókaverslanir selja fjöldann allan af sjálfshjálparbókum en sá iðnaður veltir milljörðum dollara árlega. |
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. 3 Páll vissi að kristnir menn yrðu hver og einn að leggja sig fram um að stuðla að einingu til að geta haldið áfram að vinna vel saman. |
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. Djúpt í fjarlægum skóglendis vindur a mazy hátt ná til skarast Tottenham of fjöll Baðaður bláu þeirra Hill- hlið. |
Động lực nào thúc đẩy sự thờ phượng thanh sạch? Hver er aflvaki hreinnar tilbeiðslu? |
Ngoài việc cho cử tọa thấy điều phải làm, kết luận của bạn phải tạo ra động cơ thúc đẩy. Auk þess að benda áheyrendum á hvað þeir eigi að gera ætti að vera viss hvatning í niðurlagsorðunum. |
Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế (hoặc Cơ quan Nguyên tử Năng Quốc tế, viết tắt là IAEA từ tiếng Anh International Atomic Energy Agency) là tổ chức quốc tế thành lập ngày 29 tháng 7 năm 1957 với mục đích đẩy mạnh việc sử dụng năng lượng nguyên tử vì mục đích hòa bình và ngăn chặn việc sử dụng năng lượng nguyên tử trong mục đích quân sự. Alþjóðakjarnorkumálastofnunin (skammstafað IAEA úr enska orðinu International Atomic Energy Agency) er alþjóðastofnun innan Sameinuðu þjóðanna sem var stofnuð 29. júlí 1957 til að stuðla að friðsamlegri notkun kjarnorku og koma í veg fyrir notkun hennar í hernaðarlegum tilgangi. |
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. Hugsanlega mætti skilja boðsmiða eftir þar sem fólk er ekki heima. Gætið þess að láta miðann í póstkassann eða lúguna svo að ekki sjáist í hann utan frá. |
Được thúc đẩy để phụng sự Đức Chúa Trời Finndu hjá þér löngun til að þjóna Guði |
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. Og svo hann hljóp í burtu að dyrum herberginu sínu og skaut sig gegn því, svo að faðir hans gat séð strax eins og hann gekk inn í höllina sem Gregor fullu ætlað að fara aftur þegar í herbergið hans, að það væri ekki nauðsynlegt að keyra hann aftur, en það eina sem þarf aðeins að opna dyr og hann myndi hverfa strax. |
Cách cư xử lịch sự theo đạo Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta biểu lộ sự kính trọng đúng đắn đối với diễn giả và thông điệp dựa trên Kinh Thánh của anh bằng cách chăm chú lắng nghe. Það eru kristnir mannasiðir að sýna ræðumanninum og biblíulegum boðskap hans þá virðingu að hlusta með óskiptri athygli. |
Đối với tôi những khiếm khuyết đó lại là những điều làm khích lệ và thúc đẩy đức tin. Mér finnast þessir annmarkar hvetjandi og trúarstyrkjandi. |
Bạn có cố gắng lợi dụng việc làm để đẩy mạnh sự thờ phượng thật không? Leitast þú við að láta vinnuna hjálpa þér að efla sanna guðsdýrkun? |
" Vâng, " George nói, " không phải là nó tốt nhất mà chúng ta đẩy nhanh chuyến bay của chúng tôi? " " Jæja, " sagði George, " er ekki það besta að við flýta fluginu okkar? " |
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước. Til dæmis gætu þeir þurft að berjast í mörg ár eftir skírnina eða jafnvel alla ævi við löngun holdsins til að snúa aftur til fyrra siðleysis. |
Chúng ta hãy xem xét một trường hợp cho thấy quyền lực thúc đẩy của Kinh-thánh. Skoðum dæmi um hve kröftug áhrif Biblían hefur á fólk. |
Ấn phẩm này được phát hành nhằm đẩy mạnh công việc dạy dỗ Kinh Thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện. Þetta rit er ekki til sölu. Útgáfa þess er þáttur í alþjóðlegri biblíufræðslu sem kostuð er með frjálsum framlögum. |
Bạn cũng có thể làm vậy qua việc hết lòng cầu xin Đức Giê-hô-va thúc đẩy bạn muốn làm điều đẹp lòng Ngài. 25:4, 5) Þú getur gert eins og Davíð og beðið Jehóva einlæglega í bæn um að vekja hjá þér löngun til að þóknast honum. |
Thế thì điều gì thúc đẩy họ quyết định làm báp têm? En hver ætti að vera hvötin að baki þeirri ákvörðun að láta skírast? |
Sự kính sợ Đức Chúa Trời cũng sẽ thúc đẩy chúng ta giữ mình trong sạch về thiêng liêng, đạo đức và thể chất. Guðsóttinn hjálpar okkur líka að halda okkur hreinum — andlega, siðferðilega og líkamlega. |
Vậy thì ta có thể làm gì để cho cái quyền lực thúc đẩy đó giữ tính chất thiêng liêng và tích cực? Hvað er þá hægt að gera til að halda þessum aflvaka andlegum og jákvæðum? |
b) Điều gì thúc đẩy sự chú ý đến cách xử sự và nghi thức hiện nay? (b) Hvað býr að baki hinum nýkviknaða áhuga á góðum mannasiðum? |
(Ga-la-ti 5:22, 23) Tình yêu thương thúc đẩy các môn đồ chia sẻ lẫn nhau. (Galatabréfið 5:22, 23) Kærleikurinn kom lærisveinunum til að deila eigum sínum hver með öðrum. |
Cậu sẽ đẩy tôi ngã bằng cái khung tập đi à? Hrinda mér međ göngugrindinni? |
17 Bê-thu-ên, Giô-sép, và Ru-tơ đã tự nguyện bày tỏ lòng yêu thương nhân từ; họ được thúc đẩy từ trong lòng. 17 Betúel, Jósef og Rut sýndu ástúðlega umhyggju af fúsu geði — hvötin kom innan frá. |
Chính lòng can đảm, chứ không phải nhát sợ, đã thúc đẩy ông đi đến đó. Það var hugrekki en ekki hugleysi sem bjó að baki. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu đẩy í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.