Hvað þýðir đại lộ í Víetnamska?

Hver er merking orðsins đại lộ í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota đại lộ í Víetnamska.

Orðið đại lộ í Víetnamska þýðir breiðstræti, troð. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins đại lộ

breiðstræti

noun

Dọc theo hai bên đại lộ chính có khoảng 1.500 trụ đài kiểu Cô-rinh-tô cao hơn 15 mét.
Súlnagöng voru meðfram helsta breiðstræti borgarinnar. Þetta voru um 1500 súlur í Korintustíl og voru þær 15 metra háar.

troð

noun

Sjá fleiri dæmi

Chung cư Coronet, đại lộ California, căn hộ 1001.
Coronet-íbúđarkjarnanum, Kaliforníustræti, íbúđ 1001.
Có cái gì đó vô hình đang làm hỗn loạn ở Đại lộ số 5.
Eitthvað ósýnilegt hefur verið til vandræða á Fimmta breiðstræti.
anh xin lỗi vì không đến từ Đại lộ Park nhưng anh không cướp tiền người khác.
Ūví miđur er ég ekki frá Park Avenue en ég stel ekki annarra manna peningum!
Chúng ta có phòng tuyến ở đại lộ Lincoln cách biển một dặm.
Varnarlínan er viđ Lincoln breiđstræti, hálfan annan kílķmetra frá ströndinni.
Dọc theo hai bên đại lộ chính có khoảng 1.500 trụ đài kiểu Cô-rinh-tô cao hơn 15 mét.
Súlnagöng voru meðfram helsta breiðstræti borgarinnar. Þetta voru um 1500 súlur í Korintustíl og voru þær 15 metra háar.
Năm 2012, Aniston nhận một ngôi sao tại Đại lộ Danh vọng Hollywood.
Aniston fékk frægðarstjörnu á Hollywood-götunni árið 2012.
Góc phố 65th đông và đại lộ Park.
Austur 65. stræti og Park Avenue, elskan.
Chị đã bị bắt phải nhận việc bán giày ở đại lộ Madison.
Ég neyddist til ađ vinna í skķbúđ á Madison Avenue.
Họ gọi anh ta là Cảnh sát trưởng Đại Lộ Central đấy.
, Fķgetann á Central Avenue. "
Như ông đã nói chuyện tia ánh sáng phụ vận chuyển vòng quanh đường cong của đại lộ.
Þegar hann fluttu röndin á hlið- ljós vagn kom allan feril þeirra Avenue.
Baker Street, và nó vẫn muốn có mười phút đến một giờ khi chúng tôi tìm thấy chính mình tại đại lộ Serpentine.
Baker Street, og það vildi samt tíu mínútur á klukkustund þegar við fundum okkur í Serpentine Avenue.
KHI Cristina, một thiếu nữ duyên dáng làm người mẫu, băng qua Đại lộ Nove de Julho tấp nập xe cộ ở São Paulo, Ba Tây, cô không thấy một chiếc xe buýt đang chạy tới.
ÞEGAR Cristina, aðlaðandi, ung fyrirsæta, gekk yfir Nove Julho-stræti í São Paulo í Brasilíu tók hún ekki eftir strætisvagninum sem nálgaðist.
Vậy các vị làm gì ở Đại Đông lộ chứ?
Og hvað voruð þið að gera á hinum mikla austur vegi?
Speer cũng là người vạch ra kế hoạch tái thiết Berlin trên một quy mô rất lớn, với các tòa nhà khổng lồ, các đại lộ rộng lớn, và một hệ thống giao thông vận tải được cải tổ.
Speer lagði einnig drög að áætlunum um að endurbyggja Berlín í stórum stíl með fjölda mannvirkja, breiðgatna og endurskipulags samgöngukerfis.
Chúng tôi tìm thấy chúng trong hang bọn khổng lồ trên Đại Đông lộ trước khi bị bọn Chằn vây lấy
Við fundum þau í trölla helli við hinn mikla austur veg skömmu áður en við lentum í launsátri orka.
□ Những lẽ thật vĩ đại nào được tiết lộ năm 1935?
