Hvað þýðir đại lý í Víetnamska?

Hver er merking orðsins đại lý í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota đại lý í Víetnamska.

Orðið đại lý í Víetnamska þýðir fulltrúi, fasteignasali, umboðsmaður, stofnun, lögregluðjónn. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins đại lý

fulltrúi

(agent)

fasteignasali

(agent)

umboðsmaður

(agent)

stofnun

(agency)

lögregluðjónn

(agent)

Sjá fleiri dæmi

Tôi đã nói rằng nếu vua làm việc một đại lý, chắc chắn nó sẽ là bạn.
Ég hafði verið sagt að ef konungur starfandi umboðsmaður það myndi örugglega vera þú.
Gã trong bãi đậu xe là người đại lý du lịch của tôi!
Náunginn á bílastæđinu var ferđaumbođsmađurinn minn!
Thái độ này đánh dấu Thời kỳ Ánh sáng, cũng được gọi là Thời đại Lý trí.
Þetta viðhorf einkenndi upplýsingastefnuna eða fræðslustefnuna eins og hún hefur einnig verið kölluð.
Tôi đã nói rằng nếu nhà vua làm việc một đại lý chắc chắn sẽ là bạn.
Ég hafði verið sagt að ef King starfandi umboðsmaður það myndi vissulega vera þú.
Tuy nhiên, vấn đề rất tế nhị mà tôi có thể không tâm sự cho đại lý mà không đặt bản thân mình trong quyền lực của mình.
Enn málið var svo viðkvæmt að ég gæti ekki treyst því að umboðsmann án þess að setja sjálfan mig í hans valdi.
" Những người Tháng Tám người sử dụng tôi muốn đại lý của mình để được biết đến bạn, và tôi có thể thú nhận cùng một lúc mà tiêu đề mà tôi vừa mới được gọi là bản thân mình là không chính xác của tôi riêng. "
" The ágúst manneskja sem ræður mig óskir umboðsmanni hans að vera vitað að þú, og ég gæti játa á einu sinni að titlinum er ek hafa hringdi sjálfur er ekki alveg minn eiga. "
Khách truy cập của chúng tôi liếc nhìn với một số bất ngờ rõ ràng con số lounging không được khỏe, người đàn ông đã không có nghi ngờ mô tả ông là reasoner sắc bén nhất và hầu hết năng lượng đại lý ở châu Âu.
Gestur okkar leit með nokkrum áberandi óvart á languid, lounging mynd af maðurinn sem hafði verið eflaust lýst honum sem mest incisive reasoner og flest duglegum umboðsmanni í Evrópu.
" Người tháng Tám người sử dụng tôi muốn đại lý của mình là không biết đến bạn, và tôi có thể thú nhận cùng một lúc là danh hiệu mà tôi vừa mới được gọi là bản thân mình là không chính xác của tôi riêng của mình. "
" The ágúst einstaklingur sem ræður mér vill umboðsmaður hans að vera óþekkt við þig, og ég játum í einu að titill sem ég hef bara kallað mig er ekki alveg mín eiga. "
Tại sao phủ nhận sự hiện hữu của Đấng Thiết Kế Vĩ Đại là vô ?
Hvers vegna er órökrétt að afneita tilvist skapara?
Chúng ta đang sống trong một thời đại luân tương đối, giữa phải và trái chỉ là làn ranh lờ mờ, trắng và đen lẫn lộn.
Við lifum á tímum þar sem siðferðismat er afstætt, munurinn á réttu og röngu óljós og fullt er af gráum svæðum.
Các nhà nghiên cứu AI lớn và sách giáo khoa xác định các lĩnh vực như "việc nghiên cứu và thiết kế của các đại lý thông minh", nơi một đại lý thông minh là một hệ thống nhận thức môi trường của nó và sẽ hành động nhằm tối đa hóa cơ hội thành công.
Helstu kennslubækur um gervigreind skilgreina fagið sem "„rannsókn á og hönnun vitrænna geranda“, þar sem greindur gerandi er kerfi sem skynjar umhverfi sitt og framkvæmir aðgerðir sem hámarka möguleika þess á árangri.
17 Ôi, vĩ đại thay và acông thay Thượng Đế của chúng ta!
17 Ó, hve mikill og aréttvís er Guð vor!
Chủ nghĩa duy hiện đại bắt đầu với René Descartes (1596-1690).
Þar fer fremstur í flokki franski heimspekingurinn René Descartes (1596-1650).
Dạo ấy nhiều học trò của ông đang vật lộn với các vấn đề triết đương đại.
Margir af nemendum hans áttu í glímu við heimspekikenningar samtíðarinnar.
Tôi hy vọng, Đại tá, anh có do quan trọng để vắng mặt
Hvað sem það var, ofursti, vona ég að það hafi verið áríðandi
Tất cả các buổi chiều ông ngồi trong các quầy hàng được bọc trong hạnh phúc hoàn hảo nhất, nhẹ nhàng vẫy tay, ngón tay dài của mình mỏng trong thời gian âm nhạc, trong khi ông nhẹ nhàng mỉm cười mặt và không hoạt động đôi mắt mơ mộng của mình như không giống như những người của Holmes chó săn thám tử, Holmes không ngừng, tâm trí, sẵn sàng giao đại lý hình sự, như nó đã có thể thụ thai.
Öll síðdegis hann sat í fremstu sæti vafinn í flestum fullkomna hamingja, varlega veifa langa, hans þunnur fingur í tíma á tónlist, meðan hann varlega brosandi andlit og languid hans draumkenndu augu voru ólíkt Holmes the sleuth- Hound, Holmes Hörð, boðið- witted, tilbúinn afhent glæpamaður umboðsmaður, eins og það var hægt að ímynda sér.
Luật Môi-se có quy luật gì về vệ sinh được ngành y khoa hiện đại xem là hợp ?
Hvaða hreinlætisreglur í Móselögunum þættu skynsamlegar frá sjónarhóli læknavísinda nútímans?
Galileo đã được gọi là "cha đẻ của việc quan sát thiên văn học hiện đại", "cha đẻ của vật hiện đại", "cha đẻ của khoa học", và "cha đẻ của Khoa học hiện đại."
Hann hefur alla tíð verið gífurlega mikils metinn fræðimaður og sést það best á því að hann hefur verið nefndur „faðir nútíma stjarnfræði“, „faðir nútíma eðlisfræði“ og „faðir vísindanna“.
Họ tin rằng chúng ta đang sống vào lúc sự gian ác lên đến tột đỉnh và Đức Chúa Trời sẽ dẹp bỏ mọi vấn đề trên đất bằng một đại họa, tiếp theo sau sẽ có một thời đại chân .
Þeir trúa því að illskan sé í hámarki nú á dögum og að Guð afnemi vandamál heimsins í miklum hamförum og í kjölfar þeirra komi svo tímabil sannleikans.
Toa xe bắn qua với tốc độ và tải nghiền tức giận, mang, không chừng, trong số phần còn lại, các đại lý của Công ty Bảo hiểm, những người đã bị ràng buộc để đi tuy nhiên đến nay; và bao giờ hết và anon chuông động cơ tinkled phía sau, chậm hơn và chắc chắn, và sau cùng của tất cả, như nó đã được sau đó thì thầm, đến họ là những người thiết lập lửa và đã đưa ra báo động.
Vagna skot fortíð með trylltur hraða og alger álag, Bearing, perchance, meðal restin er umboðsmaður vátryggingafélags, sem var bundið að fara þó langt; og alltaf og Anon vél bjalla tinkled bak, meira hægfara og viss og öftustu allra, eins og það var síðar hvíslaði, kom þeir settu sem eldinn og gaf viðvörun.
Những cẩm nang hướng dẫn hiện đại cũng cần được chỉnh thường xuyên.
Kennslu- og handbækur, sem gefnar eru út nú á tímum, þarf stöðugt að endurnýja.
Năm 1963 là năm trọng đại với tôi vì một do tuyệt vời khác.
Árið 1963 var einnig þýðingarmikið fyrir mig af annarri ástæðu.
Anh coa quan điểm quyết liệt với chiến tranh, Đại tá... và anh có do xác đáng
Mér er sagt að þú sért gagnrýninn á stríðið, ofursti, ekki að þú hafir ekki ástæðu til þess
Một số khu vực có các tòa nhà viện giáo gần trường đại học.
Á sumum svæðum er eldri deildin í byggingum nærri framhaldsskólum og háskólum.
Anh coa quan điểm quyết liệt với chiến tranh, Đại tá... và anh có do xác đáng.
Mér er sagt ađ ūú sért gagnrũninn á stríđiđ, ofursti, ekki ađ ūú hafir ekki ástæđu til ūess.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu đại lý í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.