□ Hvaða athyglisverð sannindi voru opinberuð árið 1935?
Giáo sư James Fullard thuộc viện Đại học Toronto ở Gia-nã-đại biểu lộ sự thán phục của ông, nói rằng: “Điều kỳ diệu là cả con dơi lẫn con bướm đều dùng đến rất ít tế bào thần kinh để quản trị cả khối dữ kiện và quyết định phức tạp của thần kinh hệ.
Prófessor James Fullard við University of Toronto í Kanada lýsir aðdáun sinni með svofelldum orðum: „Það sem vekur undrun er hið gríðamikla gagnamagn, sem bæði leðurblakan og náttfiðrildið eru fær um að vinna úr og taka skynsamlegar ákvarðanir eftir með afartakmörkuðum fjölda af taugafrumum.
Lòng can đảm mà đại đa số biểu lộ bằng cách từ chối [không chối bỏ đức tin] trước sự tra tấn, ngược đãi trong các trại tập trung và đôi khi trước sự hành quyết, khiến cho họ được nhiều người đương thời kính trọng”.
Það hugrekki, sem mikill meirihluti þeirra sýndi með því að vilja ekki [afneita trú sinni] andspænis pyndingum, illri meðferð í fangabúðum og stundum aftöku, aflaði þeim virðingar margra samtíðarmanna sinna.“
Tại sao chúng ta có thể tin rằng những người cai trị với Đấng Christ ở trên trời và những người đại diện trên đất sẽ biểu lộ tính nhân từ?
Hvers vegna getum við treyst að þeir sem stjórna með Kristi á himnum og þjóna sem fulltrúar hans á jörð sýni af sér gæsku?
Tránh biểu lộ cảm xúc một cách gượng gạo hoặc phóng đại cảm xúc.
Ekki þvinga fram eða ýkja tilfinningar.
Các tin tức do Sở Cảnh sát ở Calgary và Cảnh sát Canh phòng Hoàng gia của Gia-nã-đại thâu lượm được tiết lộ rằng chỉ ở Calgary người ta ước lượng có chừng 5.000 người hành đạo Sa-tan”.
Upplýsingar, sem lögreglan í Calgary og kanadíska riddaralögreglan hafa safnað, gefa til kynna að einungis í Calgary séu um 5000 virkir satansdýrkendur.“
Khuyến khích con thổ lộ cảm xúc, dù điều này có thể khiến con “nói đại ra”.—Gióp 6:2, 3.
Fáðu börnin til að ræða við þig um hvernig þeim líður jafnvel þótt umræðan leiðist stundum út í orð töluð „í gáleysi“. – Jobsbók 6:2, 3.
4 Này, tôi đã ghi chép lên các bảng khắc này những điều mà chính anh của Gia Rết đã trông thấy; và chưa bao giờ có điều nào vĩ đại hơn điều đã được biểu lộ cho anh của Gia Rết.
4 Sjá. Ég hef ritað á þessar töflur einmitt það, sem bróðir Jareds sá. En aldrei hefur nokkuð mikilsverðara verið opinberað en það, sem opinberaðist bróður Jareds.
biểu lộ sự vui mừng lớn trước sự hủy diệt đời đời giáng trên đại dâm phụ.
Þessir kórar, sem syngja Jehóva lof, láta í ljós mikla gleði yfir eilífri tortímingu skækjunnar miklu.
Amanda tốt nghiệp trường Trung học Thousand Oaks (dù cô tham gia Trường Trung học La Reina một vài lần) và đã bộc lộ ý muốn tham dự Trường Đại học New York trong thời gian tới.
Bynes útskrifaðist úr menntaskólanum í Thousand Oaks í gegnum einstaklingsbundið nám (þó hún hafi gengið í La Reina menntaskólann í Thousand Oaks í einhvern tíma) og hefur sagt frá löngun sinni til þess að fara í New York-háskóla (NYU) í nálægri framtíð.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu đại lộ í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.